BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
CAO THỊ THU HUYỀN
PHÂN TÍCH BIẾN CỐ BẤT LỢI
TRÊN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ LAO ĐA KHÁNG
TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ TRỌNG ĐIỂM
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
CAO THỊ THU HUYỀN
PHÂN TÍCH BIẾN CỐ BẤT LỢI
TRÊN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ LAO ĐA KHÁNG
TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ TRỌNG ĐIỂM
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH DƯỢC LÝ - DƯỢC LÂM SÀNG
MÃ SỐ: 60720405
Người hướng dẫn khoa học: TS. Vũ Đình Hòa
ThS. NCS. Nguyễn Thị Thủy
HÀ NỘI 2017
LỜI CẢM ƠN
T ong
nh học
ho n h nh
n n i
nh n ư c
hướng dẫn gi
c a c c h c c c anh ch c c
c c n
Với ng k nh ọng
i
n
c i in ư c
ời c
n ch n
h nh ới:
Ban Gi hi
h ng o o a
i học T ng
c gia Th ng
in h c
Th o d i h n ng c h i c a h c B
n Dư c c
B M n
Dư c L
ng T ường Đ i Học Dư c H N i
o ọi i ki n h n i
gi
i ong
nh học
ho n h nh n n.
TS. Vũ Đình Hòa và ThS.NCS. Nguyễn Thị Thủy - nh ng người h
người ng nghi k nh
n
gi
chỉ dẫn i ong
ong
a
n
iển khai chư ng nh h o d i nh nh n n
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh - người h k nh
n
d
o
ng
i n
o ọi i ki n h n i cho i ong
nh
i c học
ho n h nh n n
nghi p.
DS. Nguyễn Mai Hoa, DS. Lại Quang Phương, SV. Dương Văn Quang
- nh ng ng nghi , nh ng người c ng c
cùng ha gia h c hi n nghi n
c n
nhi
nh gi
c nh n tôi.
T i cũng in ch n h nh gửi ời c
n ới L nh o Chư ng nh Ch ng
ao
c gia c c anh ch
ng nghi nh
MDT nh o c n
i c i 9 c ở ọng iể
ha gia o nghi n c . Đ ng hời in c
n
d n “Hỗ
H h ng Y ” do ỹ o n c
h ng ch ng HIV ao
é
cấ kinh h ể i c hể ha gia h c hi n nghi n c n
in gửi ời c
n ới c c anh ch
c c n ong ớ Cao học 20
ng i n gi
i ong nh ng c i g kh kh n.
C i cùng cho hé
i
ng i
n
h n ới gia nh
n è
h n hi
hư ng
ng i n i ong c ng c
ong học
ể i
c hể ho n h nh ư c c n n n n .
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2017
Học i n
Cao Th Th H
n
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................... 1
Chư ng 1 TỔNG UAN ......................................................................................... 3
1.1. Đ i cư ng
ao kh ng h
c............................................................................ 3
1.1.1. Bệnh lao và lao kháng thuốc ........................................................................... 3
1.1.2. Chẩn đoán lao kháng thuốc ............................................................................ 4
1.1.3. Dịch tễ học bệnh lao và lao kháng thuốc ........................................................ 5
1.2. Kh i ni
i nc
ấ
i h n ng c h i
C nh gi c Dư c ....................... 6
1.2.1. Biến cố bất lợi và phản ứng có hại ................................................................. 6
1.2.2. Cảnh giác Dược .............................................................................................. 7
1.3
hư ng h
h od i i nc
1 4 C nh gi c Dư c ong Chư ng
1.5 Th c i
ao a kh ng
h n
ong C nh gi c Dư c ....................... 8
nh Ch ng Lao
i nc
ấ
c gia ............................... 9
i/ h n ng c h i c a h
c i
ao a kh ng ........................................................................................................ 11
1.5.1. Thuốc điều trị lao đa kháng và phác đồ điều trị ........................................... 11
1.5.2. Biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng ................ 16
Chư ng 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ HƯƠNG HÁ NGHIÊN CỨU .......................... 27
2 1 Đ i ư ng nghi n c
....................................................................................... 27
2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn ....................................................................................... 27
2.2.2.Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................................... 27
2 2 Đ a iể
hời gian nghi n c
.................................................................... 27
2.2.1. Địa điểm nghiên cứu ..................................................................................... 27
2.2.2. Thời gian nghiên cứu .................................................................................... 28
2.3. hư ng h
nghi n c
................................................................................... 28
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 28
2.3.2. Mẫu nghiên cứu ............................................................................................. 28
2.3.3. Phương pháp thu thập số liệu ....................................................................... 29
2.3.4. Các chỉ tiêu khảo sát ..................................................................................... 32
2.3.5. Xử lý số liệu ................................................................................................... 33
Chư ng 3 KẾT UẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 35
3.1. Đ c iể
nh nh n ong nghi n c
............................................................ 35
3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân điều trị lao đa kháng ................................................... 35
3.1.2. Đặc điểm điều trị ........................................................................................... 38
3 2 Đ c iể
i nc
ấ
i
n
nh nh n i
ao a kh ng ....................... 38
3.2.1. Tỷ lệ biến cố bất lợi theo phác đồ ................................................................. 39
3.2.2. Tỷ lệ bệnh nhân gặp biến cố bất lợi và tần suất xuất hiện biến cố ............... 39
3.2.3. Mức độ nghiêm trọng của biến cố bất lợi ..................................................... 42
3.2.4. Xác suất tích lũy gặp biến cố bất lợi theo thời gian ..................................... 43
3.3. C c
nh hưởng
n
ấ hi n i n c
ấ
i ................................... 48
3.3.1. Phân tích đơn biến ........................................................................................ 48
3.3.2. Phân tích đa biến........................................................................................... 50
Chư ng 4 BÀN LUẬN .......................................................................................... 53
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
HỤ LỤC
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AE
Bi n c bất l i (Adverse event)
ADR
Ph n ng có h i c a thu c (Adverse drug reaction)
AIDS
H i ch ng
gi
iễn d ch
c h i ở người (Acquired immune
deficiency syndrome)
ALT
Alanin amino transferase
Am
Amikacin
Amx/Clv
Amoxicilin/Acid clavulanic
ARV
Kháng retrovirus (Anti-Retro-Viral)
AST
Aspartat amino transferase
Bdq
Bedaquilin
CEM
Cohort event monitoring
Cm
Capreomycin
Cfx
Ciprofloxacin
Cfz
Clofazimin
Clr
Clarithromycin
Cs
Cycloserin
CTCLQG
Chư ng
DI
Drug information
Dlm
Delamanid
ĐTĐ
Đ i h o ường
E
Ethambutol
Eto
Ethionamid
H
Isoniazid
HIV
Vi
nh Ch ng Lao
g
virus)
Km
Kanamycin
Lfx
Levofloxacin
Lzd
Linezolid
gi
c gia
iễn d ch ở người (H
an immunodeficiency
MDR - TB Lao a kh ng (M
Mfx
Moxifloxacin
Mpm
Meropenem
NSAID
Th
c ch ng i
id g
i an
c oi)
kh ng
oid (Non-Steroidal Anti-inflammatory
drug)
Ofx
Ofloxacin
PAS
Acid para-aminosalicylic
n
PMDT
ao kh ng h c h o chư ng
nh (Programmatic
Management of Drug-resistant TB)
PPI
Th
c c ch
o on ( o on
inhi i o )
Pto
Prothionamid
R
Rifampicin
Rfb
Rifabutin
Rpt
Rifapentin
S
Streptomycin
SOC
System Organ Class
STREAM
Evaluation of a Standardised Treatment REgimen of
Antituberculosis drugs for patients with Multi-drug resistant
tuberculosis
T
Thioacetazol
TEN
Ho i ử hư ng
Trd
Terizidon
TSR
Targeted Spontaneous Reporting
WHO
Tổ ch c Y
XDR - TB
Lao siêu kháng (Extensively drug resistant tuberculosis)
Z
Pyrazinamid
nhiễ
c (To ic
id
a n co
i)
Th giới (Wo d H a h O ganization)
DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH
Danh mục các bảng
B ng 1 1 D ch ễ
B ng 1 2
nh ao i Vi Na
h n o ic c h
c i
B ng 1 3. C c h c i
h c
ao a kh ng h
ấ hi n AE
B ng 1 7 S
ư ng
ấ
B ng 1 9 T n
ấ ADR i n
B ng 2 1
ấ
B ng 3 1 S
B ng 3 4
ng
an
ư ng
B ng 3 3 B nh
nc ch c
oc o
B ng 3 2 Đ c iể
.................................. 15
an .................................................. 18
nc a h
an
ư c
c ao a kh ng ............................... 25
n h c ao a kh ng .................................... 25
nhấ
i nc
ấ
nh nh n ư c h d ng i 9 c
c a
nh nh n ong nghi n c
c kè
h c
c i Vi Na
o c o ADR c a h c ao a kh ng ...................................... 24
B ng 1 8 T n
c
ao h o WHO ............................................. 11
nh ao a kh ng .................................................... 15
i
B ng 1 6 Tỷ
o c o c a WHO 2016 ................... 5
MDR-TB theo WHO 2016 ....................................... 14
B ng 1 4 Chi n ư c i
B ng 1 5
h o
nh
i
B ng 3 5 T nh
ng d
i
B ng 3 6 Tỷ
nh nh n g
B ng 3 7 Tỷ
AE hường g
c a
ở ọng iể ..................... 35
............................................. 36
ng ước i
MDR-TB an
i ................................. 28
c a
c a
nh nh n ...................... 37
nh nh n .................................. 38
nh nh n ................................................ 38
AE h o ừng h c
h o ừng h c
............................................. 39
.................................................. 39
B ng 3 8 Tỷ
ấ hi n AE ong nghi n c
....................................................... 40
B ng 3 9 Tỷ
ấ hi n AE h o c c h c
an ch
B ng 3 10 M c
nghi
B ng 3 11 Bi n h
B ng 3 12 Tỷ
ử
nh hưởng ........................ 41
ọng c a AE................................................................ 42
khi
nh nh n g
ấ hi n AE ......................................................... 43
AE nghi
B ng 3 13 Thời gian
nh nh n g
B ng 3 14
h n ch
n i nc c
B ng 3 15
h n ch a i n c c
ọng
i nc
ấ
ử
AE ............................. 44
i................................................ 45
nh hưởng
nh hưởng
n
n
ấ hi n AE ............ 49
ấ hi n AE ............... 51
Danh mục các hình
H nh 2 1
nh h
h
h ng in ong nghi n c
H nh 3 1 Tỷ
i n c nghi
ọng c a
......................................... 30
AE iển h nh.............................. 43
H nh 3 2
c
ấ
ch ũ g
i nc
a khớ
ng acid
H nh 3 3
c
ấ
ch ũ g
i nc
n gan ..................................................... 47
H nh 3 4
c
ấ
ch ũ g
i nc
n i n
nh- h nh gi c
ic
................ 46
i nc
n h n
.................................................................................................................................. 48
ĐẶT VẤN ĐỀ
ẫn ang
B nh lao
t thách th c lớn
i với s c kh e con
người. Cùng với HIV/AIDS, b nh lao nằm trong s 10 c n
tử vong trên toàn th giới. T ong n
báo cáo [57]. L
ỷ
ư cc
ử ong Vi
nh ao
ới ỷ
a
ục i
Na
2015
nh ao n i ch ng
gi
c nh ng nỗ
ử ong gi
u v gây
c 6,1 tri u ca m c lao mới ư c
ong 9 nước c g nh n ng
kh ng n i i ng
ới
2015
nh dẫn
ỷ
ao a
ư h nh ỷ
c
c ong i c h hi n
i
ng h n 20% [59]. Tuy nhiên, tình hình
d ch ễ ao kh ng h c i Vi Na
cũng như c c
diễn i n h c
hử h ch ớn cho c ng c h ng ch ng ao
H n
ở h nh
nửa i
người
[56]. T ong khi
h c i
giai o n hử nghi
na
ẫn ư c
n h giới
MDR-TB
n ké
tính cao H n n a ỷ
i
n h giới c
c ao a kh ng (MDR-TB)
h od i c c h c
nh gi
c gia kh c
c
ới
ỗi n
iển ọng ang ong
ao a kh ng ang ử dụng hi n
i n
c
hời gian cũng như có
h nh c ng ong i
MDR-TB
c
ới chỉ
50% [56].
Đi
ao
i
c n n c c ấn
kéo d i
i n
an
h ih
n an o n h c
(AE)/ h n ng c h i (ADR) nghi
i c
n h
kh kiể
o
nh i
Chư ng
h ng
i
c a
d ch
nh Do
ao
n ư c coi
T i Vi
ng
g
Na
n i n
c i
c ng
c gia C c ho
i
ởd
i
an ới h
ADR
nh hưởng ớn
n
h
ki
c
cho người
an
ọng c a
hi n
nh gi
c ch ng ao c
ai
an
chi h ng n ngừa nh
ng c a
nh nh n
c gia hi n na
an ới h c ch ng ao h o ừng n
1
i
ục i
ng h o d i
i
ấ
c an o n h
h n c i hi n chấ ư ng c c
ong c
c c i nc
c dẫn ới kh ng h
ong nh ng
ng cường hi
ng kh ng h c
o i h c kh ng inh cùng
a ẽg
i c ử dụng h
nh c c h n ng c h i i n
ọng ong i c
oc o
ọng
nh nh n ừ
nh Ch ng ao
nhi
n ổng
ư ng
o
c o ADR
T ng
DI & ADR
cao (> 10%) [7], [8], [9] T
kháng chỉ ở
an
ha
c
nhi n ỷ
ấ hấ
do
n an o n h c kh ng
ổi h c
c gia nh n ư c hường chi
kh ng hể h
c ng cấ d
nh
ng cường h
h c ao a kh ng c ng ở n n cấ
h
ừ h c
h
i ới h
kh
c ao a
hi n ư c c c ấn
i
kh ng h n nh ư c h c
khai c c chư ng
ấ
o c o nh i ng
ỷ
cho nh ng kh
i
nc o
[6] Do
o c o ADR
i n
i c iển
nh gi ADR c a
hi
n ch ng
i h c hi n
i “Phân tích biến cố
bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao đa kháng tại một số cơ sở
trọng điểm” ới c c
- M
n
-
ục i :
c iể
nh nh n
nh nh n ử dụng h c
h n ch c c
ih
ic ac c h
ng
n
i
i
ọng ằng
Na
ể c nh ng g i
ng ong i
ao a kh ng
n
ic
Đ ng hời
ấ hi n i n c
n
ấ
ấ hi n i n c
ấ hi n c c i n c
ao a kh ng h
c ao a kh ng ổ
i Vi
nh
ấ
i
i
n
i nc
ấ
ao a kh ng
nh hưởng
nh nh n ử dụng h c
Ch ng
c
c
hể c ng cấ
ng cho d
i
h
h
ưa a ư c c c
ấ g
2
ấ
d
h
i
ừh
h ng
nh hưởng
oc o
n
h n c i hi n h c h nh
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Đại cương về lao kháng thuốc
1.1.1. Bệnh lao và lao kháng thuốc
B nh ao
nh
tuberculosis g
n n B nh ao c
ao hổi
ng n
n nhiễ
nh ng người
c
ỷ
n i kh ẩn g
iển h nh
ở nh ng người nhiễ
Vi kh ẩn ao c kh n ng
3-4 h ng ở i
ch
ki n
T ong i
80 - 85% ổng
n
nh a
nh hường
ng h i “ng ”
kh ẩn ao c n c
i
ong
n
nh ng
n hể i kh ẩn inh ưởng ch
ừng h
S
c cùng
c o i ch ng ao
an c a
kh
i
c
c a
i khi g
ừng
c
nh
nh ao kh ng h c
i
i
inh
n
ỗi 20-24 giờ,
ki n h n
nh nằ
i. Vi
ngo i
o; c
; c nh ng i kh ẩn nằ
c
ới h c khác nhau, tùy
nh ao c n nh
an iể
c
h
cho ằng
c T
nh Nh ng nghi n c
- Vi khuẩn ao:
kh
n ới
n hể ch ển h a kh c nha ở
nh ao kh ng h c
h c ao ong c ng
c
c kh n ng kh ng h c [5].
nh ao c n nh
an
n ngo i
hể nh n
n hể inh ưởng
hư ng h c M
nh n
cho hấ
n hể n
người
ùng ở c c ổ ch c ổn hư ng
i dưới nhi
ổn hư ng: c nh ng
o Nh ng
dụ như
nhi n kh n ng
i ường
i kh ẩn ao c
c c
ong
nh)
ước nh 2 - 3 i
o i i kh ẩn hi
chỉ inh ưởng ở
c hù
ong
HIV [59].
nhưng cũng c khi h ng tháng khi i kh ẩn nằ
ong
ca
n ngo i
nh ao T
nhi n Vi kh ẩn ao
ki n
hể
n ong kh ng kh khi
nh (5 - 15%) ong ổng
M.tuberculosis ẽ h
ao cao h n nhi
h nc ac
ng [1] B nh ao an
nh ao h
ho. Nhìn chung,
i kh ẩn ao Mycobacterium
ở ấ c c c
hể ao hổ i n nhấ (chi
ch nh cho c ng
c nhiễ
hể g
do
ng cho
i ng
n ừ nhi
kh ng h c;
3
c
ới h c
nh ao kh ng h
nhi n c c
c
d ch ễ học
ọng h n do nh chấ n ng n
ng
n nh n g
kh c nha :
n n
kh ng
- B nh nh n: nhiễ
kh ng hấ
h
h
i
ké
h
h c
h
( ha
h
n
kh ng h
ừ
c
a
h n ng c h i khi ử dụng h
c ao
n
kh ng
n kh ng h o hướng dẫn c a
c c
h c
i
nh nhiễ
kh ng hù h
hù h
dụng
kh ẩn h ng hường;
h c: c ng cấ kh ng ẩ
chi n ư c i
c nga
gi n o n);
c: chẩn o n ễ
h c kh ng ao ong i
-
c g
gia i
i
- Th
i kh ẩn ao
h
c ké
chấ ư ng hi
[5].
1.1.2. Các khái niệm về lao kháng thuốc
- Kháng đơn thuốc: Chỉ kh ng d
nhấ
ới
h
c ch ng ao h ng
kh c
rifampicin.
- Kháng nhiều thuốc: Kháng ới ừ hai h
c ch ng ao h ng
kh ng cùng
i oniazid
ng hời kh ng ới ifa
icin
- Đa kháng thuốc (MDR TB): Kh ng
ng hời ới
ở
nhấ hai h
n
c i oniazid
rifampicin.
- Tiền siêu kháng (pre-XDR TB): Lao a kh ng c kh ng h
ới ấ c
n o ong nh
ino on ho c kh ng ới
c d ng i
dụng ong i
ao a kh ng h c (a ikacin ca
- ch kh ng
ng hời kh ng c hai o i
nhấ
o i h
o
ong i
ino on
kh ng ới
nhấ
ao a kh ng h c (a ikacin ca
- Lao kháng rifampicin: Kh ng ới ifa
c c h c ao kh c kè
h o (c
kh ng h
kh ng h
c ho c i
ifa
icin
ifa
icin người
ới h c
c
ới
hể
n 90% c kè
c
ử
cin ho c kana
cin)
n
- Siêu kháng thuốc (XDR TB): Lao a kh ng c kh ng h
ong nh
h
ới ấ c
h cn o
o i h c d ng i
ử dụng
o
cin ho c kana
icin c ho c kh ng c kh ng h m
kh ng
c) T i Vi
n h
Na
c kh ng nhi
nh ư c coi như a kh ng h c
4
h c
c c ch ng
kh ng i oniazid n n khi h
IV [1].
cin)
a
kh ng
hi n kh ng
ư c h nh n i
1.1.3. Dịch tễ học bệnh lao và lao kháng thuốc
Th o
oc on
2015 c a Tổ ch c Y
hi n c kho ng 9 6 i
i
người ử ong
b nh ao
ới n
ới n
ca ao
c n
nh n
2015 ẽ gi
2050 ẽ o i
Tuy nhi n
ục i
ao kh ng h c
ới
n
lao
c ong n
Mục i
nửa
n o nc
kh ng h
2014
ng nhiễ
T ong n
c (MDR/RR-TB)
ong
ước nh kho ng 1 5
i ới
ca ử ong do ao o ới n
1990
nh ao kh i danh
hi n ang
n h giới
hi n ni n kỷ c a WHO
ch c c
h ch h c do
nh c ng
ng [59].
h
iển c a nh
dọa ớn
n i c kiể
ng
HIV
Lao a kh ng h c ang ở h nh
nh ao
Th giới (WHO)
i
o
2015, ước nh c kho ng 580 000 ca lao
ao a kh ng chi
ỷ
83%. C kho ng
250 000 ca ử ong do ao kh ng h c N u tất c các ca m c ao ong n
2015 ư c thử kháng thu c ước tính phát hi n ư c kho ng 340 000
h p. C c nước c g nh n ng lao kh ng h c cao nhấ (chi
o n h giới)
T ng
c Ấn Đ
ường
ới 45% ổng
ca
Li n ang Nga [57].
Bảng 1.1. Dịch tễ bệnh lao tại Việt Nam theo báo cáo của WHO 2016 [57]
Dân s n
2015 (nghìn dân)
93 400
Tỷ l tử vong do lao (lo i trừ HIV)/100 000 dân
17 (12-23)
Tỷ l lao hi n m c các thể/100 000 dân
Tỷ l
137 (110-166)
ng nhiễm HIV trong s b nh nhân lao/100 000 dân
5,9 (3,8-8,4)
Tỷ l ao a kh ng/100 000 dân
7,8 (5,6-10)
Tổng s ca lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ước tính từ các ca
5200
lao phổi ư c báo cáo
(4100-6300)
Tỷ l lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ở b nh nhân mới (%)
4,1 (2,6-5,5)
Tỷ l lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ở b nh nh n i u tr l i
(%)
25 (24-26)
Vi Na
ong
30
nh ao và ao a kh ng cao nhấ
c gia c g nh n ng
nh
i n
an
n
n h giới. Theo báo cáo c a WHO 2016,
5
ư ng ca ao a kh ng h
s
hướng
ng h o hời gian (kho ng 5% mỗi n
kh ng h c
hấ
ỷ
i Vi
kh ng
ỷ
h
ao
36,2% ỷ
i
nh ch ng Lao
ao a kh ng c
a ao
c gia cho
i n ử i
ới a kh ng h c là 4,0% [38]. Trong n
2015 c
nh nh n ao c c hể. Đã có 2602 ca ư c
icin/ a kh ng h c
kh ng h c ao T ong
ao a kh ng 3
) [57]. K
n h 4 c a Chư ng
hi n 102 676
có kh ng ifa
nghi
Na
nhấ 1 h c
lao là 23,3%
nước
hi n trong các ca nhiễm lao mới t i Vi t Nam có
28 ca i
c 2131
nh nh n i
i
c
nh
kh ng h c thông qua xét
nh nh n
kh ng h
i
h o h c
c [57].
1.2. Khái niệm biến cố bất lợi, phản ứng có hại và Cảnh giác Dược
1.2.1. Biến cố bất lợi và phản ứng có hại
Ph n ng c h i c a h c (ADR)
ấ hi n ở i
ng
tình
hường dùng cho người. Bi n c
khoa kh ng h n
kể c ho c kh ng i n
Hai kh i ni
c
an
n
i
hể
c c c AE
ng
h c
a ong
o kinh nghi
i
hể
ng
nh c a
n nh n g
ừc c
nh i
ng
ấ
ường h
an
n
c
n nh n g
a
c
n
c
n
hể gọi
con c a ấ
n
hụ
h c
ng ho c kh ng [55].
nh h
h
d
i
c ch h
ng “ADR” hường ư c
ư c c ng nh n
g
a h n ng Y
ha nghi n c
i n chỉ a ằng
a i nc
6
n
nh nh n
nh nh n Đi
hể
ư c ghi nh n Th
h c
AE
ch
ng
hường kh
c ĩ ể cho hé nghi ngờ
“ADR nghi ngờ” ư c ử dụng khi c n
hể
c n
i n
ng “AE” ư c dùng ong
h ng ể ấ c c c i n c
h cc
ằng h c
n nh n c a
o c o ADR
c gi c c a
ử dụng ể chỉ ằng
i n c ha
n T n h c
a AE
là nguyên nhân gây ra AE, cho dù nghi ngờ
Th
nh ước
i (AE)
nh i
ử dụng ẫn
h cc
“ADR nghi ngờ” D
ấ
a ong
hường
nh nh n ha kh ng Khi nh n
cc
c h i kh ng
n h c [55].
nh ch c ch n i
cho ằng h
h n ng
ong
ường h
cụ hể
T ong ường h
n
k
nh nh n i n c
ư cc
ấ
i i n h gi a h c
i ch nh
nh
h n ng c h i c a h
ng
a
c [55].
1.2.2. Cảnh giác Dược
C nh gi c Dư c
h hi n
c
ấ
nh gi
ử
in o i n
Dư c
ôn khoa học
an
c c a h
c
người ử dụng h
hi n ớ
ng
dùng kè
n h
an o n;
n h
ường diễn
nh
nh gi hi
oc o
c n
/chi h
c
i
ao g
c
i
cũng chỉ c
h n
CEM
h n ch
kh ng c ng cấ
c cho
ở ể h
nh nh n, h c
dụng h c
ấ ADR
hể ư c
(CEM)
c nh
nh gi
hể h
h
oc o
ưa a c c
ổi/c
nh
h ng
ong i c
ư c
oc o
c
o
h ng
7
h ng in
o h c
ng
n ừ
nh c c ai i n
ch
ới/ ng k
an
ng c a người
a hai hư ng h
hướng dẫn chẩn o n
ường [61].
n
h ng in
nh hù h
ng k
ng
i dễ d ng d a
TSR Th ng in ừ c c h h ng gi
n
dụng bao
an ọng c ng cấ
hụ h c ho n o n
thông tin nhãn h c ngừng cấ
kh i h
c
c iể
T n
i h i chi h cao h
ho n chỉnh chỉ c
ha
an o n h
kh ng h c
k nh h ng in
n h nh
ở ể c c nh
h c
i
n h od i i nc
o n c a h c ởi h h ng n
dõi ch c c
n
i ch
h o d i C nh gi c Dư c hường ư c
n nh n do h
báo cáo D
an
nh ư c h d
ADR ẫn hể hi n nhi
c ng
n h ng
i c a h c ư c iển khai ư ng
hành lâm sàng,
n i c
i [24].
ng
ấ
nh gi
h ng C nh gi c Dư c
n h
ch (TSR) M c dù
i nc
ừh
ọng i n
c ngo i chỉ
Các hư ng h
c ch
i
c kè
ong giai o n h
:
an
cao nhấ c a C nh gi c
ường; ng cường nh n h c
c [63]. D
ho c ử dụng h
g
c (AE) [55]. Mục i
c ADR nghi
c c
ng i n
ng n ngừa h n ng c h i (ADR) ho c ấ kỳ i n
ử dụng h c hi
ng
nh ng ho
ADR
i n
an
i
h o
n ẽ
n an o n
ha
ổi
i ho c h h i h c
T i Vi Na
ới
ho
ng C nh gi c Dư c
a ời c a T ng
H
c
Vi
Na
h o d i ADR i H N i dưới
- Thụ Điển (SIDA) Đ n n
h c ở h nh i n c a H
c gia
Q
h ng gi
Th ng in h c
ư c h nh
Minh vào n
T ng
2011 [2]
n n
h ng C nh gi c Dư c c a Vi
o c o ADR
h c hi n
ch
ng
h c
c
Na
Hi n
nghi n c
i
h od i i nc
nh
ch nh
c (DI&ADR)
c h nh h H Ch
d ng
h
n c nh c ng
DI&ADR
n
c a WHO T ng
ng cho i c
Na
1994
c aD
1999 Vi
DI & ADR kh
n T ng
ch ong c c chư ng
i
Th o d i h n ng c h i c a h
a
[3]
ư c iển khai ừ n
iển h
c h nh n
c gia
ử
ang tham gia
h n
oc o
ng
nc
c gia như HIV/AIDS ao
é
1.3. Phương pháp theo dõi biến cố thuần tập trong Cảnh giác Dược
ch
Gi
i c h od i
h c
ng (Ac i
nh nh n ư c i n h nh ch
a nga
a khi
i anc ) H
c c h nh h c n
CEM
kỳ
c
nhấ hi
h ic
c
h n
hể ư c
ng ghé
ha nhi
khoa n o
an
giai o n
B oc o
i
n c ch
h
i nc
ấ
c M
nh i
ới h c
ong h c h nh
hé
ằng h
(S n inel
ch (TSR)
n h
ường nhưng c
i n c n o ong
h h ng [61].
ấ
ấ
nghi n
h c
h n ch h ng in
8
h nh
c nhưng kh ng
i ới c a
c n cho hé
ng
nhi
CEM
ọi i n c
c ch ch
i do
i ư c ghi nh n
nh ư h nh CEM ghi nh n
ư c h od i
c
ấ
c c i nc
i
ng
ư h nh
oc o ấ c
n
ới nha [45].
i nc
dụng cho c c h c cũ ể ghi nh n
ong
ng
an
a ong
a khi ư c cấ
ao g
ọng iể
h n
i i n h nh n
c n hi
oc o
(CEM) - Gi
)
nghi n c
an ới
ư c
ng k (R gi
c
ng, ấ c c c i n c
i
h c như: Th o d i i n c
i i n
i anc ) ư c h c hi n h o ng
ới ở
hể ư c
an o n h c
a ong
n hể
nh i
nh nh n
Ư
ư c
i
iể
n
c a CEM o ới h
ấ g
ho n chỉnh
c c AE/ADR
h
AE/ADR o
nh
dụng ong nghi n c
nh i
ấ
ư c
ẫ
Gi
i
T
c
CEM
ọng iể
ư c
hi
Gi
ho c kiể
i c hỗ
ch ng
i
n ké
c
nh n
h n ch d
i
ằng c ch
kh n ng
ọng iể
c nh ng ư
n c
id
ổi
nh n
cc n
iể
cũng ư ng
ng cường c c chư ng
c n h
nh
h
: theo dõi
hể ổ
ng d
ư c ng n d
o o gi
hỗ
như
ở i
ao g
hể h n h i h ng in c
n
c
nổi
a
oc oc cd
nh nh n ư c h c hi n i
ọng iể
nh nh n hường
ong chư ng
c a CEM ch nh
c iể
h
ư cd
nh hưởng như giới
nh c a gi
nhi n i c h
h
nh
[61].
a
c chấ ư ng [61]
h
c
chấ ư ng CEM cũng cho phép phân
i c h nh n
ở h o kh
hể
hi n nh ng ai
nh iển khai c n nhi
ọng iể
c
c gi a c c h c ư c ử
nhi n h n ch ch
ong
n
c c n hi
c ch ch nh
c ké
o o ể h c hi n nghi n c
chọn c c c
hi n ớ
ng
ấ hi n i n c tùy h o c c
ho c hời gian khởi h
chi h
oc o
c kh n ng h
h c gi ho c h
ch kh n ng
h ng
i
i
h
ới
c n
1.4. Cảnh giác Dược trong Chương trình Chống Lao Quốc gia
Do
c hù c a i
nh ao
h ng cho ới
n hai n
ADR. Trong
c nh ng h n ng g
nh nh n và th
Thời gian i
ch c
khi n cho i c i
nh nh n hường h i dùng h
hể dẫn
kéo d i
ng ng
ổn h i nghi
ọng
n ngừng h c/ ha
ao c ng ở n n kh kh n h n do
ng ng
c ng
n h
c kh ng h
ng Do
an ọng
c i
i
i c gi
ở nh ng
d
h ng ADR ở
i ư ng ng
9
ng ỷ
i
a
c kh
ổi h c
c a
i
ư ng h c
kéo d i
B nh nh n ngừng ử dụng h
c cho ch nh họ cũng như
c
n
chọn hi n i cho ao a kh ng c n ấ h n ch M kh c i
nh nh n h i
c ừ
a
ih i
c ao ẽ
kh ng h c ong
nh nh n ao
c cao ( nh nh n
ng ai
c
ng hời
nh;
nhi
nh nh n cao
h n…) D
h ng
ổi
ử
nh nhi;
ng c ch ẽ gi
nh nh n c i hi n hi
nh n; c ng c
c [61].
Từ n
1995
Chư ng
ng
nh
ch T
nhi n
n còn ở
ong Chư ng
c
c ng
h
h
hi
ng cường ho
c h od i
c gia ẽ g
o i
- Đ nh gi
ik
h
gi
ng
i
i
ong
ười
h i
nh d ch
ư ng
nh
n c n hi
ng báo cáo
chấ ư ng
c ac n
i hấ
Đi
n
a
ới ọng
ẩ
nh
h n:
an h nh nn hể
hi n nhanh c c
hiể
nh gi
c
ể
c
- Th ng
o
kh
- Tư ấn cho i c
n
ấ
n
i n c : ng
nc oc cc
h
nghĩa
c
ới ho c
ng
n
h i
ấ g
n h
i
c a
nh nh n ể
n
ở cho i c
ng k
h
nh nh n
nh hưởng
ấ hi n c c
c ng
ỷ
ư Với
kinh nghi
ọng a khi ưa
ADR ong c c
- Đo ường
gi
o c o kh ng
ng C nh gi c Dư c
hi n c c ADR nghi
h n
nh
o c o ADR Th c h nh C nh gi c Dư c ong Chư ng
ới
-
hiể
ng cho
c gia, ho
h ng ngừa ADR c n ư ng
nh ch ng Lao
-
o
c a
Na
nh
nh ch ng Lao
ư ng
i
h h ng
c ch ng ao ở Vi
h n ch ,
h hi n gi
cấ
n h
h n ng c h i c a h c ch ng ao
o c o kh ng cao Th
c
c ng
oc n
c gia h ng ch ng
i c gi
ch c n ng gan
ng cường
HIV/AIDS ư c Ch nh h quan tâm
nh n ớn
ng
n na
gi
n ng cao chấ ư ng
nh nh n
ục i
hiể
h
i
ng in c a
kh ng h
nh nh n
c
o
nh
an o n c c
a chọn h c
an
n
c ử dụng h
ng
10
c ng
ng
c n ng cao hiể
i
cho c n
- Đo ường
c
nh gi
c
ng c a c c can hi
ng cường ử dụng h c h
h nh i
-
c ng cấ
h ng in
C nh gi c Dư c (gi
c i hi n i n ư ng c a
an o n h
c cho c n
ng
nh nh n)
[61].
1.5. Thuốc điều trị lao đa kháng và biến cố bất lợi/phản ứng có hại của
thuốc điều trị lao đa kháng
1.5.1. Thuốc điều trị lao đa kháng và phác đồ điều trị
C c nh
h
c ch ng ao
kinh nghi
ử dụng
cho i c hi
k
an o n
h c
nhóm dư c
i
ao h o WHO ư c
ư c WHO h n chia d a
ao kh ng h
nh
ong
c a h c giúp
c [60]
n hi
o h n
i
h n o ic c h c i
ng 1.2.
Bảng 1.2. Phân loại các thuốc điều trị lao theo WHO
Thuốc
Nhóm
Nhóm 1: Nh
h c
isoniazid (H); rifampicin (R); ethambutol (E);
ng h ng
pyrazinamid (Z); rifabutin (Rfb); rifapentin (Rpt)
Nhóm 2: Nh
h c
kanamycin (Km); amikacin (Am); capreomycin
tiêm
(Cm); streptomycin (S)
Nhóm 3: Nhóm kháng
moxifloxacin (Mfx); levofloxacin (Lfx); ofloxacin
sinh fluoroquinolon
(Ofx)
Nhóm 4: Nh
ethionamid (Eto); protionamid (Pto); cycloserin
h c
ng h ng hai
Nhóm 5: Nh
(Cs); terizidon (Trd); p-aminosalicylic acid (PAS)
h c
ch ng ao c n hi
i
hi
o n ( ao g
ao
Bedaquilin (Bdq); delamanid (Dlm); clofazimin
d
(Cfz); linezolid (Lzd); amoxicilin/clavulanat
an (Amx/Clv); thioacetazon (T); imipenem/cilastatin
c c h c
ới)
(I
o n
(M
); i oniazid i
cao
(high-dose H); clarithromycin (Clr)
Nhóm 1 C c h c h ng
d ng n
/C n);
nhấ n n ư c ư
c hi
c ư c kiể
i n ử dụng ong i
11
ch ng
ng
ao kh ng h c
ư c
nhi n c n d a
nh n Với
nh
ch ng
ới i oniazid ở n ng
cao ẫn c
Rifa
kh ng inh
nh nh n nhiễ
c
i
nk
in
hể
n ng
c c kh ng inh
i
MDR-TB
ong h c
ch ẩn
h c h a
n nh ng i
ch nhấ
Nhóm 2 Kana
i
ao
cin
ới nh
icin
c do
hi
cin cao (> 50%) Ngo i a hai h
o
cin
ỷ
kh ng c
o
kana
kana
a ikacin cao h
cin
cin
o
i
o i
o
ha
o
MDR-TB n
[60], [62].
a chọn
o
kanamycin v a ikacin c
cũng c kh
nh Ngư c
nh nh n ao
c nh hấ h n
cin
5)
azina id hường ư c ưa
a ikacin hường
a kh ng h
c
ong nh
ifa
chỉ ư c ưa
nh
hấ nhưng ẫn
cao ư c
ừ khi c ch ng chỉ
kh ng nằ
nh
i c ử dụng i oniazid ới
(i oniazid i
kh ng chéo cao ới ifa
h c
ca
kh ng i oniazid ở n ng
cao h n h
hi
ifa n in
i n ử ử dụng h c ao c a
a
ong c c h c
a kh ng c
cn
c chi h
ỷ
i
cin Do c cấ
hấ h n
c ư ng
kh ng chéo cao T ong ường h
cin ho c d
i
kh ng
nha
nh nh n
chỉ a kh n ng kh ng
h c i
ư c
nh ng h
c c hi
a chọn ha
h
capreomycin [60].
Nhóm 3. F
ong
o o ino on hường
h c
MDR-TB T ong i
fluoroquinolon
ư
i n c c h
Hi n i c n ấ
chư ng
nhấ
MDR-TB n n ử dụng
c h h
nh ch ng ao
kh ng ao
ới (
of o acin
h c
o if o acin)
a chọn of o acin ong h c
i
ch ẩn [60], [62].
Nhóm 4 E hiona id
i
o hiona id ư c WHO kh
MDR-TB [59] Đ
i kh ẩn ao c
chọn c c o
in
c c i n h c c n ư c ho
n c o ử dụng ong
h a ởi nz
hể c kh n ng kh ng chéo ới i oniazid i
/ho c AS
c hai h c n
hấ
c a
N n
a
kh ng c kh ng chéo ới c c
h c ao kh c Do h i h
hiona id/ o iona id ới AS c
hể
c c
n
cao chỉ n n
c dụng kh ng
ong
n i
12
h a
gi
ới ỷ
ấ hi n
h ih
c c h
cn
khi h c
h c ong cùng nh
Nhóm 5 Hi
c nc
h
i
d a anid) chưa ư c cấ
i
c c h
chọn chỉ khi kh ng hể hi
h
chưa ư c WHO kh
ao a kh ng h c H
MDR-TB Chi h
c c n ử dụng
ao a kh ng h c c a nh
hời gian nghi n c
da i in
c
n3
[60].
n cho i
nh
i
h
hé
cn
h c
chưa
ng
n c o ử dụng hường
c c h c
ong nh
ư h nh ới chỉ
cũng ư ng
k
cn
( ừ
nh i
i cao Do
a
ừc c h
c c a nh ng
hi
c n i [60].
Hướng dẫn i
iể
ha
an ọng
ao a kh ng c a WHO c
ổi o ới hướng dẫn n
ấ c
ư c i
a c c h c ch ng ao
trong b ng 1.3) ể h n i n cho i c
in zo id
ư c kh
i
T ong
c c h
h c
ổi
icin dù chưa ư c
c
nh
ao a kh ng Ngo i
ới ( ư c
i
nh
MDR-TB d a
an o n Theo
ư c
ưa
c ofazi in
ng nh
h c
ổ
ng,
ac o id kh c kh ng c n nằ
ong
MDR-TB [58].
ao a kh ng chưa ao giờ ư c i
c ch ng ao h ng hai ho c nh ng
ngày 9-12 h ng ha
ha
i h o nh
hi
AS
ường h
ới f o o ino on
ong nh ng iể
a chọn h c
clarithromycin và các kháng sinh nhóm
ch c c h c i
c
n c o ở h nh c c h c h ng hai ch nh ong h c
MDR-TB, trong khi
danh
n
ằng h c
ư c h n o i
n nh ng ằng ch ng hi n
2016
2011 M
nh nh n ao c kh ng ifa
kh ng i oniazid ha kh ng
nh
c c h c i
h cho h c
MDR-TB
h ng hai c
MDR-TB
h c nh
13
c kh n ng
kh ng
hể ử dụng h c
ng n
n h ng [58].
n h ng h o kh
nhấ 5 h c kh ng ao ong giai o n i
4 h c ao h ng hai ch nh:
nh nh n
ằng
n c o c a WHO ao g
ấn c ng
A
ao g
h c nh
azina id
B
nhấ
2 h c nh
D2
nh
C L a chọn ha
h cho c c h
D3 ể ho n chỉnh
h c
c
g
n ao g
5 h
h c nh
c [58].
Bảng 1.3. Các thuốc điều trị MDR-TB theo WHO (2016) [58]
Thuốc
Nhóm
A. Nhóm
moxifloxacin (Mfx); levofloxacin (Lfx); gatifloxacin (Gfx)
fluoroquinolon
B. Nh
h
c
kanamycin (Km); amikacin (Am); capreomycin (Cm);
tiêm
streptomycin (S)
C. Nh
h
c
ethionamid (Eto)/protionamid (Pto); cycloserin (Cs)/terizidon
chính khác
D. Nh
(Trd); linezolid (Lzd); clofazimin (Cfz)
h
c ổ D1
sung
azina id (Z); ha
o (E); i oniazid i
cao (H h )
D2 bedaquilin (Bdq); delamanid (Dlm)
D3 acid p-aminosalicylic (PAS); imipenem-cilastatin (Ipm);
meropenem (Mpm); Amoxicilin-clavulanat (Amx-Clv):
Thioacetazon* (T)
*Chỉ ử dụng cho người
C
i
nh có k
é nghi
a o i h nh i
i ng c a nước
c
ở cho
HIV âm tính
ỗi
i
a chọn chi n ư c
nh:
Phác đồ chuẩn (standardized regimen): h c
k
c gia
a kh ng h
c
i di n h o
n hể
ư c
d ng d a
nh nh n i ng i
n
[4],
[60].
Phác đồ theo kinh nghiệm (empirical regimen): Mỗi h c
d ng cụ hể cho ừng
k
i
nh nh n d a
a kh ng h
c o n
n i n ử i
ao ước
ư c
d a
o
c [4], [60].
Phác đồ cá nhân hóa cho từng bệnh nhân (invidualized regimen): Mỗi
h c
k
i
ư c
kh ng inh
d ng d a
c a ừng
n i n ử i
nh nh n [4], [60].
14
nh ao ước
Bảng 1.4. Chiến lược điều trị bệnh lao đa kháng [4]
Chiến lược điều trị
Nội dung chính
D a nk
i
a kh ng h c ang nh i
di n ong nh
nh nh n ư c h n o i
ng
ể
d ng h c
i
Tấ c
nh nh n
Theo phác đồ chuẩn
ong
nh
nhấ nh ho c cùng hể o i nh
ẽ ư c i
cùng
h c
Ban
ấ c
nh nh n ong
nh
ư c
i
cùng
h c
d a nk
i
a
Theo phác đồ chuẩn
kh ng h c ừ
n hể nh nh n i di n Sa
sau đó điều trị theo
h c
ư c i chỉnh khi c k
kh ng inh
kinh nghiệm
c a nh nh n
ư c
d ng i ng cho ừng nh
Theo kinh nghiệm sau Mỗi h c
nh n d a n c ở i n ử dùng h c c a nh
đó điều chỉnh theo kết
a
ư c i chỉnh khi c k
quả kháng sinh đồ của nh n
kh ng inh c a nh nh n
từng bệnh nhân
T i Vi Na Chư ng nh Ch ng Lao
c gia (CTCL G)
ưa a
hai h c
IVa
24 h ng ù
IV cho i
h o hời iể
ao a kh ng Tổng hời gian i
h a ờ
c a ừng
ừ 19-
nh nh n
Bảng 1.5. Phác đồ điều trị lao đa kháng thuốc tại Việt Nam [4]
Phác đồ
Phác
đồ
chuẩn
(IVa)
Phác
đồ bổ
sung
(IVb)
Z E Km Lfx Pto
Cs (PAS) / Z E
Lfx Pto Cs (PAS)
-
Z E Cm Lfx Pto
Cs (PAS) / Z E
Lfx Pto Cs (PAS)
-
Đối tượng áp dụng
B nh nh n ao a kh ng h c c k
kh ng inh kh ng kh ng h c ao h ng hai
B nh nh n chờ k
kh ng inh
h ng
hường nhưng kh ng c i n ử i
h c
ao h ng hai ước
AS ha h khi nh nh n kh ng d ng n
ới C
B nh nh n ao n nh (c hể kh ng ới K
Of n n c n ha ằng C
Lf )
B nh nh n chờ k
kh ng inh h ng hai
nhưng c i n ử i
h c ao h ng hai
ước ho c nghi ngờ i kh ng h c
15
1.5.2. Biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng
1.5.2.1. Một số đặc điểm về phản ứng có hại của các nhóm thuốc trong phác đồ
điều trị lao đa kháng của WHO cập nhật năm 2016
Nh
ino on (A): M c dù ư c coi
i o ới ng
i nghi
c
c c h
c nh
ọng ới ỷ
kho ng T c a
Nh
h
c i
dụng c c h c i
ấ h nh
c nh
c nh
h c do
ử dụng nh
g
h
cho hấ
ư ng
cn
ước
nh
ng như
7 3%
i ch-ng
n n
i o nh
hi
g
an
n nhi
hể g
học ( hi
nhưng nghi
cc
ng
nh nh n
ư c
i u phân tích
h cn
n
i
h
cở
a
nh nh n C
cn
iể c ) nhiễ
h n kinh h giác,
M
da
hể
T ong
in
i
a c c h n ng n ng
ng i cho
ọng
a h n ng ư ng
n khi
o hiona id hường g
dọa
oan ch ển
ih i h i
nh
ong nh ng h n ng c
c dù kh ng dẫn
nh nh n M
n ngừng
i nc
ấ
i
ư c ghi nh n khi ử dụng c ofazi in, trong
c kéo d i kho ng T, c n h n ọng khi h i h
n ng g
ng
10 1% [58].
gi
i n
an
nhấ khi ử dụng c c o
ước khi ử dụng h c n
hể g
h
cin D
n nh
nh nhi
ẫn
o ngư c khi ngừng ử dụng c c h
h i ch nh c a c ofazi in
h c nhưng c
n ng n nhấ
c nh
o
h n ch d ng n
nh h n kinh ngo i i
c
nhấ
i ư ng
c
n
h n Lin zo id c
hóa acid lactic
i n c kéo d i
of o acin [58].
c
n nh ng
ao g
h n ng c h i ư c i
o n h n kinh -
giá
a Ng
c ch nh kh c (C): E hiona id
h a nhấ
c
ấ
chẽ c c h n ng c h i khi ử
ọng i n
a hi n ư ng uy giáp
khi
hể
c n h n ọng
nh nh n người ớn
i o n i
ch
c a
i ch ư
ac c i nc
n h n Ngo i a c c h n ng
h n ng nghi
Nhóm th
c ng
n i
(B): C n gi
nh h n kinh ngo i i cũng c
ổng i
ong
h ng hai Hai h n ng hường g
c
c
ino on c kh n ng g
1 2 - 2 8%
o if o acin
kh an oàn
[58].
16
ới c c h
c khác c kh