Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Ly thuyet Word nâng cao 2_một số kỹ thuật xử lý nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 30 trang )

Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
TRUNG TÂM TIN HỌC

Ứng dụng CNTT nâng cao
Bài 5: Một số kỹ thuật xử lý nâng cao

2016


Nội dung (tt)
1. Định dạng đoạn


Khái niệm đoạn



Đặt khoảng cách dòng, đoạn



Đặt lại các chỉ số

2. Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
3. Áp dụng mẫu

4. Biểu mẫu văn bản (Form)

31/08/2016

2




1.1 Khái niệm đoạn văn bản
 Đoạn văn bản là tập hợp một hoặc nhiều dòng trong văn bản và được kết

thúc bằng phím Enter
 Trong một đoạn luôn tồn tại ít nhất một dấu Enter

Tự động xuống dòng khi văn bản đụng lề phải

1 đoạn với 2
dòng

 Trong một đoạn có thể có nhiều dấu ngắt dòng (Shift + Enter)

1 đoạn với 4 dòng và
một lần ngắt dòng

8/31/2016

3


1.2 Đặt khoảng cách dòng trong đoạn
 Chọn đoạn  Home\ParagraphLine and Paragraph spacing

8/31/2016

4



1.3 Đặt khoảng cách giữa các đoạn
 Chọn đoạn cần định dạng
 Sử dụng bộ công cụ Home\ParagraphLine and Paragraph spacing

Spacing After: 10 pt

Before: thêm khoảng cách
vào trước đoạn hiện hành
After: thêm khoảng cách
vào sau đoạn hiện hành.

8/31/2016

5


1.4 Sử dụng hộp thoại Paragraph
 Home  Mở hộp Paragraph hoặc
Right click trên đoạn ChọnParagraph
Canh trái,
phải, giữa,
đều 2 bên

Dịch lề trái, phải
(Left Indent, Right Indent)
Thụt lề dòng đầu (First line)
Thụt lề các dòng còn lại trừ dòng
đầu (Hanging)


Khoảng
cách dòng

Khoảng cách
Trước / sau của đoạn

8/31/2016

6


1.5 Đặt lại các chỉ số
 Tùy chọn đặt lại chỉ số cho phép đánh số cho chuỗi chỉ mục từ

một số bất kỳ, hoặc từ đầu.
 Bạn có thể đặt chuỗi chỉ mục hiện tại đánh số tiếp theo chuỗi chỉ

mục trước đó.

8/31/2016

7


Nội dung (tt)
1. Định dạng đoạn
2. Tạo bảng_Các thao tác trong bảng


Định dạng kiểu dáng bảng




Thay đổi lề, căn lề, đổi hướng viết của văn bản trong ô



Chuyển bảng thành văn bản và ngược lại



Lặp lại tự động dòng tiêu đề bảng trên tất cả các trang



Sắp xếp dữ liệu, tính toán trong ô



Nhúng một tệp bảng tính vào văn bản

3. Áp dụng mẫu
4. Biểu mẫu văn bản (Form)

31/08/2016

8


2.Tạo bảng_Các thao tác trong bảng

 Định dạng kiểu dáng bảng (Table Styles)

● Chọn bảng Design\Table Styles

31/08/2016

9


2.Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
 Thay đổi lề, Canh lề

● Đặt con trỏ vào ô cần định dạng  Table Tools Layout  Alignment
Canh giữa
theo cạnh trên

Canh giữa ô

Canh giữa
theo cạnh dưới

Canh trái
góc trên
Canh trái ở
giữa ô
Canh trái
góc dưới
Canh phải
ở góc trên
8/31/2016


Canh phải
ở giữa ô

Canh phải ở
góc dưới
10


2.Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
 Đổi hướng văn bản trong ô

● Đặt con trỏ vào ô cần định dạng  Table Tools\Layout  Chọn Text
Direction

8/31/2016

11


2.Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
 Lặp lại tiêu đề Table trên tất cả các trang

● Chọn dòng tiêu đề của Table
 Chọn Layout\Data\Repeat Header Rows

31/08/2016

12



2.Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
 Sắp xếp dữ liệu:

Chọn bảng  Table Tools\Layout Sort
Sort by: chọn cột cần sắp xếp

Then by: thêm cột
cần sắp xếp, nếu
cột tại Sort by
trùng giá trị
8/31/2016

Type: chọn kiểu dữ liệu

Ascending: sắp tăng
Descending:sắp giảm

Header row: có
chọn dòng tiêu đề
13


2. Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
 Chuyển bảng thành văn bản
● Chọn Table muốn chuyển
 Chọn Layout\Data\Convert to Text
chọn ký tự dùng để phân cách giữa các cột

31/08/2016


Tin học văn phòng (2015) - Bài 4: Microsoft Word nâng cao

14


2. Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
 Chuyển văn bản thành bảng

● Văn bản muốn chuyển phải có ký tự chung

để Word phân cách giữa các cột
● Chọn văn bản muốn chuyển
 Insert\Table\Convert Text to Table

31/08/2016

Tin học văn phòng (2015) - Bài 4: Microsoft Word nâng cao

15


2.Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
 Tính toán trên Table

● Để dấu nháy vào ô muốn lập công thức

 chọn thẻ Layout\Data  Formula
● Nhập địa chỉ và tính toán giống Excel (địa chỉ ô sử
dụng trong bảng tương tự địa chỉ ô trong bảng tính Excel)


31/08/2016

16


2.Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
 Tính toán trên Table

Formula: dùng
công thức gì.

Number format:
chọn kiểu định
dạng.

Paste function:
chọn hàm tính
toán có sẵn.

31/08/2016

Xem tất cả công thức: nhấn <ALT+F9>
Cập nhật lại: nhấn <F9>
.

17


2.Tạo bảng_Các thao tác trong bảng

 Nhúng một tệp bảng tính vào văn bản

● Insert\Tables  Excel Spreadsheet

31/08/2016

18


Nội dung (tt)
1. Định dạng đoạn
2. Tạo bảng_Các thao tác trong bảng
3. Áp dụng mẫu
4. Biểu mẫu văn bản (Form)

31/08/2016

19


3. Áp dụng mẫu
 Khái niệm mẫu

(Template)

Là tập tin của
phần mềm
Word, cho
phép ta làm
việc với bản

sao của nó
 Áp dụng mẫu

cho văn bản:
tạo tập tin mới

từ mẫu có sẵn

31/08/2016

20


3. Áp dụng mẫu
 Các tùy chọn làm việc với tập tin mẫu:

Tùy chọn

Mô tả

Blank document

Tạo một tập tin mới hoàn toàn không có nội dung.

Blog post

Tạo một tập tin mới cho việc đăng bài lên Blog.

Recent templates


Sử dụng một trong các Template được sử dụng gần đây.

Sample templates

Sử dụng các tập tin mẫu giả định.

My templates

Sử dụng và quản lý các tập tin mẫu cá nhân.

New from existing

Sử dụng tập tin sẵn có trong máy làm tập tin mẫu.

Search Office.com

Nhập từ khóa để tìm kiếm tập tin mẫu từ thư viện các tập
tin mẫu của Microsoft.

Office.com Templates

Hiển thị các tập tin mẫu trong thư viện của Microsoft.

31/08/2016

21


3. Áp dụng mẫu
 Cách tạo và lưu mẫu mới


● Mở tập tin bạn muốn điều chỉnh để tạo tập tin mẫu:
 Từ File\New, có thể chọn mẫu có sẵn (trong Sample templates)
hoặc dùng mẫu tự tạo (trong My Templates) =>Create
 Tùy ý thay đổi nội dung và định dạng (Nên giữ lại các nội dung

chung, xóa đi các nội dung đặc biệt)

● Lưu tập tin với định dạng tập tin mẫu :
trong hộp Save as type, chọn Word Template (*.dotx)  Save

31/08/2016

22


Nội dung (tt)
1. Định dạng đoạn
2. Tạo bảng_Các thao tác trong bảng

3. Áp dụng mẫu
4. Biểu mẫu văn bản (Form)

31/08/2016

23


4. Biểu mẫu văn bản
 Công dụng


Tạo các khuôn mẫu cho phép nhập dữ liệu và tự động tính toán trong
Word
 Thao tác

● Soạn sẵn những nội dung

không cho phép thay đổi
● Sau đó bật công cụ form
để thiết kế:
File\Options\Customize Ribbon

 chọn Developer

31/08/2016

24


4. Biểu mẫu văn bản
 Công cụ Legacy Forms
● Để dấu nháy vào vị trí cần chèn Form chọn Developer\nhóm Legacy Tools
chọn 1 đối tượng
trong nhóm Legacy
Forms

Text Form Field_hộp
văn bản: chèn vào một ô
cho phép nhập dữ liệu
hoặc tính toán


31/08/2016

Check Box Form
Field_hộp kiểm: chèn
vào một ô có dấu chọn

Drop-Down Form
Field_danh mục kéo
xuống: chèn vào một
ô cho phép tạo một
danh sách lựa chọn

25


×