Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BÀI TOÁN về tốc độ PHẢN ỨNG ,HẰNG số Kc,PH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.74 KB, 9 trang )

BÀI TOÁN VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG ,HẰNG SỐ Kc,PH
Con đường tư duy:
Bài tập về hằng số Kc:
c

Cho phản ứng: aA  bB  cC  dD

d

C  .D 
 KC 
a
b
 A  . B 

Chú ý: Nồng độ các chất ở lúc cân bằng
Các chất trong công thức phải ở cùng trạng thái (khí ,hoặc lỏng).
Nếu trạng thái không đồng nhất thì bỏ (dị chất ).
Bài tập về tốc độ phản ứng:
Chú ý: Tốc độ phản ứng của 1 phản ứng phải tính qua nồng độ 1 chất nào đó.Tuy nhiên ,tính
theo chất nào đi nữa cũng cho cùng 1 kết quả .Công thức: v 

 Aban dau   Asau phan ung
t.a

Bài tập về PH:
Công thức PH : PH   log  H  

 H    10 a

 PH  a



Chú ý: Xác định môi trường là gì ? axit hay bazo?
Tính toán số mol H  hoặc OH  dư sau đó suy ra nồng độ H  tương ứng.

HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG
Câu 1. Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100
ml, nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là
0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát ra hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối
sunfat, vẩn màu vàng,... Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Na2S2O3 là
A. 10-2 mol/ (lít.s).

B. 10-1 mol/(lít.s).

C. 2,5.10-3 mol/(lít.s).

D. 2,5.10-2 mol/(lít.s).

Na 2 S 2 O3  H2 SO4  Na2 SO4  S  SO2  H2 O
u
n banñaà
0,5  0,1
 Na 2 S2O3  0,05mol
v
 0,01  A
 sau
40
n Na 2 S2O3  0,01mol


Câu 2. Cho phương trình hóa học của phản ứng X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng

độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo chất Y trong khoảng thời gian trên là:
A. 2,0. 10-4 mol/(l.s)

B. 4,0. 10-4 mol/(l.s)

C. 1,0. 10-4 mol/(l.s)

D. 8,0. 10-4 mol/(l.s).

C YM  2 C XM  2  0,01  0,008   0,004

v 

0,004
 10 4
2.20

Chú ý: tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất nào cũng cho ra cùng đáp số.
Câu 3. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ
tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C,
H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị
là:
A. 0,609

B. 3,125

C. 0,500

D. 2,500


Giả sử thể tích của bình là 1 lít.
N 2 : 0,3mol
H 2 : 0,7 mol

Trước phản ứng : 
Sau phản ứng :

 N 2 : 0,3  0,5a
0,7  1,5a

N 2  3H 2  2NH 3 H 2 : 0, 7  1,5a 
 0,5  a  0,2 mol
1a
 NH : a
3

2

 NH3   0,2 2  3,125
 Kc 
3
3
 N 2 . H2  0,2.0,4
Câu 4. Cho các cân bằng sau:
(1) H 2 ( k )  I 2 ( k )  2 HI ( k ); (2) HI ( k )  1 / 2 H 2 (k )  1 / 2 I 2 ( k )

Ở nhiệt độ xác định nếu KC của cân bằng (1)bằng 64 thì KC của cân bằng (2) là:
A.4


B.0,5

C.0,25

D.0,125

2

Với phương trình (1) ta có: k

1
c

HI   64

 H 2 I2 

Với phương trình (2) ta có: k 2c 

 H2 I2 

 HI 

1 1
  0,125
k1c 8


Câu 5. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2 SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có PH

là :
A. 12,8

B. 1,0

C. 13.0

D. 1,2

 n H  0, 02 mol
 n du
OH  0, 04  0, 02  0, 02 mol
n

0,
04
mol
 OH 

Ta có ngay : 
  OH   

0,02
 0,1  101   H    1013  PH  13
0,2

Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm: H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2


B. 1

C. 6

D. 7.

 n OH   0, 03 mol
 n du
 0, 035  0,03  0, 005 mol
H
 n H  0, 035 mol

Ta có: 

  H   

0,005
 0,01  PH  2
0,5

Câu 7. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 150 ml dung
dịch hỗn hợp gồm KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được 300 ml dung dịch X. Dung
dịch X có pH là
A. 1,2.

B. 12,8.

C. 13,0.

D. 1,0.


 n H  0,15(0, 05.2  0,1)  0, 03 mol
du
 n OH
  0, 03 mol
n

0,15(0,2

0,
2)

0,
06
mol

 OH

Ta có: 

  OH   

0,03
 0,1   H    1013  PH  13
0,3

Câu 8. A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V1 lit A với V2 lit B thu được
(V1+V2) lit dd có pH=1. Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 1:1.


B. 5:11.

C. 7:9.

D. 9:11.

V1
 0,6
2.0,5.V1  0,6V2 V2
V 7

Ta có: PH  1  H   0,1 

 1 
V1
V1  V2
V2 9
1
V2

BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Cho 0,04 mol NO2 vào một bình kín dung tích 100 ml (ở toC), xảy ra phản ứng:
2NO2

N2O4 .


Sau 20 giây thấy tổng số mol khí trong bình là 0,30 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình
của NO2 trong 20 giây là
A. 0,04 mol/(l.s)


B. 0,01 mol/(l.s)

C. 0,02 mol/(l.s)

D. 0,10 mol/(l.s)

Câu 2. Cho phản ứng: 2H2O2 → 2H2O + O2 xảy ra trong bình dung tích 2 lít. Sau 10 phút thể
tích khí thoát ra khỏi bình là 3,36 lít (đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2)
trong 10 phút đó là:
A. 5.10-4 mol/l.s.

B. 2,5.10-4 mol/l.s.

C. 10.10-4 mol/l.s.

D. 0,0025 mol/l.s.

Câu 3. Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 250C cần 36 phút. Cũng mẫu
Al đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 450C trong 4 phút. Hỏi để hoà tan hết mẫu Al đó
trong dung dịch axit nói trên ở 600C thì cần thời gian bao nhiêu giây?
A. 45,465 giây.

B. 56,342 giây.

C. 46,188 giây.

D. 38,541 giây.

Câu 4. Biết độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 900C là 50 gam và ở 00C là 35 gam. Khi

làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 900C về 00C làm thoát ra bao nhiêu gam tinh
thể NaCl?
A. 45 gam.

B. 55 gam.

C. 50 gam.

D. 60 gam.

Câu 5. Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 600ml dung dịch HCl 0,2mol/l được dung
dịch A. Cho 13,7 gam bari kim loại vào dd A. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng lọc lấy kết
tủa,rửa sạch đem nung ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 3,2

B.12,52

C.27,22

D.26,5

Câu 6. Cho 6 mol N2 và y mol H2 vào bình kín dung tích 4 lit. Khi đạt trạng thái cân bằng N2
tham gia phản ứng là 25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất P2 = 21/24 P1. Tìm y
và tính KC.
A.18; 0,013

B.15; 0,02

C.16; 0,013


D.18; 0,015

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A ở thể khí bằng oxi trong bình kín . Nếu giữ
nguyên nồng độ của A và tăng nồng độ của oxi lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng cháy tăng gấp
32 lần. Tìm số công thức phân tử có thể có của A.
A.1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 8. Cho phản ứng RCOOH + R’OH  RCOOR’ + H2O có K C = 2,25. Nếu ban đầu
C M của axit và ancol đều là 1M thì khi phản ứng đạt cân bằng bao nhiêu phần trăm ancol đã

bị este hóa?
A. 75%

B. 50%

C. 60%

D. 65%

Câu 9. Cho 1,0 mol axit axetic tác dụng với 1,0 mol ancol isopropylic thì cân bằng đạt được khi có
0,6 mol isopropyl axetat được tạo thành. Lúc đó người ta cho thêm 2,0 mol axit axetic vào hỗn
hợp phản ứng, cân bằng bị phá vỡ và chuyển đến trạng thái cân bằng mới. Số mol của
isopropyl axetat ở trạng thái cân bằng mới là:

A. 1,25 mol.

B. 0,25 mol.

C. 0,85 mol.

D. 0,50 mol.

Câu 10. Khi cho axit axetic tác dụng với ancol etylic, ở t0C hằng số cân bằng KC của phản
ứng có giá trị là 4. Este hóa 1 mol axit axetic với x mol ancol etylic, khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng ở t0C thì thu được 0,9 mol este. Giá trị của x là:
A. 0,345 mol

B. 1,925 mol

C. 2,925 mol

D. 2,255 mol

Câu 11. Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan
hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch
HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian là:
A. 27 phút.

B. 81 phút.

C. 18 phút.

D. 9 phút.


Câu 12. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng có giá trị nào sau đây biết rằng khi giảm nhiệt độ
của

phản

ứng

A. 4,0

xuống

800C

B. 2,5

thì

tốc

độ

C.3,0

phản

ứng

giảm

đi


256

lần.

D.2,0

Câu 13. Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dd Ba(OH)2
a M thu được 500 ml dd X có pH= 12. Giá trị của a là:
A. 0,06

B. 0,08

C. 0,04

D. 0,12

Câu 14. Trộn các dd HCl 0,75M,HNO3 0,15M;H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì
thu được dd X. Trộn 300ml dd X với 200ml dd Ba(OH)2 0,25M thì thu được m gam kết tủa
và dd Y có pH=x. Giá trị của x và m lần lượt là?
A. 2 và 1,165

B. 1 và 6,99

C. 2 và 2,23

D. 1 và 2,23

Câu 15. Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích
dd NaOH 1,8M là:

A. 1 lit.

B. 1,5 lit.

C. 3 lit.

D. 0,5 lit.

Câu 16. Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích
dd NaOH 1,8M là:


A. 1,0 lit.

B. 1,235 lit.

C. 2,47 lit.

D. 0,618 lit.

Câu 17. Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu
được dd X. Lấy 300 ml dd X cho phản ứng với V lit dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M
thu được dd có pH = 2. Giá trị V là:
A. 0,424 lit.

B. 0,134 lit.

C. 0,414 lit.

D. 0,214 lit.


Câu 18. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam.

B. 0,46 gam.

C. 0,115 gam.

D. 0,345 gam.

Câu 19. Trộn 1000 ml dung dịch X chứa NaOH 0,86M và Ba(OH)2 0,5M với V lít dung Y
chứa HCl 1M và H2SO4 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z có
pH = 1 và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 186,4.

B. 233,0.

C. 349,5.

D. 116,5.

Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2

B. 7

C. 1

D. 6


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
n  0, 04  0, 03  0, 01  n pu
NO2  0, 02 mol


0, 04 0, 02

truoc

sau
    2 0,1  0,1  0, 02mol / (l.s)
v  (heso). 

t
20

Câu 2. Chọn đáp án A
Chú ý: Bình 2 lít và hệ số của H2O2 là 2 các bạn nhé !
0,3
2.C M 2. 2
v

 5.104
t
10.60

Câu 3. Chọn đáp án C
Ta có: 


Tmax Tmin
10



45 25
60  25
tmax
36
36
  10 
   3  3 10 
 t  46,188s
tmin
4
t

Câu 4. Chọn đáp án D
150 gam dd  50 gam NaCl
900  
600 gam dd  200 gam NaCl
135 gam dd  35 gam NaCl
00  
 a  60
(600  a) dd   200  a 


Các bạn nhớ: Độ tan của NaCl là số gam NaCl có trong 100 gam nước chứ không phải 100
gam dung dịch.Nhiều bạn hay quên điều này!

Câu 5. Chọn đáp án D
 n CuSO4  0, 2 mol

Ta có: n HCl  0,12 mol
 n du
OH  0, 08 mol  n Cu (OH )2  0, 04 mol

  n Ba  0,1  n OH  0, 2 mol

 n CuO  0, 04 mol
 m  26,5 
 n BaSO4  0,1mol

Câu 6. Chọn đáp án A
n  n NH3  3

Ta có:  n1
6y
p
24
 1 
 
 n 2 6  y  3 p2 21
3
( )2
4
 y  18  K c 
 0,013
3
4,5  18  4,5 

.

4  4 

Câu 7. Chọn đáp án B
V   A.C  H k  2k  32  k  5
C3 H 8

Ta có: 
 4 x  y  20  
y
C4 H 4
C x H y  5O2  xCO2  H 2O
2


Câu 8. Chọn đáp án C
kc 

 RCOOR'   H 2 O 
x  0,6  C
x.x
CB
CB

 2,25 
(1  x)(1  x)
 RCOOH   R 'OH 
x  3 (loaï i)
CB


CB

Câu 9. Chọn đáp án C
Ta có: K c 

x  0,85
0,6.0,6 9
x2
 

0,4.0,4 4 (1  x)(3  x)
x  0,63(loaï i)

Câu 10. Chọn đáp án C
axit  ancol  este  H 2 O

Ta có:

 kc  4 

 este H2 O 
0,9.0,9
 x  2,925
axit ancol  (1  0,9)(x  0,9)

Câu 11. Chọn đáp án A
Câu này ta sử dụng hệ số nhiệt độ để giải .Tuy nhiên,kiến thức cũng hơi ngoài chương
trình THPT.



Ta sử dụng công thức sau: 

3

45 25
10



Tmax  Tmin
10

65 25
tmax
243

  10 
 3
tmin
3

243
243
t
 27 (phút)
t
9

Câu 12. Chọn đáp án D

Dạng toán này không có trong SGK hiện hành. Cho nên cũng không cần phải học những
dạng bài tập này. Tuy nhiên,mình cũng giúp các bạn vận dụng công thức để giải bài toán
kiểu này:
Ta sử dụng công thức: 

Tmax  Tmin
10



80
tmax
8
8
hay  10    256  2
tmin

Câu 13. Chọn đáp án A
PH = 12 suy ra OH dư.
n H  0, 025 mol
0,5a  0, 025
  OH du 
 0, 01  a  0, 06
0,5
n OH  0,5a mol

Ta có 

Câu 14. Chọn đáp án B
Chú ý: Trộn với các thể tích bằng nhau

 n H   0,1(0,75  0,15  0,6)  0,15

 n BaSO4  0, 03mol
n OH  0,1mol

Ta có : 
 n H  0, 05 mol
n Ba 2  0, 05 mol
n 2  0, 03mol
 SO4

Câu 15. Chọn đáp án A
Ta có: PH  1  H    0,1 

2  1,8V
 V 1
1 V

Câu 16. Chọn đáp án B
Ta có: PH  13   H    1013  OH    0,1 
Câu 17. Chọn đáp án B
Chú ý: Mỗi dung dịch axit có thể tích 100 ml
 H   0,1(0,1.2  0,2  0,3)  0,07

 OH  V(0,2  0,29)  0,49V

Ta có: 

PH  2 


0,07  0,49V
 0,01  V  0,134
0,3  V

1,8V  2
 V  1,235
1 V


Câu 18. Chọn đáp án D
PH  12   H    1012  OH    102  n NaOH  0,015  m  0,345

Câu 19. Chọn đáp án D
 H  : V  4V  5V
Ta có: 
 OH : 0,86  1  1,86
PH  1  H    0,1 

5V  1,86
 V  0, 4
1 V

n Ba 2  0,5

 m  0,5.BaSO 4  116,5g
n SO24   2V  0,8

Câu 20. Chọn đáp án A
 n OH   0,1(0,2  0,1)  0, 03 mol
 n H  0, 4(0, 0375.2  0, 0125)  0, 035 mol


Ta có: 

 n du
 0,005   H    0,01  PH  2
H



×