CHƯƠNG VII
Khái niệm về tốc độ phản ứng
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
Bài 36 :
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng hoá học
1. Thí nghiệm
Hoá chất : dd BaCl
2
0,1M
dd Na
2
SO
4
0,1M
dd H
2
SO
4
0,1M
Dụng cụ : Ống nghiệm, ống đong.
Hiện tượng xảy ra ? Viết PTHH
Phản ứng nào xảy ra nhanh hơn?(dựa vào
dấu hiệu phản ứng)
Tiến hành:
•
Cho vào 2 ống nghiệm , ống 1: 4ml dd BaCl
2
ống 2: 4ml dd Na
2
S
2
O
4
•
Lấy vào 2 ống đong,mỗi ống 4ml dd H2SO4
•
Đổ đồng thời dd H
2
SO
4
ở 2 ống đong vào 2 ống
nghiệm,Quan sát và cho biết:
Nhận xét:
Ống nghiệm 1 phản ứng xảy ra nhanh hơn ở
ống nghiệm 2.
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa.
PTHH:
Khái niệm tốc độ phản ứng
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
trắng
(1)
Trắng đục
Na
2
S
2
O
4
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ S + SO
2
+ H
2
O
(2)
2.Tốc độ phản ứng
PƯHH:
Các chất phản ứng Các sản phẩm
Trong quá trình phản ứng:
C giảm dần
C tăng dần
Các chất phản ứng
Các sản phẩm
(Theo thời gian)
Khái niệm: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên
nồngđộ của một trong các chất phản ứng hoặc sản
Phẩm trong một đơn vị thời gian.
3. Tốc độ trung bình của phản ứng
Xét phản ứng: A B
•
Tại thời điểm t
1
: A có C
1
mol/l , B có mol/l
•
Tại thời điểm t
2
: A có C
2
mol/l , B có mol/l
( C
2
> C
1
, > )
C’
1
C’
2
C’
2
C’
1
Tđpư tính theo chất A trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
:
v
C
1
– C
2
t
2
– t
1
t
2
– t
1
C
2
– C
1
C
t
Tđpư tính theo chất B :
v
t
2
– t
1
C
+
C’
1
C’
2
t
Trong đó là tốc độ trung bình của phản ứng
Trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
.
v
Ví dụ : SGK tr 197.
Phản ứng:
N
2
O
5
N
2
O
4
+ O
2
1
2
v
C
t
Th i ờ
gian,s
,s N ng đ Nồ ộ
2
O
5
,
mol/l
-
mol/l
,mol/
(l.s)
0 2,33
184 184 2,08 0,25 1,36.10
-3
319 135 1,91 0,17 1,26.10
-3
526 207 1,67 0,24 1,16.10
-3
867 341 1,36 0,31 9,1.10
-4
Sự phân huỷ của N
2
O
5
trong dung môi CCl
4
ở 45
o
C
Qua bảng ta thấy: tốc độ trung bình của phản
ứng giảm dần theo thời gian, ứng với sự giảm
dần nồng độ của N
2
O
5
.
Ghi chú :SGK tr 198
Hệ số tỉ lượng trong PTHH của 1 phản ứng
thường khác nhau,do đó có thể quy tốc độ
phản ứng về cùng một giá trị.
Ở VD trên,tđpưtb tính theo O
2
là:
v
C
t
+
0,5
VD sau 184s đầu tiên
C
O
2
C
N
2
O
5
1
2
0,25
2
0,125 mol/l
v
= 0,125/(0,5.184)= 1,36.10
-3
mol/(l.s)
II.Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
1. Ảnh hưởng của nồng độ
a . (Thí nghiệm)
Tiến hành thí nghiệm SGK tr 199.
Quan sát thí nghiệm và cho biết:
So sánh thời gian xuất hiện kết tủa trong
2 ống nghiệm và giải thích?
Giải thích :SGK tr 199.
Cốc 1: = 0,1M
Cốc 2 : = (0,1.10)/25 = 0,04 M
C
Na
2
S
2
O
3
C
Na
2
S
2
O
3
C
H
2
SO
4
Cùng một lượng = 0,1 M đổ vào 2 cốc.
C
Na
2
S
2
O
3
(Cốc 1)
C
Na
2
S
2
O
3
(Cốc 2)
>
Nồng độ các chất phản ứng tăng thì tần số
va chạm tăng, tốc độ phản ứng tăng.
b.Kết luận : Khi tăng nồng độ chất phản ứng,tốc
độ phản ứng tăng
2. Ảnh hưởng của áp suất
Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng khi
có chất khí.
Khi áp suất tăng,nồng độ chất khí tăng ,do đó
tốc độ phản ứng tăng,
•
Ví dụ :
2HI
(k)
H
2(k)
+ I
2(k)
•
Khi p
(HI)
= 1atm, tđpư là 1,22.10
-8
mol/(l.s)
p
(HI)
= 2atm, tđpư là 4,88.10
-8
mol/(l.s)
Kết luận: Đối với phản ứng có chất khí , khi
tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
a. (Thí nghiệm)
Cốc 1 : 25ml dd H
2
SO
4
0,1M + 25ml dd Na
2
S
2
O
3
0,1M ( phản ứng ở t
o
thường)
Cốc 2: 25ml dd H
2
SO
4
0,1 M + 25ml dd Na
2
S
2
O
3
0,1 M (phản ứng ở 50
o
C)
Quan sát thí nghiệm và cho biết hiện tượng kết
tủa xuất hiện ở cốc nào sớm hơn?Giải thích?
Kết quả : cốc 1 xuất hiện kết tủa muộn hơn cốc 2.
Do khi t
o
tăng thì:
•
Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng , nên
tần số va chạm tăng
•
Tần số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử
chất phản ứng tăng nhanh.do đó tđpư tăng.
b.Kết luận : Khi tăng nhiệt độ , tốc độ phản ứng
tăng.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
a. (Thí nghiệm)
Quan sát thí nghiệm và giải thích hiện tượng.
PHHH
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
b.Kết luận: Khi tăng diện tích tiếp xúc bề mặt chất
phản ứng , tốc độ phản ứng tăng.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
Chất xúc tác : là chất làm tăng tốc độ phản ứng
nhưng còn lại sau khi phản ứng
kết thúc.
Ví dụ: phản ứng
2H
2
O
2
2 H
2
O + O
2
MnO
2
•
Ở t
o
thường phản ứng xảy ra chậm khi không có
chất xúc tác.
•
Khi cho vào dd H
2
O
2
một ít bột MnO
2
phản
ứng xảy ra nhanh hơn.
Kết luận: Vậy MnO
2
là chất xúc tác làm
tăng tốc độ phản ứng phân huỷ H
2
O
2
.
Chú ý: có những chất xúc tác làm giảm tốc độ
phản ứng, gọi là chất ức chế phản ứng
Ngoài các yếu tố trên thì môi trường xảy ra phản
ứng ,tốc độ khuấy trộn,tác dụng của các tia bức
xạ ,…cũng ảnh hưởng lớn đến tốc độ phản ứng
III. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được
vận dụng nhiều trong đời sống và sản xuất.
Nhiệt độ của ngọn lửa C
2
H
2
cháy trong O
2
cao hơn
nhiều so với cháy trong kk, tạo t
o
hàn cao hơn.
Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn
so với khi nấu ở áp suất thường.
Các chất đốt rắn như than,củi có kích thước nhỏ
hơn sẽ cháy nhanh hơn.
Để tăng tốc độ tổng hợp NH
3
từ N
2
và H
2
người ta
dùng chất xúc tác,tăng t
o
và thực hiện ở áp suất cao.
Bài 1:Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào
có tốc độ lớn hơn?
a. Fe + dd NaOH 0,1M và Fe + dd HCl 2M ở
cùng một t
o
.
b. Al + dd NaOH 2M ở 25
o
C và Al + dd NaOH
ở 50
o
C.
c. Zn (hạt) + dd HCl 1M ở 25
o
C và bột Zn +
+dd HCl 1M ở 25
o
C
d. Nhiệt phân KClO
3
và nhiệt phân hỗn
hợp KClO
3
với MnO
3
.
Bài 2 : Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo
bảng số liệu sau:
2HI H
2
+ I
2
Thời gian phản
ứng,(s)
Nồng độ của HI
(mol/l)
Tốc độ trung
bình,mol/(l.s)
0 0,10
60 0,06
120 0,03
180 0,01
Bài 3: Trong những trường hợp sau đây, yếu tố
nào ảnh hưởng đến tốc đọ phản ứng?
a. Sự cháy diễn ra nhanh và mạnh hơn khi đưa S
đang cháy ngoài kk vào lọ đựng O
2
.
b. Khi cần ủ bếp than, người ta đậy lắp bếp lò làm
cho phản ứng của than chậm lại.
c. Phản ứng OXH SO
2
tạo thành SO
3
diễn ra
nhanh hơn khi có mặt của V
2
O
5
.
d. Al bột tác dụng với dd HCl nhanh hơn Al dây.
e. Thép bền hơn nếu được sơn chống gỉ