Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

CHUYÊN đề PHI KIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 20 trang )



LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

Nhóm halogen (Nhóm VIIA)
Câu 1: Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
A/ 3s2 3p5

B/ 2s2 2p5

C/ 4s2 4p5

D/ ns2 np5

Câu 2: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi ngun tử có cấu hình electron ngồi
cùng là 3s2 3p5 là :
A. 5

B.3.

C. 2.

D. 7.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F,
Cl, Br, I )
A/ Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 e

B/Tạo ra hợp chất liên kết



cộng hoá trò co ùcực với hidro
C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất

D/ Lớp electron ngoài cùng của

nguyên tử có 7 electron
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
A/ Ở điều kiện thường là chất khí

B/ Có tính oxi hóa mạnh

C/ Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử

D/ Tác dụng mạnh với nước

Câu 5: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A/ Cl2

B/ Br2

C/ F2

D/ I2

Câu 6: Trong dãy bốn dung dòch axit : HF, HCl, HBr, HI :
A/Tính axit tăng dần từ trái qua phải.

B/Tính axit giảm dần từ trái qua


phải.
C/Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm đến HI.

D/Tính axit biến đổi không

theo qui luật.
Câu 7:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3)

B.(3)>(2)>(1)

C.(1)>(3)>(2)

D.(2)>(3)>(1)

Câu 8: Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A/ Cl2 > Br2 >I2 >F2 B/ F2 > Cl2 >Br2 >I2 C/ Br2 > F2 >I2 >Cl2 D/ I2 > Br2 >Cl2 >F2
Câu 9: Số oxy hố của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A/ +1, +5, -1, +3, +7 B/ -1, +5, +1, -3, -7

C/ -1, -5, -1, -3, -7

D/ -1, +5, +1, +3,

+7
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com





LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

Câu 10: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4

B.HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4

C. .HClO3 < HClO4 < HClO < HClO2

D. HClO3 > HClO4 > HClO > HClO2

Câu 11:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
Hãy chọn lí do đúng .
A/ Vì flo không tác dụng với nước .

B/ Vì flo có thể tan trong nước .

C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D/ Vì một lí do khác .
Câu 12: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A/ Nhiệt độ thấp dưới 00C B/ Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C C/ Trong bóng tối
D/ Có chiếu sáng
Câu 13: Chọn cậu sai:
A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo B/HF là axít yếu, còn HCl,
HBr,HI là những axít mạnh
C/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn
D/ Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1

đến +7
Câu 14: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước Javen
A/NaCl + NaClO + H2O

B/NaCl + NaClO2 + H2O

C/NaCl + NaClO3 + H2O

D/NaCl +HClO+ H2O
Câu 15: Dung dòch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A/ NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH

B/ CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S

C/ Al(OH)3, Cu, S,

Na2CO3 D/ Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3
Câu 16: Trong các oxit sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxit phản ứng được với axit
HCl là:
A/ CuO, P2O5, Na2O B/ CuO, CaO,SO2

C/ SO2, FeO, Na2O, CuO

D/ FeO, CuO,

CaO, Na2O
Câu 17: Dùng muối Iối hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là:
A. KI

B. I2


C. NaCl và I2

D. NaCl và KI

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

Câu 18: Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất
nào cho nhiều Clo hơn :
A. MnO2

B. KMnO4

C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau

D. Khơng

xác được.
Câu 19: Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng
quan sát được là :
A.dd hiện màu xanh .


B. dd hiện màu vàng lục

C. Có kết tủa màu trắng

D.

Có kết tủa màu vàng nhạt .
Câu 20: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A. Flo

B. Clo

C. Brom

D. Iot

Câu 21: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO2, SO2, N2, H2S.

B. SO2, H2S.

C. H2S, SO2, N2, NO.

D. CO2,

SO2, NO2.
Câu 22: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 được dùng làm:
A.Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P . B.Chất kết dính các chất bột S và P C.Chất độn
rẻ tiền . D.Cả 3 điều trên
Câu 23: Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl2 là:

A. 0

B. –1

C. +1

D. –1 và +1..

Câu 24: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử , đồng
thời một phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số ngun tử clo bị khử và số ngun tử clo bị oxi hóa là :
A. 1 : 1

B. 3 : 1

C. 1 : 5

D. 5 : 1

Câu 25: Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hố +2 là :
A. H2O

B. H2O2

C. OF2

D. Cl2O7

Câu 26: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:
A/ MnO2, NaCl


B/ KMnO4, NaCl

C/ KMnO4, MnO2

D/

NaOH, MnO2
Câu 27: Cho phản ứng: HCl + Fe  H2 + X
A/ FeCl2

B/ FeCl

. Công thức hoá học của X là:
C/ FeCl3

D/ Fe2Cl3

Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp
A/ MnO2 + 4 HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

B/ 2KMnO4 + 16 HCl  2 KCl + 2

MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM

dienphan
comangngan

C/ 2 NaCl + 2 H2O 
 2NaOH + H2 + Cl2

www.HOAHOC.edu.vn

D/ a,b,c đều đúng

Câu 29: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A). Iot.

B). Brom

C). Clo.

D). Flo.

Câu 30: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
A/ FeCl2

B/ FeCl

C/ FeCl3

D/ Fe2Cl3

Câu 31: Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có
A). Cl2.


B). HCl.

C). HClO.

D). O.

Câu 32: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra
mãnh liệt nhất.
A. F.

B. Cl.

C. Br.

D. I.

Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A/ H2Ohơi nóng + F2 

B/ KBrdd + Cl2  C/ NaIdd + Br2 

D/ KBrdd + I2


Câu 34: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A/ Dung dòch HCl

B/ Dung dòch H2SO4 C/ Dung dòch Br2


D/ Dungdòch I2.

Câu 35: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :
A/ Cu(NO3)2

B/ Ba(NO3)2

C/ AgNO3

D/ Na2SO4

Câu 36: Brôm bò lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A/ Dẫn hổn hợp đi qua dung dòch H2SO4 loãng B/ Dẫn hổn hợp đi qua nước
C/ Dẫn hổn hợp qua dung dòch NaBr

D/ Dẫn hổn hợp qua dung dòch NaI

Câu 37: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng
loại muối clorua kim loại

A/ Fe

B/ Zn

C/ Cu

D/

Ag
Câu 38: Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo dư.Sản phẩm tạo thành

có:
A. Flo

B. Brơm

C. Brơm và Iốt

D. Flo và Iốt

Câu 39: Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A/ HCl
B/ H2SO4
C/ HNO3
D/ HF
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

Câu 40: Có thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau
đây?
A). Dung dịch NaOH.

B). Quỳ tím ẩm.


C). Dung dịch AgNO3.

D).

Ngọn lửa cháy.
Câu 42: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung
dịch là:
A/ BaCO3

B/ AgNO3

C/Cu(NO3)2

D/ AgNO3

Câu 43: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A/ AgNO3

B/ Ba(OH)2

C/ NaOH

D/ Ba(NO3)2

Câu 44: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A/ 32,5 g

B/ 24,5 g

C/ 162,5 g


D/ 25.4 g

Câu 45: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dòch axít HCl dư . Khối lượng muối sinh ra là
A/ 32,5 g

B/ 162,5 g

C/ 24,5 g

D/ 25,4 g

Câu 52: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụng với
Clo và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là :
A. 14,475gam

B. 16,475gam

C. 12,475gam

D.Tất cả đều sai.
Câu 46: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở
đktc là(Mn=55; O=16)
A). 4,48lít.

B). 2.24lít.

C). 22.4lít.

D). 44.8lít.


Câu 47: Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C%
của dd HCl phản ứng là:
A/ 35.0

B/ 50.0

C/ 15.0

D/ 36.5

Câu 48: Lần lượt cho 3,6g Mg; 2,7g Al; 8,4g Fe vào dung dịch HI dư. Số lít H2 (đktc) tương
ứng thu được là V1,V2,V3. Kết luận nào sau đây đúng? (Mg=24; Al=27; Fe=56).
A). V1=V2>V3.

B). V1=V2=V3.

C). V1>V2=V3.

D).

V1>V2>V3.
Câu 49: Cho hỗn hợp A gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít
hydro(đktc). Mặt khác A tác
dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
A). 57%.

B). 70%.

C). 43%.


TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com

D). 30%.




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

Câu 50: Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào dung dịch A chứa NaCl và NaBr,(Ag=108; N=14;
O=16; Cl=35,5; Br=80) được lượng kết tủa nặng bằng lượng AgNO3. %m NaCl trong A là
A). 27.84%.

B). 72.16%.

C). 72.40%.

D). 27.60%.8). Cho 4g

Câu 51: Ở đktc 1 lít nước hoà tan 350 lít khí HBr (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch
axit thu được là :
A. 37%

B. 55,862%

C. 15,38%


D. Kết quả khác.

Câu 54: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và
0,448 lit khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 0,28g ; 0,2g

B. 2,8g ; 2g

C. 5,6g ; 20g

D. 0,56g ; 2,0g

Câu 53: Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung
dịch HCl ta thu được dung dịch A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cô cạn dung dịch A , khối
lượng muối khan thu được là :
A. 10,33gam

B. 9,33gam

C. 11,33gam

D. 12,33gam

NHÓM OXI.
Câu 1: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hãy chỉ ra câu sai :
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.

B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm


dần.
C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.
D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.
Câu 2: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.Hãy chọn câu trả lời đúng :
A. Tính oxihóa tăng dần, tính khử giảm dần. B. Năng lượng ion hóa I1 tăng dần.
C. Ái lực electron tăng dần.

D. Tính phi kim giảm dần ,đồng thời tính

kim loại tăng dần .
Câu 3: Khác với nguyên tử S, ion S2– có :
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.

B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron

hơn .
C. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn.

D. Bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron

hơn.

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM


www.HOAHOC.edu.vn

Câu 4: Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4
và +6 vì :
A. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống .
B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s có thể nhảy lên phân lớp d còn trống để có
4 e hoặc 6 e độc thân.
B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống.
C. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân.
Câu 5: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng
với số oxi hóa +6 là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4

C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d1

D. 1s2 2s2

2p6 3s1 3p33d2
Câu 6: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A. K2O

B. H2O2

C. OF2

D. (NH4)2SO4


Câu 7: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom

B. Flo

C. cacbon

D. Lưu huỳnh

Câu 8: Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH

(1);

H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2

(2).

nhận

xét nào đúng ?
A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa.

B. Hidro peoxit chỉ có tính khử.

C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử
Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện
tượng này xảy ra là do :
A. Sự oxi hóa ozon .


B. Sự oxi hóa kali.

B. C.Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột.
Câu 10: Trong không khí , oxi chiếm :
A. 23%

B. 25%

C. 20%

D. 19%

Câu 11: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện :
A. O2 và H2

B. O2 và CO

C. H2 và Cl2

D. 2V (H2) và

1V(O2)
Câu 12: O3 và O2 là thù hình của nhau vì :
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com





LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

A.Cùng cấu tạo từ những ngun tử oxi.

B.Cùng có tính oxi hóa.

C.Số lượng ngun tử khác nhau.

D.Cả 3 điều trên.

Câu 13: Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là :
A. O2 → O + O.

B. O3 → O2 + O.

C. O + O → O2.

D. O

+

O 2 → O3 .
Câu 14: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì :
A.Số lượng ngun tử nhiều hơn

B.Phân tử bền vững hơn

C.Khi phân hủy cho O ngun tử


D.Có liên kết cho nhận.

Câu 15: Chọn câu đúng :
A.S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt .
B.Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion.
C.S là chất rắn khơng tan trong nước .
D. S là chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 16: Lưu huỳnh có số oxi hóa là +4 và +6 vì :
B.Do lớp ngoải cùng có 3d4 .

A.có obitan 3d trống.
C. Lớp ngồi cùng có nhiều e.

D. Cả 3 lý do trên.

Câu 17: Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H2 trong điều kiện :
A. S rắn, nhiệt độ thường. B. Hơi S, nhiệt độ cao.

D.Nhiệt

C. S rắn , nhiệt độ cao.

độ bất kỳ
Câu 18: muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm
dung dịch nào sau đây:
A. dd Ba(OH)2 dư.

B. dd Br2 dư.


C. dd Ca(OH)2 dư.

D.A, B, C đều

đúng
Câu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy :
A.Lưu huỳnh>Oxi>Ozon.

B.Oxi>Ozon>Lưu huỳnh.

C.Lưu huỳnhCâu 20: Khi tham gia phản ứng hoá học, nguyên tử lưu huỳnh có thể tạo ra 4 liên kết cộng
hoá trò là do nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

Câu 21: Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2 , O3 , S3.


B. S8 , Cl2 , Br2.

C. Na , F2 , S8

D. Br2 , O2 , Ca.

Câu 22: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa ?
A. H2O2 , HCl , SO3.

B. O2 , Cl2 , S8.

C. O3 , KClO4 , H2SO4 .

D. FeSO4, KMnO4, HBr.

Câu 23: Chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. H2S.

B. S8

C. Al2S3.

D. SO2 .

Câu 24: Hợp chất nào sau đây của nguyên tố nhóm VIA với kim loại có đặc tính liên kết ion
không rõ rệt nhất ?
A. Na2S.

B. K2O


C. Na2Se

D. K2Te.

Câu 25: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là :
A. 1.

B. 2

C. 3.

Câu 26: Cho các cặp chất sau :

1) HCl và H2S

D. 4.
2) H2S và NH3

3) H2S và Cl2

4) H2S và N2
Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:
A. (2) và (3) .

B. (1), (2), (4) .

C. (1) và (4) .

D. (3) và (4)


.
Câu 27: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H2S > H2CO3

B. HCl > H2CO3 > H2S

C. H2S > HCl > H2CO3

D. H2S > H2CO3 > HCl

Câu 28 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 :
A. Không có hiện tượng gì cả .

B. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan .

C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S không tan.
D. Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt .
Câu 29: Trong các chất dưới đây , chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. H2S

B. S8 .

C. Al2S3

D. SO2.

Câu 30: hidro peoxit là hợp chất :
A. Vừa thể hiện tính oxi hóa,vừa thể hiện tính khử. B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa .
C.Chỉ thể hiện tính Khử.


D. Rất bền.

Câu 31: Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát
được là :
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

A.Dung dịch có màu vàng nhạt. B. Dung dịch có màu xanh .
C.Dung dịch có màu tím.

D.Dung dịch trong suốt.

Câu 32: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Cu

B. Hồ tinh bột.

C. H2.

D. Dung dịch KI và hồ tinh bột

.

Câu 33: Để nhận biết oxi ta có thể dùng cách nào sau đây :
A. Kim loại.

B. Phi kim.

C. Dung dịch KI.

D. Mẫu than còn nóng đỏ .

Câu 34: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dùng thuốc thử là:
A. Dd Ca(OH)2.

B. Dd thuốc tím (KMnO4).

C. Nước Brôm

D. Cả B

và C.
Câu 35: Dd H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng.
A. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B.Bị vẩn đục, màu vàng.
C. trong suốt không màu

D.Xuất hiện chất rắn màu đen

Câu 36: Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A.Dd bị vẩn đục màu vàng. B.Không có hiện tượng gì.
C.Dd chuyển thành màu nâu đen. D.Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 37: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi trong mọi điều kiện :
A. Halogen.


B. Nitơ.

C. CO2.

D. A và C đúng .

Câu 38: Cặp chất nào là thù hình của nhau ?
A. H2O và H2O2
C. SO2 và SO3.

B. FeO và Fe2O3.
D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương .

Câu 39: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là :
A. Cu ; Al.

B. Al ; Fe

C. Cu ; Fe

D. Zn ;

Cr
Câu 40: Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu
huỳnh ?
A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa ,vừa có tính khử.
B.Hidrosunfua vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C.Lưu huỳnh dioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D.Axit sunfuric chỉ có tính oxi hóa.

Câu 41: Trong phản ứng : SO2 + H2S → 3S + 2H2O .

Câu nào diễn tả đúng ?

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

A.Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.

www.HOAHOC.edu.vn

B.Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa

C.Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
D.Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.
Câu 42:. Câu nào diễn tả đúng tính chất của H2O2 trong hai phản ứng ?
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH

(1);

2 O2

+ Ag2O → 2Ag + H2O + O2

(2)


A.(1):H2O2 có tính khử ; (2) : H2O2 có tính oxi hóa .
B.(1) : H2O2 bị oxi hóa ; (2) : H2O2 bị khử.
C.(1) :H2O2 có tính oxi hóa ;(2)H2O2có tính khử.
D.Trong mỗi pứ, H2O2 vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử .
Câu 43: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau :3S + 6KOH →
2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị
khử là :
A. 2 : 1.

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 2 : 3.

Câu 44: Cho phản ứng: 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 →2MnSO4 +5O2 +K2SO4 + 8H2O.

Câu

nào diễn tả đúng ?
A.H2O2 là chất oxi hóa. B.KMnO4 là chất khử.
C.H2O2 là chất khử.

D.H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

Câu 45: Cho phản ứng: H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.Câu nào diễn tả không đúng
tính chất của chất ?
A.H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.

B.HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.
C.H2SO4 oxi hóa HI thành I2 , và nó bị khử thành H2S.
D.I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.

NHÓM NITƠ
1. Trong nhóm N, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần

B. Bán kính của nguyên tử các nguyên

tố tăng dần
C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần D. Nguyên tử các nguyên tố đều
có cùng số lớp electron
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

2. Trong nhóm nito từ nito đến bimut thì đại lượng nào sau đây biến đổi sai
A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần

B. Độ âm điện của các nguyên

tố giảm dần
C. Năng lượng của các nguyên tố giảm dần


D. Số e ở lớp vỏ ngoài cùng

tăng dần
3. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, là do:
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn

nhất trong nhóm nitơ
C. trong phân tử của khí nitơ, mỗi nguyên tử nitơ còn có một cặp electron chưa tham
gia liên kết
D. trong phân tử khí nitơ có liên kết ba rất bền
4. khí Nitơ trơ ở nhiệt độ thường ( theo phương diện hoá học) là do:
A. Phân tử N, không phân cực

B. Bán kính nguyên tử của N nhỏ

C. Năng lượng liên kết N, rất lớn

D. do cấu trúc electron tuân theo quy

tắc bát tử
5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ (VA) là cấu hình
nào dưới đây?
A.

B.

C.


D.

6. Nguyên tử Photpho, có số electron hóa trị là:
A. 1e.

B. 5e.

C. 3e.

D. 2e.

7. N2 là chất trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do
A. Phân tử N2 có tỉ khối gần bằng 1

B. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị

không phân cực
C. Phân tử N2 có liên kết 3 bền vững

D. Phân tử N2 có liên kết p bền vững

8. Khí Nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm trong không khí ?
A. Khoảng 80%

B. Khoảng 20%

C. Khoảng 75%

D.


Khoảng 25%
9. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Li

B. Na

C. Ca

D. Cl2

10. Trong các oxit của Nitơ thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Nitơ với oxi là
A. NO2

B. NO

C. N2O

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com

D. N2O5




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn


11. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây?
B. nhiệt độ cao khoảng 1000C

A. điều kiện thường
C. nhiệt độ cao khoảng 10000C

D. nhiệt độ khoảng 30000C

12. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do ngun nhân chính là
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ

B. phân tử N2 khơng phân cực

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA

D. liên kết trong phân tử N2là liên kết

3, có năng lượng lớn
13. Chiều tăng dần số oxi hố của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là

A.

B.

C.

D.

14. Phương pháp chủ yếu để sản xuất N2 trong cơng nghiệp:
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng


B. Nhiệt phân muối NH4NO2

C. Phân hủy protêin.

D. Tất cả đều đúng

15. (đề thi ĐH 2007-khối A) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh
khiết người ta đun ngóng dung dòch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO

B. N2

C. N2O

D.NO2

16. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí nitơ bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới
đây?
A. NH4NO2

B. NH3

C. NH4Cl

D. NaNO2

17. Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng


B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão

hồ
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí D. Cho khơng khí đi qua bột đồng
nung nóng
18. Nitơ (III) oxit khơng bền có thể bị phân huỷ thành hỗn hợp gồm 2 sản phẩm, nhưng nếu có
mặt của oxi thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất. Hãy chọn cặp sản phẩm đúng:
A.

B.

C.

D.

19. Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hố dương cao nhất bằng
oxi hố âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y là chất khí nào sau đây:
A. N2

B. O2

C. O3

D. Cl2

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com

số





LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

20. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là
A. NO2

B. N2O

C. NO

D. N2

21. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H 2tạo thành NH3 tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
. Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch

22. Cho phương trình:
theo chiều nào?
A. chiều thuận


B. không thay đổi

C. chiều nghịch

D.

không xác định được
23. Chọn đáp án sai. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng sau:
(Q>0)
pứ tỏa nhiệt.Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A. Tăng áp suất chung của hệ

B. Tăng nồng độ N2, H2

C. Tăng nhiệt độ

D.

Giảm nhiệt độ
24. Fe được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng tổng hợp amoniac từ N2 và H2 :
.
Vai trò của Fe trong phản ứng trên là :
A. Làm cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận B. Làm cân bằng chuyển dịch sang
chiều nghịch
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng

D. A và C

25. Cho phản ứng sau:


Phản ứng sẽ dịch chuyển theo

chiều thuận khi
A. giảm áp suất

B. tăng nhiệt độ

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. tăng

nhiệt độ và giảm áp suất
26. Khi nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch NH3 đặc thấy có “khói trắng” bay ra. “Khói
trắng” đó là chất nào?
A. NH4Cl

B. HCl

C. N2

D. Cl2

27. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?
A.

B.

C.


D.

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

28. Chọn phương trình phản ứng đúng khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 ở 850900OC, có xúc tác Pt
A.

B.

C.

29. Từ phản ứng:

D.

. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. NH3 là chất khử B. NH3 là chất oxi hoá

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử D. Cl2 là

chất khử

30. Chất nào dưới đây có thể hoà tan được AgCl?
A. dung dịch HNO3 B. dung dịch H2SO4 đặc

C. dung dịch NH3đặc

D. dung

dịch HCl
31. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm

trong công nghiệp người ta đã

A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung
nóng
C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc

D. nén và làm lạnh hỗn hợp

NH3 hoá lỏng
32. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. dung dịch amoniac là một bazơ yếu

B. phản ứng tổng hợp amoniac là

phản ứng thuận nghịch
C. đốt cháy amoniac trong có xúc tác thu được N2, H2O
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
33. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp khí có lẫn N2 và H2 trong Công nghiệp thì người ta làm
:
A. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong


B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung

dịch nước Javen
C. Dẫn hỗn hợp khí qua CuO/to

D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa

lỏng
34. Các phát biểu nào sau đây là đúng
A. Amoniac là một bazơ
trong nước

B. Amoniac là một chất khử

C. Amoniac tan rất ít

D. cả A và B

35. Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở OOC
, 100 atm Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về OOC áp suất mới của bình
là 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM


A. 10%

B. 25%

www.HOAHOC.edu.vn

C. 20%

D.

22%
36. Cần bao nhiêu lít N2 và H2 (đkc) để điều chế được 102g NH3. Biết hiệu suất phản ứng là
20% .
A. V1 : 336 , V2: 1008

B. V1 : 346 , V2: 1008

C. V1 : 336 , V2: 1006

D.

V1 : 336 , V2: 1009
37. Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NOx, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng.
Oxit đó là
A. NO

B. N2O4

C. NO2


D. N2O5

38. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu? (biết các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 2 lít

B. 3 lít

C. 4 lít

D.

5 lít
39. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thi được sau phản ứng có thể tích
bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 50%

B. 30%

C. 20%

D.

40%
40. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2, H2 với hiệu suất 50%, thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều
kiện là bao nhiêu?
A. 4 lít

B. 6 lít


C. 8 lít

D.

12 lít
41. Cho hỗn hợp gồm

đi qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì thể tích khí còn lại một

nửa. Thành phần % theo thể tích của NH3 là
A. 25,00%

B. 50,00%

C. 75,00%

D. 33,33%

42. Cho từ từ dd NH3 tới dư vào dd Cu(NO3)2 . Hiện tượng là:
A. Dung dịch từ màu xanh chuyển thành không màu

B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa

trắng sau đó kết tủa tan
C. Đầu tiên xuất kết tủa xanh và không tan trong NH3 dư

D. Đầu tiên có kết tủa sau đó tan

dần thành dd xanh thẫm
43. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng

quan sát được là

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm

B. có kết tủa màu xanh

lam tạo thành
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thốt ra
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu
xanh thẫm
44. dung dịch NH3 có thể hồ tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là một bazơ tan

B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính

C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu

D.

có khả năng tạo thành


phức chất tan với NH3
45. Amoniac có thể phản ứng với nhóm chất nào sau đây
A.

B.

C.

D.

46. Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn
X và khí Y.Thể tích khí Y sinh ra là:
A. 2,12 l

B. 1.21 l

C. 1,22 l

D. kết quả khác

47. dung dịch axit nitric tinh khiết để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu
A. đen sẫm

B. vàng

C. đỏ

D. trắng đục


48. Để nhận biết muối amoni trong phòng thí nghiệm thì phương pháp chung nhất đó là dùng
A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch kiềm

D. Dung dịch

H2SO4
49. Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit?
A. N2, H2O

B. N2O, H2O

C. H2, N2, H2O

D. N2, O2, NH3

50. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai ? Xem như các phản ứng có điều kiện thích
hợp.
A.

B.

C.

D.

51. (đề thi ĐH 2007-khối B) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc B. NaNO3 và H2SO4 đặc


C. NH3 và O2

D. NaNO2 và

HCl đặc
54. Một hỗn hợp gồm : NO, NO2, NxOy biết phần trăm thể tích tương ứng của từng oxit trong
hỗn hợp lần lượt là : 45% , 15% , 40% , và phần trăm khối lượng NO trong hỗn hợp là 23,6%
.Cơng thức của NxOy là
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

A. NO

B. N2O3

www.HOAHOC.edu.vn

C. N2O4

D. N2O5

55. (đề thi ĐH 2007-khối A) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong
phương trình phản ứng giữa cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8


B. 9

C. 10

D. 11

NHÓM CACBON

1. Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt đến cấu hình electron bền của khí hiếm là
A. giảm dần

B. không biến đổi

C. tăng dần

D. không xác định được

2. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính
chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do
A. chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau

B. kim cương là kim loại còn

than chì là phi kim
C. chúng có kiến trúc cấu tạo khác nhau

D. kim cương cứng còn than chì thì

mềm
3. Chất mà CO không khử được là :

A.

B.

C.

D.

3. Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiểm
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước
4. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu B. Đám cháy nhà cửa, quần áo

C. Đám cháy do magie

hoặc nhôm D. Đám cháy do khí ga
5. ‘Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn

B. SO2 rắn

C. H2O

D. CO2 rắn


6. Chọn phương trình hoá học viết đúng trong các phương trình dưới đây
A.

B.

C.

D.

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com




LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

7. Kim cương được sử dụng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt, thuỷ tinh và bột mài vì kim
cương là chất cứng nhất trong tất cả các chất. Có tính chất trên là một phần là do tinh thể kim
cương thuộc loại tinh thể
A. ion điển hình

B. nguyên tử điển hình

C. kim loại điển hình

D.


phân tử điển hình
8. Trong các loại máy điều hòa trước kia, ta thấy chúng thường sinh ra một loại khí rất nguy
hiểm có khả năng làm tăng nhanh quá trình thủng tầng ozon. Đó là khí gì ?
A. CFC

B. CSC

C.

D.

9. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?
A.

B.

C.

D.

10. Cho khí CO2 vào một bình kín chứa Al(OH)3.
A. Có phản ứng xảy ra và tạo muối Al2(CO3)3. B. Có tạo Al2(CO3)3 lúc đầu, sau đó với
CO2 có dư sẽ thu được Al(HCO3)3.
C. Không có phản ứng xảy ra.

D. Lúc đầu tạo Al2(CO3)3. , nhưng không bền,

nó tự phân hủy tạo Al(OH)3 và CO2
11. Cho từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch FeCl3 nhận thấy:
A. Có khí thoát ra và có kết tủa tạo thành B. Có khí thoát ra C. Có kết tủa tạo thành

D. Tạo thành dung dịch đồng nhất
12. Ðiều khẳng định nào sau đây với khí CO2 là sai:
A. Khí cacbonic có trong khí quyển gây ra mưa axit ( pH của nước mưa < 4)
B. Khí cacbonic không duy trì sự sống và sự cháy
C. Khí cacbonic tan ít trong nước tạo axit rất yếu làm cho nước có môi trường axit yếu
D. Khí cacbonic có tính oxi hoá khi tác dụng với các chất khử mạnh như cacbon, Mg
kim loại…
13. Khí X khi cho phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao, rồi cho sản phẩm cháy sục qua nước vôi
trong thấy có vẩn đục. Nếu sục khí X vào dung dịch PdCl2 thì thấy có khí bay ra và xuất hiện
kết tủa màu đỏ. Khí X là
A. CO

B.

C.

D.

14. Khi nhận xét về khí CO2 điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Chất khí không màu, không mùi nặng hơn không khí.

B. Chất khí chủ yếu

gây ra hiệu ứng nhà kính.
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com





LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUYÊN ĐỀ PHI KIM

www.HOAHOC.edu.vn

C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống, sự cháy. D. Chất khí dùng để
chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
15. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp
vừa hết bằng dung dịch

rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ

thu được kết tủa B và dung dịch C. Hỏi A, B, C lần lượt là

những chất gì?
A.

B.

C.

D.

16. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.

B. Sành là vật liệu cứng, gõ không

kêu, có màu nâu hoặc xám
C. Xi măng là vật liệu không kết dính


D. Thuỷ tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số

muối silicat trong thành phần cùa chúng
17.

dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ có silicat kim loại kiềm tan được

trong nước, dung dịch đậm đặc của những chất nào dưới đây được gọi là thuỷ tinh lỏng?
A.

B.

C.

D.

18. Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A. dung dịch HCl

B. dung dịch HBr

C. dung dịch HI

D. dung dịch HF

19. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất
nào dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. sản xuất đồ gốm B. sản xuất xi măng C. sản xuất thuỷ tinh

D. sản xuất thuỷ


tinh hữu cơ
20. Silic đioxit (

) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm

nóng chảy tạo thành silicat.
A. oxit axit

là oxit gì
B. oxit trung tính

C. oxit bazơ

D.

oxit

tính

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com

lưỡng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×