Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/> />MỤC LỤC
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Trang
Chương I.
HÀM SỐ LƯNG GIÁ C VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Bài 1. Các hàm số lượng giác -------------------------------------------------------- 1
Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản ---------------------------------------------- 13
Bài 3. Một số phương trình lượng giác đơn giản ----------------------------------- 22
Bài tập ôn tập chương I --------------------------------------------------------- 35
Chương II.
TỔ HP VÀ XÁC SUẤT
A- Tổ hợp
Bài 1. Hai quy tắc đếm cơ bản ------------------------------------------------------ 39
Bài 2. Tổ hợp – hoán vò – chỉnh hợp ----------------------------------------------- 47
Bài 3. Nhò thức NewTon ------------------------------------------------------------ 63
B- Xác suất
Bài 4. Biến cố và xác suất của biến cố --------------------------------------------- 73
Bài 5. Các quy tắc tính xác suất ---------------------------------------------------- 83
Bài 6. Biến ngẫu nhiên rời rạc ------------------------------------------------------ 90
Bài tập ôn tập chương II --------------------------------------------------------- 97
Chương III.
DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học--------------------------------------------Bài 2. Dãy số ---------------------------------------------------------------------Bài 3. Cấp số cộng ---------------------------------------------------------------Bài 4. Cấp số nhân ---------------------------------------------------------------Bài tập ôn tập chương III ------------------------------------------------------
Chương IV.
102
109
121
133
144
GIỚI HẠN
Bài 1. Giới hạn của dãy số -------------------------------------------------------- 149
Bài 2. Giới hạn của hàm số – hàm số liên tục ---------------------------------- 166
Bài tập ôn tập chương IV ------------------------------------------------------- 184
Chương V.
ĐẠO HÀM
Bài 1. Khái niệm Đạo Hàm-------------------------------------------------------- 188
Bài 2. Đạo hàm số hợp – đạo hàm cấp cao – vi phân --------------------------- 198
Bài tập ôn tập chương V ------------------------------------------------------ 207.
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
/>
/> /> /> /> /> />Chương I
HÀM SỐ LÏNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Bài 1 CÁC HÀM SỐ LƯNG GIÁC.
A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1) Hàm số y = sinx:
Tập xác đònh D = .
y = sinx là hàm số lẻ do: x D thì x D và sin( x) = sinx.
Hàm số tuần hoàn với chu kì 2, tức là sin(x + 2) = sinx, x.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k2, k2 , k và nghòch
2
2
3
biến trên mỗi khoảng k2,
k2 , k .
2
2
Tập giá trò của hàm số là: [-1; 1].
Đồ thò của hàm số sinx như (hình 1) sau:
y
y =sin x
1
2
3
2
2
3
2
2
x
-1
2) Hàm số y = cos x:
Hình 1
Tập xác đònh D = .
y = cosx là hàm số chẵn do: x D thì x D và cos( x) = cosx.
Hàm số tuần hoàn với chu kì 2, tức là cos(x + 2) = cosx, x D.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k2, k2 , k
và nghòch
biến trên mỗi khoảng k2, k2 , k .
Tập giá trò của hàm số là: [-1; 1].
Đồ thò của hàm số cosx như (hình 2) sau:
y
f(x)
1
3
2
2
2
-1
3
2
x
2
y = cos x
Hình 2 1
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
/> />
/> /> /> /> /> /> />3) Hàm số y = tan x:
\ k : k .
2
y = tanx là hàm số lẻ do: x D thì x D và tan ( x) = tanx.
Tập xác đònh D =
Hàm số tuần hoàn với chu kì , tức là tan(x + ) = tanx, x D.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k, k , k .
2
2
Đồ thò nhận các đường thẳng x k, k
làm các đường tiệm cận của
2
đồ thò hàm số.
Tập giá trò của hàm số là: .
Đồ thò của hàm số tanx như (hình 3)sau:
y
f(x)
3
2
y = tan x
2
x
2
3
2
Hình 3
4) Hàm số y = cot x:
Tập xác đònh D =
\ k : k
.
y = cot x là hàm số lẻ do: x D thì x D và cot(x) cot x.
Hàm số tuần hoàn với chu kì , tức là cot(x + ) = cotx, x.
Hàm số nghòch biến trên mỗi khoảng k, k , k .
Đồ thò nhận các đường thẳng x k, k
hàm số.
Tập giá trò của hàm số là: .
Đồ thò của hàm số cot x như (hình 4) sau:
y
làm các đường tiệm cận của đồ thò
f(x)
y = cot x
Hình 4
x
2
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
/> /> /> />B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Vấn đề1:
Tìm tập giá trò, tập xác đònh của các hàm số lượng giác.
Phương pháp:
Để tìm miền xác đònh của hàm số y = f(x) ta dựa vào điều kiện xác định của hàm
số:
1
* Nếu y =
thì hàm số được xác đònh khi A(x) 0.
A(x)
* Nếu y = A(x) thì hàm số được xác đònh khi A(x) 0.
1
thì hàm số được xác đònh khi A(x)> 0.
A(x)
Để tìm miền giá trò của hàm số lượng giác chúng ta thường dùng các bất đẳng
thức lượng giác cơ bản sau:
1 sin x 1, x.
1 cos x 1, x.
để tìm giá trò lớn nhất và giá trò nhỏ nhất của hàm số.
* Nếu y =
Ví dụ1: Tìm tập xác đònh của các hàm số sau:
a) y=
1 x2
2 sin2 x
3 cos x
b) y =
1 cos x
.
1 cos x
Giải:
3 cos x 0
a) Từ điều kiện xác đònh của hàm số là:
(*).
2
2 sin x 0
Ta có: (*) luôn đúng với mọi x . Vì 1 cos x 1 nên 3- cosx > 0, x.
Do -1 sinx 1, x nên 0 sin 2 x 1. Suy ra: 2-sin 2 x>0
Vậy miền xác đònh của hàm số là D= .
b) Hàm số y =
1 cos x
được xác đònh khi:
1 cos x
1 cos x
0
1 cos x 0 cos x 1 x k2, k .
1 cos x
1 cos x 0
Vậy D = \ k2 : k .
Ví dụ 2: Tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất của các hàm số sau:
3
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
a) y = 2 sin x+ 3
4
b) y = 1 cos(x3 ) 2.
Giải:
a)
y = 2 sin x+ 3 có miền xác đònh D= .
4
Vì 1 sin x+ 1, x nên 2 2sin x+ 2.
4
4
Do đó: 2 3 y 2sin x+ 3 3 2.
4
Vậy giá trò lớn nhất của hàm số là y = 3 2 khi sin x+ 1.
4
Giá trò nhỏ nhất của hàm số là y = 3 2 khi sin x+ 1.
4
b) Hàm số y = 1 cos(x3 ) 2 .
Vì 1 cos(x 3 ) 1, x nên 1 cos(x 3 ) 0,
nên hàm số có miền xác đònh là D= . Hơn nữa:
0 1 cos(x 3 ) 2 nên 0 1 cos(x 3 ) 2.
Do đó: 2 y 1 cos(x 3 ) 2 2 2.
Vậy giá trò lớn nhất của hàm số là y =
2 2 khi cos(x 3 ) 1.
Giá trò nhỏ nhất của hàm số là y = 2 khi cos(x 3 ) 1.
Vấn đề 2:
Vẽ đồ thò các hàm số lượng giác.
Phương pháp:
1) Vẽ đồ thò hàm số lượng giác: y = sin(ax), a > 0: Ta chỉ cần xét sự biến thiên của
2
nó trên một đoạn có độ dài bằng một chu kì T
, chẳng hạn là đoạn
a
2 Ta lập bảng giá trò và vẽ đồ thò.
0; a .
Tương tự cho các hàm số y = cos(ax); y = tan(ax); y = cot(ax).
2) Vẽ đồ thò hàm số lượng giác dạng: y = sin(ax + b) + c: Ta làm theo các bước
sau:
Vẽ đồ thò hàm số dạng y = sin(ax) ( làm như 1) trên).
Đồ thò của hàm số y = sin(ax + b) có được từ đồ thò (C) của hàm số
y = sin(ax) bằng cách tònh tiến (C) sang trái |b| đơn vò nếu nếu b > 0 và tònh
4
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
tiến (C) sang phải |b | đơn vò nếu b < 0.
Đồ thò hàm số y = sin(ax + b) + c có được từ đồ thò (C’) của hàm số
y = sin(ax + b) bằng cách tònh tiến (C’) lên trên |c| đơn vò nếu c > 0 và tònh
tiến (C’) xuống dưới |c| đơn vò nếu c < 0.
Ví dụ 3: Vẽ đồ thò các hàm số sau:
a) y = sin 4x
a) Hàm số y = sin 4x.
x
b) y = cos .
3
Giải:
Miền xác đònh: D= .
Ta chỉ cần vẽ đồ thò hàm số trên miền 0;
2
2
(Do chu kì tuần hoàn T=
)
4 2
Bảng giá trò của hàm số y =sin 4x trên đoạn 0; là:
2
3
5
5
3
x
0
8
16
24
4
16
8
3
2
16
y
2
2
3
2
3
0
1
0 -1
0
2
2
2
2
2
Ta có đồ thò của hàm số y = sin4x trên đoạn 0; và sau đó tònh tiến cho các
2
đoạn: ..., ,0 , , ,.... ( xem hình 5 sau).
2 2
y
1
2
4
8
8
3
8
4
3
8
2
x
y = sin 4x
-1
Hình 5
5
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> />
/> />
/> /> />
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />x
b) Hàm số y = cos .
3
Miền xác đònh: D= .
Ta chỉ cần vẽ đồ thò hàm số trên miền 0;6
2
6)
1/ 3
x
Bảng giá trò của hàm số y = cos trên đoạn 0;6 là:
3
3
3
9
15
21
33
x
0
3
6
2
4
2
4
6
6
y
3
3
2
2
1
0
-1 0
1
2
2
2
2
x
Ta có đồ thò củ a hàm số y= cos trên đoạn 0;6 và sau đó tònh tiến cho các
3
đoạn: ..., 6,0 , 6,12 ,.... (hình 6 ).
(Do chu kì tuần hoàn T=
y
f(x)
y = cos
1
9
2
3
2
3
3
2
9
2
3
x
3
x
-1
Hình 6
Ví dụ 4: Từ đồ thò của hàm số y =sinx, (C) . Hãy vẽ các đồ thò của các hàm số sau:
a) y = sin x+
b) y= sin x+ 2.
4
4
Giải :
Từ đồ thò của hàm số y = sinx, (C) như sau:
y
y
y = sin x
1
2
3
2
2
2
3
2
2
x
-1
Hình 7
Hìnhnh2 7
6
Hình 7
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
a) Từ đồ thò (C), ta có đồ thò y = sin x+ bằng cách tònh tiến (C) sang trái
4
một đoạn là đơn vò, ta được đồ thò hàm số y = sin x+ , (C') như (hình 8)
4
4
sau:
y = sin x+
4
y
f(x)
1
7
4
5
2
3
4
4
4
5
4
3
4
x
9
4
-1
Hình 8
b) Từ đồ thò (C’) của hàm số y = sin x+ , ta có đồ thò hàm số
4
y = sin x+ 2 bằng cách tònh tiế n (C’) lên trên một đoạn là 2 đơn vò, ta
4
được đồ thò hàm số y = sin x+ 2, (C'') như (hình 9) sau:
4
y
f(x)
y = sin x+ 2
4
3
2
1
7
4
5
4
3
4
x
4 Hình 9 4
3
4
5
4
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
(A) Hàm số y = sin x có tập xác đònh là .
(B) Hàm số y = cos x có tập xác đònh là .
(C) Hàm số y = tan x được xác đònh khi cosx 0.
(D) Hàm số y = cot x được xác đònh khi sinx 0.
(E) Hàm số y = tanx.cotx có tập xác đònh là .
2. Hàm số nào sau đây có tập xác đònh là ?
(A) y = tanx
(B) y = cotx
2
(D) y = cot x + 1
(E) y = sin2x +1 .
(C) y = tan2x + 1
7
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> />
/> /> /> />
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />3. Tập xác đònh của hàm số y= 1+ tan2x là:
3
k
(A) \
(B) \
(C) \
,
,k
2
2
2 2
k
(D) \
,k .
k, k (E) \
2
2
4. Tập xác đònh của hàm số y = cot 2x là:
k
(A) \
(B) \
(C) \ k, k
,k
k, k
2
2
k
(D) \
(E) Một kết quả khác.
,k
3
5. Nối mỗi hàm số ở cột bên trái với một tập xác đònh của nó ở cột bên phải sao cho
hợp lí:
A.
y = |sin x|
B.
y = tan x
C.
y = tan 3x
D.
y = cot x
E.
y = cot 4x
1.
2.
3.
4.
5.
6.
k
\
, k .
6 3
\ k, k .
\ k, k .
2
k
\ , k .
4
k
\ , k .
2
.
6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
(A) Đồ thò của hàm số y = sin x đối xứng qua gốc tọa độ O.
(B) Đồ thò của hàm số y = cos x đố i xứng qua trục Oy.
(C) Đồ thò của hàm số y = tan x đối xứng qua gốc tọa độ O.
(D) Đồ thò của hàm số y = cot x đối xứng qua gốc tọa độ O.
(E) Cả 4 câu trên đều sai.
7. Đồ thò hàm số y = tan x có bao nhiêu tiệm cận:
(A) 2
(B) 3
(C) 4
(D) một số hữu hạn lớn hơn 4
(E) Vô số.
8. Với k , nếu hàm số y = sinx đồng biến (nghòch biến ) trên (a; b) thì cũng đồng
biến (nghòch biến) trên khoảng nào sau đây?
(A) (a k2; b k2) (B) (a k2; b k)
(C) (a k; b k2)
k
k
(D) (a k; b k)
(E) (a ; b ).
2
2
9. Với k , nếu hàm số y = cot x nghòch biến trên (x; y) thì cũng nghòch biến trên
8
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />khoảng nào sau đây?
k
k
(A) (x k2; y )
(B) (x k; y k)
(C) (x k; y )
2
2
(D) (x ; y k)
(E) (x ; b k).
2
2
10. Số nguyên âm k lớn nhất thoả mãn sin(x k2) sin x là:
(A) 1
(B) 0
(C) -1
(D) -2
(E) Không có.
11. Đồ thò của hàm số y= sin x có thể nhận được từ đồ thò hàm số y= cos x bằng cách
nào?
(A) Tònh tiến qua trái đồ thò hàm số y= cosx một đoạn có độ dài .
2
(B) Tònh tiến qua phải đồ thò hàm số y= cosx một đoạn có độ dài .
2
(C) Tònh tiến lên trên đồ thò hàm số y= cosx một đoạn có độ dài .
2
(D) Tònh tiến xuống dưới đồ thò hàm số y= cosx một đoạn có độ dài .
2
(E) Tònh tiến qua phải đồ thò hàm số y= cosx một đoạn có độ dài
và lên trên một
4
đoạn có độ dài .
4
12. Hàm số y 3sin 2x có chu kì tuần hoàn là:
3
(A) 2
(B) - 2
(C)
(D)
(E) / 2.
13. Với k , cho hàm số f(x) = cos 3x . Số T thoả tính chất
f(x + T) = f(x), với mọi x là?
(A) k2
(B) k
(C) k2 / 3
(D) k / 2
(E) Một kết quả khác.
14. Với k , cho hàm số f(x) = sin 2x + cos 3x . Số T nào sau đây thỏa tính chất
f(x + T) = f(x), với mọi x ?
(A) 2
(B)
(C) / 3
(D) 2 / 3
(E) / 4.
15. Giá trò lớn nhất của hàm số y = 4 sin 2 x 1 là:
(A) 4
(B) 3
(C) 2
(D) 1
(E) 0.
16. Giá trò nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 3x là:
4
(A) 4
(B) 3
(C) 2
(D) 1
(E) Không xác đònh được.
9
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />17. Cho các hàm số sau:
1
III. y sin 2x cos 2x.
3
Hàm số nào sau đây thỏa mãn tính chất: f(x k) f(x), k , x là:
(A) Chỉ I
(B) Chỉ II
(C) Chỉ III
(D) Chỉ I và II
(E) Cả I, II và III .
18. Đồ thò của hàm số y = sinx cắt đồ thò hàm số y =1 tại mấy điểm?
(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) Một số hữu hạn lớn hơn 3
(E) Vô số.
19. Với k , hàm số y = sinx đạt giá trò lớn nhất tại các điểm nào sau đây:
(A) / 2
(B) k
(C) k
2
2
k
(D) k2
(E)
.
2
2
x
20. Số điểm chung của đồ thò hàm số y = sinx và y =
là:
2
(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) Một số hữu hạn lớn hơn 3
(E) Vô số.
21. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
(A) y = tanx
(B) y = cotx
(C) y = sinx
(D) y = cos x
(E) y = sinx +cosx.
22. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
(A) y = 3cosx + sin2x (B) y = sinx +cosx
(C) y = sin(x2) + cosx
cos x
tan x
(D) y =
(E) y =
.
2
1 sin x
3 cos 2 x
23. Tập giá trò của hàm số y = 4sinx -2
(A) [-6; 0]
(B) [-6; 2]
(C) [0; 2]
(D) [0; 4]
(E) [2; 4].
24. Giá trò nhỏ nhất của hàm số y = sinx- cosx là:
(A) 2
(B) 1
(C) - 2
(D) -1
(E) 0.
2
25. Giá trò lớn nhất của hàm số y = sin x sin x là:
3
(A) 3
(B) 2
(C) 1
(D) 0
(E) -1.
I. y = 3sin2x
II. y= sinx.cosx
10
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> />
/> /> />
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />1
là:
3 2 | sin x |
1
(B) ;1
2
26. Tập giá trò của hàm số y =
(A) [ 0; 1]
1
(C) ;1
3
1
(D) ;
(E)
.
3
27. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng 3; 7 / 2 ?
I. y = sin x
II. y = cos x
II. y = tan x
(A) Chỉ I
(B) Chỉ II
(C) Chỉ III
(D) Chỉ I và II
(E) Chỉ II và III.
28. Hàm số y = cos x nghòch biến trong khoảng nào sau đây:
9 11
9
11
(A) ;5
(B) ;
(C) 5;
2
2 2
2
(D) 5;6
(E) Cả 4 câu trên.
29. Từ đồ thò (C) của hàm số y = cos x. Đồ thò hàm số y = cos x có từ (C) bằng
2
cách:
(A) Tònh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là / 2.
(B) Tònh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là / 2.
(C) Tònh tiến (C) lên trên một đoạn có độ dài là / 2.
(D) Tònh tiến (C) xuống dưới một đoạn có độ dài là 1 và / 2.
(E) Đối xứng (C) qua gốc tọa độ O(0; 0).
30. Từ đồ thò (C) của hàm số y = sin x. Đồ thò hàm số y = cosx + 1 có từ (C) bằng cách:
(A) Tònh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là / 2 và lên trên 1 đơn vò.
(B) Tònh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là 1 và lên trên đoạn có độ dài / 2.
(C) Tònh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là / 2 và lên trên 1 đơn vò.
(D) Tònh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là 1 và lên trên đoạn có độ dài / 2 .
(E) Tònh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là / 2 và xuống dưới 1 đơn vò.
1. E
5. A-6
6. E
11. A
16. D
21. D
26. C
D. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
2. E
3. D
4. A
B-3
C-1
D-2
7. E
8. A
9. B
12. C
13. D
14. A
17. E
18. E
19. D
22. E
23. B
24. C
27. E
28. A
29. B
E-4
10. C
15. B
20. B
25. A
30. C.
11
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />1. (E)
2. (E)
3. (D)
4. (A)
5.
6. (E)
7. (E)
8. (A)
9. (B)
10. (C)
11. (A)
12. (C)
13. (D)
14. (A)
15. (B)
16. (D)
E. HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM
k
Miền xác đònh của hàm số y= tanx.cotx là D \
,k .
2
tanx xác đònh cosx 0.
cot 2x xác đònh sin 2x 0 2x k x
Đồ thò các hàm số tanx; cotx; sin x đối xứng qua gốc tọa độ O và hàm
cos x đối xứng qua trục tung Oy.
Các tiệm cận là x= k, k .
2
Do hàm sin có chu kì k2.
Do hàm cot có chu kì k, k .
sin(x-2) = sinx.
là số dương nhỏ nhất thỏa f(x + ) = f(x).
2
2
Vì cos 3 x+ cos(3x 2) cos3x và
là số dương nhỏ nhất
3
3
thỏa yêu cầu.
f(x+k2) = sin 2(x + k2) +cos3.(x+k2 )=
=sin (2x + k4) + cos(3x+ k6) = sin2x+ cos 3x.
y = 4sin 2 x-1 4.1-1=3.
y = 2 + cos 3x+ 2 -1=1.
4
17. (E)
18. (E)
19. (D)
20. (B)
21. (D)
22. (E)
23. (B)
24. (C)
25. (A)
26. (C)
k
,k ..
2
Do phương trình sin x=1 x=
k2 , k
2
nên có vô số nghiệm.
k2 , k .
2
Dựa vào đồ thò hàm sin x và đường thẳng y = x/2.
Dựa vào đònh nghóa.
Dựa vào đònh nghóa.
Do -4 4sinx 4 -4-2 4sinx-2 4-2 -6 y 2.
y = sin x- cos x= 2sin x- - 2.
4
2
y=sin x-sin x- 2 cos x sin 3 cos x .Vậy y 3.
3
3
3
3
y = sinx 1 nên giá trò lớn nhất bằng 1 khi x =
Ta có: 0 |sinx| 1 2 2 | sin x | 0 nên
12
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />1 3 - 2|sinx| 3
27. (E)
28. (A)
Dựa vào đồ thò.
1
y 1.
3
Hàm cos x nghòch biến trên , nên hàm số nghòch biến trên
2
4; 4 .
2
29. (B)
30. (C)
13
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/>PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN
/>A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
/> /> />B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
/> /> /> /> /> /> />
/> />
/> /> /> /> /> /> />Bài 2
Các phương trình lượng giác cơ bản: Là các phương trình có dạng: sin x = m ;
cos x = m; tan x = m; cotx = m, trong đó x là ẩn số và m là một số cho trước.
Ví dụ : sin x = 0 là phương trình lượng giác cơ bản.
Vấn đề :
Giải các phương trình lượng giác cơ bản.
Phương pháp:
a) Giải phương trình: sin x = m (1).
Nếu |m| >1 thì phương trình (1) vô nghiệm .
Nếu |m| 1 thì đặt m = sin với ; .Khi đó:
2 2
x k2
(1) sinx = sin
, k là nghiệm của
x k2
phương trình (1).
Chú ý: ; ở trên,thường được kí hiệu là: = arcsin m.
2 2
b) Giải phương trình: cos x = m (2).
Nếu |m| >1 thì phương trình (2) vô nghiệm.
Nếu |m| 1 thì đặt m= cos với 0; .Khi đó:
x k2
(2) cos x = cos
, k là nghiệm của
x k2
phương trình (2).
Chú ý: 0; ở trên,thường được kí hiệu là: = arccos m.
c) Giải phương trình: tan x = m (3).
Đặt điều kiện xác đònh: cosx 0 x
+ k, k .
2
Đặt m = tan với ; .Khi đó:
2 2
(3) tan x = tan x k, k . là nghiệm của phương
trình (3).
Chú ý: ; ở trên,thường được kí hiệu là: = arctan m.
2 2
13
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />d) Giải phương trình: cot x = m (4).
Đặt điều kiện xác đònh: sinx 0 x k, k .
Đặt m = cot với (; ).Khi đó:
(4) cot x = cot x k, k . là nghiệm của phương
trình (4).
Chú ý: (; ) ở trên, thường được kí hiệu là: = arccot m.
Ví dụ1: Giải các phương trình sau:
3
1
c) tan 2x=
d) cot(x- )= 3.
2
3
3
Giải:
cos 5x =2: vô nghiệm ( do 2 > 1 cos5x )
3
3
cos3x
.Vì
cos nên phương trình trở thành:
2
2
6
3x 6 k2
cos 3x= cos
,k .
6
3x k2
6
k2
x 18 3
Vậy
, k là nghiệm của phương trình.
x k2
18
3
1
1
tan 2x
.Vì
tan nên phương trình trở thành:
6
3
3
tan 2x=tan 2x k, k .
6
6
k
Vậy x
, k là nghiệm của phương trình.
12 2
cot(x ) 3.Vì 3 cot nên phương trình trở thành:
3
6
cot x- = cot x- k, k .
6
3 6
3
Vậy x k, k là nghiệm của phương trình.
2
a) cos 5x=2
a)
b)
c)
d)
Chú ý:
b) cos 3x=
sin x = 1 x
k2, k ;
2
cos x = 1 x k2, k .
14
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> />C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
sinx = -1 x k2, k ; cos x =- 1 x k2, k .
2
sin x = 0 x k, k ;
cos x = 0 x k, k .
2
1. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình sin x = 0 ?
3
(A)
(B)
(C)
4
2
4
3
(D)
(E)
.
2
3
2. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình cosx
?
2
11
(A)
(B)
(C)
6
6
6
11
(D)
(E) Cả bốn câu trên đều đúng.
6
3. Số nghiệm của phương trình tanx = 1?
(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) Một số hữu hạn lớn hơn 3
(E) Vô số.
4. Tập nghiệm của phương trình cos x = 0 là:
(A)
(B) k, k
(C) k2, k
2
2
2
(D) k2, k (E) Vô nghiệm.
2
5. Số nghiệm của phương trình 3 tan(2x 60 ) 3 trong (-90 ,90 ) là ?
(A) 0
(B) 1
(C) 2
(D) 3
(E) 4.
x
6. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 tan 30 2 là:
6
(A) 90
(B) 180
(C) 990 hoặc 630
(D) 315
(E) 0 .
15
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> />
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
5
7. Tập nghiệm của phương trình cos x
là:
6 2
(A)
(B)
(C) k2, k
k2, k
k, k
4
2
(D)
(E) .
k2, k
6
k
8. Họ nghiệm x
, k là nghiệm của phương trình nào sau đây?
8 2
I. cos 2x 0
II. cos 8x 1
III. sin 4x =1
4
(A) Chỉ I
(B) Chỉ II
(C) Chỉ III
(D) Chỉ I và III
(E) Chỉ I và II.
9. Nối mỗi phương trình ở cột bên trái với một phương trình tương đương của nó ở cột
bên phải?
1. cos 2x = 0
A.
3cosx
2. cot x = 0
B.
sin x 0
C.
sin x =1
3. 3.cos(2x 4)
D.
E.
cos x = 0
cos x = 1
4. cos x =1
5. cos x = 0
6. sin x.cosx = 0.
10. Nghiệm của phương trình cos 3x =1 biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hình ?
(A) Tam giác đều
(B) Tứ giác đều
(C) Ngũ giác đều
(D) Lục giác đều
(E) Cả 4 câu trên đều sai.
11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình cos 2x=0 ?
(A) sin x 0
(B) sin x .cos x 0
(C) cos x 0
4
4
4
4
(D) ta n x 0
(E) cot x 0 .
4
4
12. Nối mỗi phương trình ở cột bên trái với một tập nghiệm tương ứng của nó ở
cột bên phải ?
A.
sin 2x =0
1. x k, k .
2
2
2
B.
cos x – Sin x = 0
2. x k2, k .
3. x k, k .
C.
sin x 0
2
k
,k .
4. x
D.
ta n x 0
2 2
2
2 sin x 3.
E.
5. x k2, k .
2
16
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />1 4.cos x
x
1 sin
2 4
(B)
k2, k
2
13. Tập xác đònh của hàm số y
(A)
k4, k
2
6.
.
là:
(C)
\ k2, k
2
\ k4, k (E) Một kết quả khác.
2
sin x 1
14. Với giá nào của m thì hàm số y
có tập xác đònh là ?
m sin x
(A) m > 0
(B) m < 0
(C) m > 0 hoặc m < 0
(D) m >1 hoặc m <-1 (E) Một kết quả khác.
15. Số nghiệm của phương trình 2cosx = m là:
(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) Vô số nghiệm
(E) kết luận phụ thuộc vào m.
16. Với giá trò nào của m thì phương trình cos x= m có đúng một nghiệm trong 0; ?
2
(A) m 1
(B) m 1 .
(C) 0 m 1
(D) -1 m 1
(E) m > 1 hoặc m <-1.
17. Với giá trò nào của m thì phương trình sin x=m có nghiệm ?
(A) 0 < m <1
(B) 0 m 1 .
(C) -1< m < 0
(D) -1 < m < 1
(E) -1 m 1 .
18. Nghiệm của phương trình sin x = sin 1 là:
x 1 k2
x 1 k2
(A)
, k (B)
, k . (C) x 1 k, k
x
1
k2
x
1
k2
(D)
(D) x 1 k, k
(E) x 1 k, k .
1
x 1
19. Nghiệm của phương trình cot
tan là:
6
3
3
3
3
(A) (1 ) .
(B) (1 ) k, k (C) (1 ) k2, k
2
2
2
3
(D) (1 ) k3, k
(E) Vô nghiệm .
2
20. Nối mỗi phương trình ở cột bên trái với nghiệm của nó ở cột bên phải sao cho
đúng?
A.
tan x = 2
1. x arctan 2 k, k .
2
B.
cot x = -2
2. x arc cot 2 k, k .
2
17
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />C.
D.
tan x = -2
cot x = 2
3.
x 2 k, k .
4. x arctan 2 k2, k .
2
E.
tan x = tan 2.
5. x arctan 2 k, k .
2
6. x arctan 2 k, k .
21. Cho phương trình cot x = –1. Có hai bạn học sinh giải như sau:
Bạn A, giải như sau:
cot x = –1 cot x cot x k, k .
4
4
Vậy x k, k là nghiệm của phương trình.
4
Bạn B, giải như sau:
3
3
cot x = –1 cot x cot x
k, k .
4
4
3
Vậy x
k, k là nghiệm của phương trình.
4
(A) Chỉ bạn A đúng
(B) Chỉ bạn B đúng
(C) Cả bạn A và B đều sai
(D) Cả hai bạn A và B đều đúng
(E) Không xác đònh được.
22. Cho tam giác ABC có AB 2(cm) và đường cao AH=1(cm) thì góc B bằng?
(A) 45
(B) 75
(C) 135
(D) 135 hoặc 75
(E) 135 hoặc 45 .
23. sin(arctan1) bằng ?
2
3
(A)
(B)
(C) 3
2
2
1
1
(D)
(E) .
2
3
1
24. arccot [2.cos (arcsin )] bằng ?
2
(A)
(B)
(C)
3
4
6
(D)
(E) Không tính được.
12
18
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />D. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
/> /> /> /> /> /> />E. GIẢI ĐÁP TRẮC NGHIỆM
/> /> />25. Đồ thò dưới đây (hình 10) là một phần của đồ thò hàm số nào sau đây?
(A) y = sin x
(B) y cos x
(C) y sin x
3
2
2
(D) y cos 3x
(E) y sin 2x .
2
3
y
1
0
6
3
2
x
-1
Hình 10
1. D
6. C
9. A-6
10. A
12. A-6
13. D
18. B
20. A-6
21. D
2. E
7. E
B-3
11. D
B-2
14. D
19. D
B-1
22. E
3. E
8. D
C-5
4. B
5. B
D-1
E-2
C-5
15. E
D-2
16. D
E-3
17. A
C-2
23. A
D-5
24. C
E-3
25. D.
19
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />1. (D)
2. (E)
3. (E)
4. (B)
5. (B)
6. (C)
7. (E)
8. (D)
9.
10. (A)
11. (D)
12.
13. (D)
14. (D)
15. (E)
sinx = 0 x = k, k . .
3
cosx = cos x= +k, k .
2
6
6
tan x 1 x k, k .
4
cosx 0 x k, k .
2
3 tan(2x 60 ) 3 tan(2x 60 ) tan(60 )
x k.90 , k . Nên x k.90 (90 ;90 ) k 0.
x
cos 30 cos135.
6
cos x =
5
5
1 nên phương trình cos x-
vô nghiệm.
2
6 2
k
I. cos 2x+ 0 2x+ k x= , k .
4
4 2
8 2
k
II. cos 8x = 1 8x = k2 x
,k .
4
k
III. sin 4x = 1 4x =
+ k2 x
,k .
2
8 2
Chú ý:
k2
. Nếu biểu diễn x trên đường tròn lương giác gồm
3
3 điểm cách đều nhau.
1
1
Chú ý: sin x- cos x- = sin 2x- cos2x
2
2
4
4 2
Nên sin x- cos x- 0 cos2x 0.
4
4
cos3x 1 x
x
x
Hàm số xác đònh khi: 1 sin 0 sin 1
2 4
2 4
x k4, k .
2
Hàm số xác đònh trên
khi và chỉ khi sinx = m vô nghiệm m 1 hoặc m<-1.
m
2cosx = m cosx =
.
2
20
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />m
m
1 hoặc
1 m 2 hoặc m 2 : Phương trình vô nghiệm.
2
2
m
.Khi -1 1 -2 m 2: Phương trình có nghiệm.
2
sinx = m có nghiệm -1 m 1. .
Dựa vào đường tròn lượng giác .
Dùng công thức lượng giác cơ bản.
x 1
x 1
3 2x 2
Chú ý: cot
tan
tan
.
3
6
3
2
Dùng công thức lượng giác cơ bản.
3
Chú ý: 1 cot cot .
4
4
Ta có: 2 trường hợp của góc B
1
.Góc B nhọn (Hình 11) có: tan B=
B 45.
2
1
ˆ
.Góc B tù (Hình 12) nên tan ABH
ABH 45 nên B 135.
2
.Khi
16. (D)
17. (A)
18. (B)
19. (D)
20.
21. (D)
22. (E)
2
2
Hình 11
23. (A)
24. (C)
25. (D)
Hình 12
2
nên sin(arctan1)=
.
4
2
1
3
acrco t[2.cos(arcsin )] acrco t(2.cos ) acrco t 2.
2
6
2
acrco t 3 .
6
Ta có: arctan 1 =
Đồ thò qua điểm O(0; 0) nên câu (C) và (E) loại. Đồ thò qua điểm ;1
6
nên câu (A) và (B) loại. Vậy còn lại câu (D) là đúng.
21
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/>MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC ĐƠN GIẢN
/>A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
/> /> /> /> /> /> /> /> />B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
/> /> /> /> /> /> /> /> /> />.
Bài 3:
1) Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác: Phương trình bậc hai theo
sinx là phương trình có dạng: a.sin2x + b.sinx + c = 0. Tương tự phương trình
bậc hai theo cosx; tanx; cotx.
2) Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: Là phương trình có dạng:
a sinx + b cos x = c (trong đó: a 0 hoặc b 0. )
Ví dụ : 2sin x + 3cosx = 4 là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
3) Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx: Là phương trình có
dạng: a sin2x + 2 sinx.cosx + b cos2x = 0 (trong đó:a, b, c là các số đã cho và
a 0 hoặc b 0. )
Ví dụ : 3 sin2x + 2 sinx.cosx + cos2x = 0 là phương trình thuần nhất bậc hai
đối với sin x và cos x.
4) Một số phương trình lượng giác khác có thể biến đổi để đưa về các dạng
trên:
Ví dụ : Phương trình cosx.cos5x = cos2x.cos4x (1). Dùng công thức biến tổng
1
1
thành tích ta có: (1) (cos 6x cos 4x) (cos 6x cos 2x)
2
2
cos4x = cos 2x. Đây là phương trình lượng giác cơ bản. (Xem phần B)
Vấn đề1: Giải phương trình bậc hai theo một hàm số lương giác.
Phương pháp: Giải phương trình: a.sin2x + b.sinx + c = 0 (1)
Đặt t = sinx thì 1 t 1 (*)
Khi đó: (1) at 2 bt c 0 (2) .
Giải phương trình (2), lấy nghiệm t thoả điều kiện (*).
Cuối cùng giải phương trình cơ bản: t = sinx.
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) 2sin2x - 5sinx + 2 = 0
b) 2 cos2x -3 cosx +1 = 0.
Giải :
2
a) 2sin x - 5sinx + 2 = 0. Đặt t = sinx
22
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Để mua bộ tài liệu FILE WORD vui lòng liên hệ
0168 203 6477
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />(| t | 1) ta được phương trình:
t = 2 (loại)
2t - 5t + 2 = 0
.
t = 1
2
1
Với t = Ta có:
2
x k2
1
6
sinx = sin x sin
,k .
2
6
x k2
6
x 6 k2
Vậy
, k là nghiệm của phương trình.
x 5 k2
6
2
b) 2 cos x -3 cosx +1 = 0. Đặt t = cos x
(| t | 1) ta được phương trình:
2
t=1
2t - 3t + 1 = 0
.
t = 1
2
Với t = 1. Ta có: cosx = 1 x k2, k .
1
1
Với t= .Ta có: cos x cos x cos x k2 , k .
2
2
3
3
x k2
Vậy
, k là nghiệm của phương trình.
x k2
3
2
Vấn đề2: Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx dạ ng:
a.sinx + b.cosx = c (1).
Phương pháp:
Phương trình (1): a.sinx + b.cosx = c
a
b
a2 b 2
sin x
cos x c
2
2
a2 b 2
a b
a
b
c
sin x
cos x
.
2
2
2
2
2
a b
a b
a b2
23
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3