Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH hóa hữu cơ (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.2 KB, 41 trang )

hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

$"%
!'





 &



&  $ %

& $#"
!'
%


+) (* ,


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

MỤC LỤC


Nội dung

Trang

Mục lục . ........................................................................................................................... 2
Môn học: Thực hành hóa hữu cơ. ..................................................................................... 3
Nội dung thực hành. .........................................................................................................5
Bài 1: Hydro carbon và dẫn xuất Halogen . ..................................................................... 6
Bài 2: Ancol và Phenol . ................................................................................................... 9
Bài 3: Aldehyd - Ceton - acid Carboxylic. ...................................................................... 14
Bài 4: Amin, protid - chất béo, xà phòng. ........................................................................ 18
Bài 5: Phản ứng ester hóa . ............................................................................................... 23
Bài 6: Điều chế acid Sulfanilic . ....................................................................................... 26
Bài 7: Điều chế phẩm màu ß-Naphtol orange và Metyl orange. ..................................... 28
Bài 8: Điều chế Benzalaceton . ........................................................................................ 31
Bài 9: Điều chế acid Cinnamic . ....................................................................................... 33
Bài 10: Điều chế 2 – Naphtyl Metyl eter . ....................................................................... 36
Bài 11: Trích ly tinh dầu . ................................................................................................. 38
Bài 12: Chiết cafein từ lá trà. ...........................................................................................39

2


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

MÔN HỌC: THỰC HÀNH HÓA HỮU CƠ


1.

Mã môn học: 052HO220

2.

Số đơn vò học trình: 2

3.

Trình độ thuộc khối kiến thức: Khối cơ sở ngành.

4.

Phân bố thời gian: Thực hành 100%

5.

Điều kiện tiên quyết: Đã học hóa hữu cơ

6.

Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Trang bò cho sinh viên kiến thức hóa học cơ bản trong thực hành hóa hữu cơ như:
đònh tính các hợp chất hữu cơ, tổng hợp hữu cơ, thực hiện các chuyên đề trong điều
chế các hợp chất hữu cơ.

7.


Nhiệm vụ của sinh viên:
Tham dự học và thảo luận đầy đủ. Thi và kiểm tra giữa học kỳ theo qui chế
04/1999/QĐ-BGD&ĐT.

8.

Tài liệu học tập: Giáo trình thực hành.

9.

Tài liệu tham khảo:
[1]. John.D.Robert – Martorie C.Caseris, Basic principles of organic chemistry.
[2]. Lê Ngọc Thạch – Hóa học hữu cơ - Đại học quốc gia Tp. HCM, 2001
[3]. Tập thể tác giả bộ môn hữu cơ trường ĐHBK, Kỹ thuật thực hành tổng hợp
hữu cơ - Trường ĐHBK 1994
[4]. Nguyễn văn Tòng - Thực hành hóa học hữu cơ – NXB Giáo dục, 1998
[5]. Ngô Thò Thuận – Thực tập hóa học hữu cơ – NXB Đại học Quốc gia Hà nội,
2001

10.

Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
-

Nắm được cơ bản nội dung môn học.

-

Có tính chủ động và thái độ nghiêm túc trong học tập.


-

Tham gia đầy đủ các bài thực hành.

-

Hoàn tất các bài báo cáo thực hành

11.

Thang điểm thi: 10/10

12.

Mục tiêu của môn học:
Sau khi hoàn tất môn học sinh viên cần nắm vững các kiến thức cơ bản về Hóa
Hữu cơ và các phương pháp thực nghiệm cơ bản trong Hóa Hữu cơ.

3


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

13.

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Nội dung chi tiết môn học:


Thực
hành

Nội dung
Bài 1: Hydro Carbon và dẫn xuất Halogen

5

Bài 2: Ancol và Phenol

5

Bài 3: Aldehyd - Ceton - Acid Carboxylic

5

Bài 4: Amin, Protid - Chất béo, Xà phòng

5

Bài 5: Phản ứng Ester hoá.

5

Bài 6: Điều chế acid Sulfanilic

5

Bài 7: Điều chế phẩm màu β-Naphtol orange và Metyl orange


5

Bài 8: Điều chế Benzalaceton

5

Bài 9: Điều chế acid Cinnamic

5

Bài 10: Điều chế 2-Naphtyl metyl eter

5

Bài 11: Trích ly tinh dầu

5

Bài 12: Chiết Cafein từ lá trà

5

4

Ghi chú


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

NỘI DUNG THỰC HÀNH

Bài

Cao đẳng

Trung cấp và công nhân

1

Toàn bài

1,2,3,4

2

Toàn bài

1,2,3,4,5,6

3

Toàn bài

1,2,3,5,6


4

Toàn bài

1,2,6,7,8

5

1

2

6

1

1

7

2

1

8

1

1


9

1

1

10

1

1

11

1

1

12

1

1

5


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa


Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

BÀI 1: HYDRO CARBON VÀ DẪN XUẤT HALOGEN

I. CHUẨN BỊ LÝ THUYẾT
1.
2.
3.

Điều chế và tính chất hoá học của etylen
Điều chế và tính chất hoá học của acetylen
Tính chất hoá học của aldehyd/ceton.

II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ
-

-

5 ống nghiệm trung
02 ống nghiệm Pyrex
01 ống dẫn khí
01 pipet 2 ml
01 pipet 05 ml

02 nút cao su
02 kẹp sắt
01 bình tia nước
01 đèn cồn


III. HÓA CHẤT
-

H2SO4 6N
KMnO4 0,1N
KMnO4 đặc
I2 (bão hoà trong KI)

-

AgNO3 0,1N
NH4OH 2N
Dung môi aceton
Dung môi CHCl3

-

C2H5OH 95%
CaC2 (rắn), cát sạch
NaOH 2N.
KMnO4 1%

IV. THỰC HÀNH
PHẦN A. HYDROCARBON
Thí nghiệm 1: Điều chế Etylen
-

Lấy 2ml etanol tinh khiết, một ít cát sạch, cho vào ống nghiệm Pyrex (không cần
chính xác tuyệt đối).
Lấy 3ml acid sunfuric đặc cho tiếp vào ống nghiệm trên.

Đậy ống nghiệm bằng nút có ống dẫn khí uốn cong, kẹp ống nghiệm vào giá và
đun nóng cẩn thận hỗn hợp trên đèn cồn.
Quan sát màu sắc, mùi vò của khí êtylen (Ethylene) thoát ra ở ống dẫn khí.

Câu hỏi chuẩn bò: Trình bày tính chất hoá học của etylen (Ethylene).
Thí nghiệm 2: Phản ứng oxy hóa Etylen bằng KMnO 4
-

Cho vào ống nghiệm 2ml nước cất và nhỏ vào 2 giọt dung dòch KMnO 4 đậm đặc.
Điều chế etylen như thí nghiệm 1
Sục khí êtylen (Ethylene) vừa điều chế vào ống nghiệm này
Quan sát sự biến đổi màu sắc của dung dòch KMnO 4 và sản phẩm tạo thành trong
ống nghiệm.

6


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng
Gọi tên sản phẩm chính trong thí nghiệm 2


Thí nghiệm 3: Oxy hóa Acetylen bằng KMnO 4
-

Cho khoảng 0,2g CaC2 (rắn) + 5ml nước cho vào ống nghiệm.
Đóng thật nhanh ống nghiệm bằng 1 nút cao su có nối với 1 dẫn ống dẫn khí
Kẹp ống nghiệm vào kẹp
Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Khí C 2H2 hình thành và thoát ra ở
ống dẫn khí.
Sục khí acetylene vào ống nghiệm chứa 3ml dung dòch KMnO4 0,1N .
Nhận xét sự thay đổi màu sắc và sản phẩm tạo thành trong ống nghiệm chứa dung
dòch KMnO4 0,1N.

Câu hỏi chuẩn bò: Viết phương trình phản ứng. Giải thích hiện tượng quan sát được?
Thí nghiệm 4: Điều chế Acetylene Silver
-

Lấy 0,1ml AgNO3 0,1N bằng pipet cho vào một ống nghiệm.
Lấy tiếp 2 giọt dung dòch NH4OH 2N bằng ống nhỏ giọt cho vào ống nghiệm trên.
Nhỏ từ từ từng giọt dung dòch NH4OH 2N bằng ống nhỏ giọt vào ống nghiệm và
lắc kỹ cho đến khi dung dòch trong suốt hoàn toàn.
Điều chế khí acetylen như ở thí nghiệm 3.
Dẫn khí acetylene vừa điều chế vào ống nghiệm có chứa dung dòch AgNO 3 và
dung dòch NH4OH 2N.
Quan sát và cho nhận xét sự thay đổi màu sắc, chất rắn trong ống nghiệm.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.
3.


Viết phương trình phản ứng. Giải thích hiện tượng quan sát được?
Gọi tên chất rắn thu được trong thí nghiệm trên?
Các đồng đẳng của acetylen có nối 3 không phải đầu mạch, có thu được chất rắn
không?

PHẦN B. DẪN XUẤT HALOGEN
Thí nghiệm 5: Điều chế CHCl 3
-

Lấy 1 ml aceton (không cần chính xác) bằng pipet cho vào một ống nghiệm.
Lấy 0,2ml dd iod bão hoà trong KI bằng một pipet cho vào ống nghiệm có chứa
aceton.
Lấy 0,5ml dd NaOH 2N bằng pipet cho tiếp vào ống nghiệm có chứa aceton và I 2
(bão hoà)/KI.
Kẹp ống nghiệm bằng kẹp.
Đun nóng nhẹ ống nghiệm (không đun sôi) cho đến khi dung dòch xuất hiện kết
tủa vàng.
Làm nguội các tinh thể màu vàng sẽ tách ra, nếu kết tủa bò hòa tan thì nhỏ thêm
3–4 giọt dung dòch iod và lắc nhẹ cho đến khi có tinh thể.
7


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Câu hỏi chuẩn bò:
1.

2.
3.

Viết phương trình phản ứng. Giải thích hiện tượng.
Tên gọi của phản ứng đã thực hiện ở thí nghiệm 1.
Phản ứng này thế hiện tính chất gì của nhóm chức andehyd/ceton.

Thí nghiệm 6: Phản ứng của CHCl 3 với NaOH
-

Tráng 01 ống nghiệm sạch bằng 01 ml aceton.
Lấy 1ml CHCl3 (không cần chính xác) bằng pipet cho vào một ống nghiệm.
Thực hiện lấy 1ml dung dòch NaOH 2N cho tiếp vào ống nghiệm có chứa sẵn
CHCl3
Lắc nhẹ ống ngiệm.
Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi dung dòch vừa sôi.
Chia hỗn hợp trong ống nghiệm vào 3 ống nghiệm.
Ống 1: Thực hiện acid hóa bằng HNO3 loãng và nhỏ thêm vài giọt AgNO3.
Ống 2: Thực hiện cho tiếp vào ống nghiệm 2 dung dòch phức amoniat bạc. Việc
điều chế dung dòch phức amoniat bạc được thực hiện bằng cách nhỏ 2 giọt NH 4OH
2N và 4 giọt dd AgNO3 0,1N vào trong 1 ống nghiệm.
Ống 3 :Thực hiện việc nhỏ vài giọt dung dòch KMnO 4 1% bằng ống nhỏ giọt vào
ống nghiệm thứ 3

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết các phương trình phản ứng hoá học, nêu hiện tượng quan sát ở 3 thí nghiệm.
Tại sao CHCl3 phản ứng được với dung dòch NaOH.


8


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

BÀI 2: ANCOL VÀ PHENOL

I. CHUẨN BỊ LÝ THUYẾT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Phản ứng oxy hóa rượu đơn chức
Phản ứng đònh tính phân biệt rượu đơn chức và đa chức
Phản ứng phân biệt ancol bậc 1, 2, 3 bằng thuốc thử Lucas
Phản ứng oxy hoá alcol bậc 1, 2, 3 bằng acid cromic.
Tính acid của phenol
Phản ứng đònh tính phenol bằng FeCl3
Phản ứng Libemen (Nitroso hoá phenol)
Phản ứng điều chế phenolphtalein từ phenol


II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ
-

-

01 ống nghiệm Pyrex
12 ống nghiệm nhỏ
2 ống nghiệm trung
01 pipet 1ml
01 nút cao su

01 bình tia nước
01 đèn cồn
01 pipet 2ml
01 giá đỡ
01 cặp
01 ống nối

III. HÓA CHẤT.
-

C2H5OH tinh khiết
KMnO4 0,1N
Glycerin C3H8O3
Isopropanol
Acid cromic
Phenol tinh khiết
CaCO3 rắn
2-Naphtol


- H2SO4 2N
- Acid fuchsinsulphuro
- CuSO4 0,2 N
- tert – Butanol
- Aceton
- NaOH 2N
- FeCl3 0,1N
- Anhydrid phthalic

-

Na2SO3 hay NaHSO3
CuSO4 0,2 N
Thuốc thử Lucas
HCl 2N
Hydroquinon
NaOH 1N
NaNO2 tinh thể
Acid H2SO4 đặc

IV. THỰC HÀNH
PHẦN A: ANCOL
Thí nghiệm 1: Oxy hóa rượu Etylic bằng KMnO 4
-

Lấy 1 ml rượu etylic bằng pipet cho vào ống nghiệm pyrex (không cần chính xác
tuyệt đối)
Lấy tiếp 0,2ml KMnO4 0,1N bằng pipet cho vào ống nghiệm trên (không cần
chính xác tuyệt đối).

Lấy tiếp 0,2ml H2SO4 2N bằng pipet vào ống nghiệm khô (không cần chính xác
tuyệt đối).

9


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

-

-

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Đun nóng nhẹ ống nghiệm trên đèn cồn (để tránh cho rượu và sản phẩm andehyd
bay hơi.
Quan sát sự thay đổi màu của dung dòch từ tím hồng sang không màu. Nếu dung
dòch vẫn còn màu thì thêm vào đó một vài hạt tinh thể Na 2SO3 hay NaHSO3 cho
đến khi mất màu hoàn toàn.
Nhỏ vài giọt acid fuchsinsulphuro bằng ống nhỏ giọt vào ống nghiệm trên.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng?
Cho biết vai trò của thuốc thử acid fucxinsunfurơ trong thí nghiệm?


Thí nghiệm 2: Phản ứng của rượu Etylic và Glycerin với Đồng (II) Hydroxyt
-

-

Lấy 02 ống nghiệm nhỏ đã tráng sạch.
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch CuSO 4 0,2N cho vào mỗi ống nghiệm nhỏ (không
cần chính xác tuyệt đối)
Lấy tiếp theo bằng pipet 0,2ml NaOH 2N cho vào mỗi ống nghiệm trên (không
cần chính xác tuyệt đối).
Quan sát màu sắc kết tủa tạo thành.
Lấy tiếp vào 2 ống nghiệm ở trên các hoá chất sau:
Ống 1: 0,1ml C2H5OH tuyệt đối
Ống 2: 0,1ml glycerin
Thao tác lắc nhẹ cả hai ống nghiệm.
Quan sát và so sánh hiện tượng xảy ra ở hai ống nghiệm.
Thực hiện việc lấy vào mỗi ống nghiệm vài giọt HCl 2N.

Câu hỏi chuẩn bò:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng ở 2 ống nghiệm?
Thí nghiệm 3: Phản ứng Ancol với thuốc thử Lucas

-

Thực hiện lấy hoá chất bằng pipet vào 4 ống nghiệm các hoá chất:
Ống 1: 0,1ml phênol và thêm 0,1ml thuốc thử Lucas
ng 2: 0,1ml EtOH tuyệt đối và 0,1ml thuốc thử Lucas
Ống 3: 0,1ml Isopropanol và 0,1ml thuốc thử Lucas
Ống 4: 0,1ml tert-Butanol và 0,1ml thuốc thử Lucas
Thao tắc lắc đều, để yên trong 10 phút.

Quan sát hiện tượng.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng trong 4 ống nghiệm?
Mục tiêu của thí nghiệm 3?

Thí nghiệm 4: Oxy hoá Ancol bằng acid Cromic
Thực hiện lấy các hoá chất bằng pipet vào 4 ống nghiệm:
Ống 1 : 0,1ml cồn 96o.
10


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

-

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Ống 2 : 0,1ml Isopropanol.
Ống 3 : 0,1ml tert-butanol.
Dùng pipet lấy thêm vào mỗi ống nghiệm 1, 2 và 3ø mỗi ống 2ml aceton, lắc đều
từng ống nghiệm.
Cho thêm vào mỗi ống nghiệm 0,1ml acid cromic, lắc đều.
Quan sát hiện tượng.


Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.
3.

Viết phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng trong 3 ống nghiệm.
Tại sao phải cho aceton vào 3 ống nghiệm 1, 2 và 3.
Mục tiêu của thí nghiệm 4.

PHẦN B: PHENOL
Thí nghiệm 5: Phenol và Phenolat
-

Lấy bằng pipet 1ml phenol cho vào một ống nghiệm đã tráng sạch.
Lấy tiếp 1 ml H2O cất cho vào ống nghiệm đã có phenol.
Lắc đều quan sát.
Cho thêm từ từ từng giọt dung dòch NaOH 2N cho đến khi dung dòch trong ống
nghiệm tan hoàn toàn (trong suốt).
Chia dung dòch trong suốt ra 2 phần bằng nhau vào 2 ống nghiệm 1 và 2 để chuẩn
bò làm thí nghiệm tiếp theo.
Điều chế CO2 như sau :
 Cân 0,5g CaCO3 rắn (không cần chính xác tuyệt đối) cho vào một ống
nghiệm khác.
 Lấy bằng pipet 2ml HCl 2N cho nhanh vào ống nghiệm đã có chứa sẵn
CaCO3.
 Đậy nhanh ống nghiệm lại bằng nút cao su có gắn ống nối.
 Dẫn khí thoát ra qua ống nối vào ống nghiệm số 1.
 Nhỏ từ từ HCl 2N bằng ống nhỏ giọt vào ống nghiệm số 2.
 Quan sát hiện tượng trong hai ống nghiệm.


Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng trong các ống
nghiệm.
Mục tiêu của thí nghiệm 5.

Thí nghiệm 6: phản ứng Phenol và Sắt (III) Clorur
-

Đun chảy phenol rắn trên một bếp cách thuỷ đến khi phenol chảy lỏng thành dung
dòch.
Lấy bằng pipet 0,1 ml FeCl3 vào 3 ống nghiệm sạch
Lấy tiếp theo các hoá chất sau bằng pipet vào 3 ống nghiệm:
Ống 1: 0,1ml phênol và thêm 5ml nước.
Ống 2: 0,1ml Hidroquinon và thêm 5ml nước.
Ống 3: 0,1ml 2-naphtol và thêm 5ml nước.
11


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

-

-

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ


Quan sát màu sắc tạo thành trong 3 ống nghiệm.
Thực hiện việc chia dung dòch trong ống nghiệm 1 ra 3 ống bằng nhau và ống 2 ra
3 ống bằng nhau:
Ống 1.1: Cho vào 0,1 ml rượu etylic tinh khiết
Ống 1.2: Cho vào 0,1ml dung dòch HCl 2N
Ống 1.3: Cho 0,1ml dung dòch NaOH 2N
Thực hiện việc cho hoá chất lặp lại như ở các ống nghiệm 1.1, 1.2, 1.3 cho dung
dòch ở ống nghiệm 2 đã chia ra 3 phần.
Quan sát hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng trong các ống
nghiệm.
Mục tiêu của thí nghiệm 6.

Thí nghiệm 7: Phản ứng Libemen.
-

Đun chảy phenol rắn trên một bếp cách thuỷ đến khi phenol chảy lỏng thành dung
dòch.
Lấy bằng pipet 0,1ml phenol cho vào ống nghiệm sạch.
Lấy vài tinh thể NaNO2 (khoảng 0,1 g) cho vào ống nghiệm.
Đun nhẹ ống nghiệm trong 30 giây.
Làm nguội bằng nước lạnh.
Thêm bằng pipet 1 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm đã làm nguội.
Quan sát sự đổi màu của dung dòch.

Pha loãng dung dòch trong ống nghiệm bằng nước 3 lần
Trung hòa dung dòch sau pha loãng bằng NaOH 1N

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng trong các ống
nghiệm.
Mục tiêu của thí nghiệm 7.

Thí nghiệm 8: Phản ứng Phenolphtalein.
a. Điều chế : Phenolphtalein
-

-

Lấy vài tinh thể (0,1g anhydrid phthalic) vào 3 ống nghiệm sạch.
Lấy tiếp theo bằng pipet vào 3 ống nghiệm đã có chứa sẵn anhydrid phthalic các
hoá chất như sau:
Ống 1: 0,2ml phênol và thêm 0,1ml H2SO4 đặc.
Ống 2: 0,2ml hidroquinon và thêm 0,1ml H2SO4 đặc.
Ống 3: 0,2 ml 2-naphtol và thêm 0,1ml H2SO4 đặc.
Đun nóng chảy hoá chất trong từng ống nghiệm bằng đèn cồn.
Làm nguội hỗn hợp hoá chất trong các ống nghiệm bằng nước lạnh.
Cho thêm bằng ống nhỏ giọt 5–10 giọt nước và lắc đều các ống nghiệm.
Quan sát màu của từng ống nghiệm.
12



hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

b. Phản ứng: Phenolphtalein
-

Lấy bằng pipet các hoá chất sau vào 3 ống nghiệm tráng sạch:
Ống 1: 0,1ml nước cất.
Ống 2: 0,1ml NaOH 2N.
Ống 3: 0,1ml HCl 2N.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm?

13


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ


BÀI 3: ALDEHYD - CETON - ACID CARBOXYLIC

I. CHUẨN BỊ LÝ THUYẾT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Phản ứng oxy hóa aldehyd bằng AgNO 3 trong NH4OH
Phản ứng oxy hoá alđehy bằng Cu(OH)2
Phản ứng cộng của aldehyd và ceton với NaHSO 3
Phản ứng Cannizzaro của Aldehyd không có H α
Tính acid của acid carboxylic
So sánh tính acid, tính khử của một số acid
Phản ứng đònh tính của acid salicilic với FeCl 3
Phân biệt acid và phenol

II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ
-

- 01 đèn cồn
- 02 pipet 2ml
- 01 bếp điện

12 ống nghiệm
01 kẹp

01 nồi

III. HÓA CHẤT
-

HCHO 40%
CuSO4 0,2N
Dung môi aceton
NaOH 2N
H2SO4 2N
Metyl da cam
CH3COOH 10%
HCOOH (đậm đặc)
HOOC–COOH đặc
Na2CO3 10%

-

AgNO3 0,2N
NaOH 2N
Benzaldehyd
KOH 50% trong EtOH
CH3COOH 0,1N
Phenolphtalein
HOOC–COOH 10%
CH3COOH 95%
FeCl3 0,1N

-


NH4OH 2N
NaHSO3 (bão hoà)
HCl 2N
K2Cr2O7 0,5N
Na2CO3( rắn )
HCOOH 10%
KMnO4 0,1 N
Acid salicylic (rắn)
Phenol

IV. THỰC HÀNH
PHẦN A: ALDEHYD VÀ CETON
Thí nghiệm 1: Ôxy hóa Andehyd bằng AgN0 3
-

Tráng các ống nghiệm bằng dung dòch NaOH đậm đặc, sau đó tráng lại bằng nước
cất.
Hút bằng pipet 0,4 ml dung dòch AgNO3 0,2N cho vào một ống nghiệm.
Nhỏ bằng ống nhỏ giọt dung dòch NH 4OH 2N vào ống nghiệm đến khi xuất hiện
kết tủa .
Nhỏ tiếp tục dòch NH4OH 2N vào cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
14


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

-


Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Nhỏ bằng pipet 0,1ml dung dòch HCHO 40% vào ống nghiệm có chứa AgNO 3
0,2N và NH4OH 2N.
Đun nóng nhẹ ống nghiệm trên đèn cồn (không lắc ống nghiệm).
Quan sát hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng trong các ống
nghiệm?
Tên gọi của phản ứng đã làm ở thí nghiệm 1?

Thí nghiệm 2: Ôxy hóa aldehyd bằng Cu(OH) 2
-

Lấy bằng pipet 0,4ml NaOH 2N cho vào một ống nghiệm
Pha loãng thêm bằng 0,2ml nước cất.
Lấy bằng pipet 0,1ml CuSO4 0,2N cho tiếp vào ống nghiệm
Tiếp tục cho thêm 0.1ml HCHO 40% vào ống nghiệm, kết tủa xanh của Cu(OH) 2
sinh ra.
Lắc đều ống nghiệm.
Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn đến khi dung dòch sôi.
Quan sát sự thay đổi màu sắc trong ống nghiệm.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.


Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng trong các ống
nghiệm?
Phản ứng này chứng minh tính chất gì của aldehyd?

Thí nghiệm 3: Phản ứng của aldehyd và ceton với dd NaHSO 3 bão hòa.
-

-

Lấy bằng pipet 0,2ml dung dòch NaHSO 3 bão hòa cho vào hai ống nghiệm, mỗi
ống 0,2 ml dung dòch NaHSO3 bão hoà.
Lấy bằng pipet 0,1ml aceton cho tiếp theo vào hai ống nghiệm
Làm lạnh bằng nước đá 2 ống nghiệm trên.
Cọ nhẹ vào thành ống nghiệm bằng đũa thuỷ tinh, để gây mầm kết tinh, sau
khoảng 5 phút sẽ thấy tách ra kết tủa.
Lấy bằng pipet các hoá chất sau cho tiếp vào 2 ống nghiệm :
Ống 1 : 0,1ml HCl.
Ống 2: 0,1ml dung dòch NaOH
Quan sát hiện tượng xảy ra ở 2 ống nghiệm.
Lấy bằng pipet 0,4ml dung dòch NaHSO 3 bão hòa cho vào một ống nghiệm thứ 3.
Lấy bằng pipet 0,4ml benzaldehyd cho vào ống nghiệm 3 có chứa sẵn NaHSO 3
bão hoà.
Lắc đều hỗn hợp trong ống 3.
Quan sát hiện tượng, sau 15 phút.
Lấy 0,2ml nước cho vào ống nghiệm 3.
Đặt ống nghiệm 3 vào nồi nước nóng, giữ trong 15 phút.
Quan sát hiện tượng ở ống nghiệm 3

15



hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm.

Thí nghiệm 4 : Phản ứng của aldehyd không có H 
-

Lấy bằng pipet 0,2ml benzaldehyd cho vào ống nghiệm 1
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch KOH 50% trong rượu cho tiếp vào ống nghiệm 1,
ống nghiệm 1 xuất hiện kết tủa.
Ly tâm kết tủa trong ống nghiệm 1 khoảng 5 phút.
Gạn phần dung dòch chứa alcol benzyl sang ống nghiệm 2, giữ lại phần kết tủa.
Lấy khoảng 0,4ml nước cất vào ống nghiệm 1, có chứa kết tủa.
Lắc đều cho tan hết kết tủa trong ống nghiệm 1.
Lấy bằng pipet khoảng 0,2ml HCl 2N, cho tiếp vào ống nghiệm 1, sẽ thấy xuất
hiện kết tủa.
Lấy bằng pipet khoảng 0,1ml H2SO4 2N, cho vào ống nghiệm 2 chứa alcol benzyl.
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch K2Cr2O7 0,5N cho tiếp theo vào ống nghiệm 2.
Đun đến sôi, ống nghiệm 2 trên ngọn lửa đèn cồn đến khi dung dòch đục dần do

tạo thành acid.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra, giải thích hiện tượng trong các ống
nghiệm.
Tên của phản ứng thực hiện ở ống nghiệm số 1.

PHẦN B: ACID CARBOXYLIC
Thí nghiệm 5: Tính Acid
-

-

Lấy bằng pipet 1 ml dung dòch CH3COOH 0,1N cho vào các ống nghiệm 1, 2 và 3.
Lấy các hoá chất sau cho tiếp theo vào ba ống nghiệm:
Ống 1: Cho 1 giọt dung dòch mêtyl da cam.
Ống 2: Cho 1 mảnh giấy quỳ xanh.
Ống 3: Cho 1 giọt dung dòch phenolphthalein.
Quan sát sự thay đổi màu sắc ở cả 3 ống nghiệm, giải thích.
Lấy bằng pipet 1ml dung dòch CH3COOH 0,1N, cho vào ống nghiệm 4
Lấy một ít Na2CO3 rắn (khoảng 0,1g) cho vào ống nghiệm 4.
Quan sát, thử khí thoát ra ở ống nghiệm 4 bằng que diêm đang cháy.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.


Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm?

Thí nghiệm 6: So sánh tính acid, tính khử
-

Lấy bằng pipet các hoá chất sau cho vào 3 ống nghiệm 1, 2 và 3 như sau:
Ống 1 : Cho 0,2ml HCOOH đậm đặc
Ống 2 : Cho 0,2ml CH3COOH 95%
16


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

-

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Ống 3 : Cho 0,2ml HOOC–COOH đậm đặc
Lấy bằng ống nhỏ giọt cho vào ba ống nghiệm mỗi ống 1 giọt KMnO4 0,1N.
Quan sát sự thay đổi màu sắc ở các ống nghiệm trong 20 phút.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm?


Thí nghiệm 7: Phản ứng của acid hữu cơ với FeCl 3
-

-

Lấy bằng pipet các hoá chất sau cho vào 4 ống nghiệm 1, 2, 3 và 4 như sau:
Ống 1 : Cho 0,5ml HCOOH đậm đặc.
Ống 2 : Cho 0,2ml CH3COOH 95%.
Ống 3 : Cho 0,5ml HOOC–COOH đậm đặc
Ống 4 : Cho 0,2g acid salicylic
Lấy bằng pipet dung dòch NH4OH 2N, kiềm hóa từng acid trong mỗi ống nghiệm
đến khi giấy quỳ đỏ hóa xanh.
Đun nhẹ trên đèn cồn cho đến khi hết mùi amoniac, để nguội.
Lấy bằng pipet 1ml FeCl3 0,2N, cho vào mỗi ống nghiệm.
Lắc đều mỗi ống nghiệm.
Quan sát hiện tượng xảy ra ở từng ống nghiệm.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm?

Thí nghiệm 8: Phân biệt acid và phenol
-

-


Đun chảy phenol rắn trên bếp cách thủy.
Thực hiện lấy bằng pipet các hoá chất sau cho vào 2 ống nghiệm 1 và 2:
Ống 1 : 0,5ml phenol.
Ống 2 : 0,5ml CH3COOH.
Lấy bằng pipet 1ml Na2CO3 10%, cho vào mỗi ống nghiệm 1 ml. Lắc đều các ống
nghiệm.
Quan sát, so sánh hiện tượng xảy ra ở hai ống nghiệm.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm?

17


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

BÀI 4: AMIN, PROTID - CHẤT BÉO, XÀ PHÒNG

I. CHUẨN BỊ LÝ THUYẾT
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.

Tính baz của alkyl amin, phản ứng tạo phức với Cu+2, Fe+3
Phản ứng của amino acid với Cu +2
Phản ứng với acid HNO2
Tính chất đệm của protid
Các phản ứng màu của protid (Biure, Xantoprotein)
Thuỷ phân chất béo bằng NaOH, điều chế xà phòng
Chất tẩy rửa và điều chế
Tính chất của xà phòng và các chất tẩy rửa.

II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ
-

-

12 ống nghiệm nhỏ
01 đèn cồn
01 kẹp ống nghiệm
01 pipet 5ml
01 becher 100ml
01 erlen 250ml
01 nồi
01 bếp điện

02 đũa thủy tinh

01 giá sắt
02 pipet 2ml
01 bình nón 250ml
01 becher 50ml
02 becher 250ml
01 becher 100ml
01 phễu thuỷ tinh

III. HÓA CHẤT
-

Metylamin (CH3NH2)
FeCl3 0,1N
CuO (rắn)
HCl 0,1N
NaOH đặc
Dầu dừa
NaCl bão hòa
LAS
CaCl2 1%

-

Phenolphtalein
Acid aminoacetic 0,2N
NaNO2 2N
NaOH 0,1N
HNO3 đặc
Cồn công nghiệp
NaOH rắn

Na2CO3 rắn
FeCl3 1%

-

CuSO4 0,2N
NaOH 2N
HCl 2N
Metyl da cam
CuSO4 0,2N
NaOH 6N
NaCl rắn
Giấy pH
MgCl2 1%

IV. THỰC HÀNH
PHẦN A: AMIN
Thí nghiệm 1: Tính chất của metylamin
a. Tính baz :
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch metylamin vào một ống nghiệm sạch.
Thêm tiếp bằng ống nhỏ giọt, 1 giọt dung dòch phenolphtalein.
Quan sát sự thay đổi màu của dung dòch.
18


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ


Câu hỏi chuẩn bò:
Tại sao khi cho phenolphtalein vào metylamin dung dòch lại có sự thay đổi màu.
b. Phản ứng với CuSO4 :
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch metylamin cho vào một ống nghiệm.
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch CuSO4 0,2N cho tiếp vào ống nghiệm.
Quan sát màu sắc của kết tủa tạo thành trong ống nghiệm.
Lấy bằng ống nhỏ giọt dung dòch mêtylamin nhỏ vào ống nghiệm cho đến khi kết
tủa tan hoàn toàn.
Quan sát màu của dung dòch tạo thành.
c. Phản ứng với FeCl3:
-

Lấy bằng pipet 0,1ml giọt dung dòch mêtylamin cho vào một ống nghiệm.
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch FeCl3 0,1N.
Quan sát hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm?

PHẦN B: AMINO ACID
Thí nghiệm 2: Phản ứng của acid amino Acetic với CuO
-

Lấy một lượng rất nhỏ bột đồng oxid (khoảng 0,05g) vào một ống nghiệm.
Lấy bằng pipet 0,1ml acid amino acetic cho tiếp theo vào ống nghiệm.

Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, có lắc nhẹ.
Gá ống nghiệm đứng yên trên giá, để phần đồng oxit màu đen lắng xuống.
Thêm bằng ống nhỏ giọt, 1 giọt dung dòch NaOH 2N vào dung dòch màu xanh tối
thu được (dung dòch muối đồng của glyxin).

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm?

Thí nghiệm 3: Phản ứng của Amino Acid với acid HNO 2
-

Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch axit amino acetic vào một ống nghiệm.
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch NaNO 2 2N thêm tiếp vào ống nghiệm có chứa sẵn
acid amino acetic.
Lấy bằng pipet 0,1ml HCl 2N thêm vào ống nghiệm đã có chứa amino acetic và
NaNO2.
Lắc nhẹ ống nghiệm sẽ thấy có bọt khí tách ra.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.
3.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong các ống nghiệm?
Khí gì thoát ra trong thí nghiệm 3?


PHẦN C: PROTID
19


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Thí nghiệm 4: Tính chất đệm của dung dòch protid
-

Thực hiện công việc chuẩn bò sẵn lòng trắng trứng gà (protid)
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch HCl 0,1N cho vào ống nghiệm 1 + 1ml nước cất,
lắc đều.
Lấy bằng ống nhỏ giọt 2 – 3 giọt thuốc thử methylorage vào ống nghiệm số1.
Quan sát sự thay đổi màu sắc của hỗn hợp.
Lấy 2-3 giọt dung dòch lòng trắng trứng vào ống nghiệm 2.
Lấy bằng ống nhỏ giọt, 1 giọt dung dòch acid HCl 0,1N và 01 giọt metyl da cam
vào ống nghiệm 2.
Nhận xét sự thay đổi màu sắc của hỗn hợp trong ống nghiệm 2.
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch NaOH 0,1N vào ống nghiệm 3.
Lấy bằng pipet 1ml nước cất cho vào ống nghiệm 3.
Lấy bằng ống nhỏ giọt 2–3 giọt thuốc thử phenolphtalein, quan sát màu sắc.
Thực hiện lấy 2-3 giọt dung dòch lòng trắng trứng vào ống nghiệm 4.
Lấy bằng ống nhỏ giọt, 1 giọt dung dòch NaOH 0,1N và 01 giọt phenolphtalein vào
ống nghiệm 4.
Nhận xét sự thay đổi màu sắc của hỗn hợp trong ống nghiệm 4.


Câu hỏi chuẩn bò:
Mục tiêu của thí nghiệm 4?
Thí nghiệm 5: Các phản ứng màu của protid
a. Phản ứng Biure:
-

Lấy khoảng 0,2ml lòng trắng trứng cho vào một ống nghiệm 1.
Lấy bằng pipet 0,2ml dung dòch NaOH đậm đặc cho tiếp theo vào ống nghiệm1.
Lấy bằng ống nhỏ giọt 1 giọt dung dòch CuSO4 0,2N cho vào ống nghiệm 1.
Quan sát màu sắc của dung dòch trong ống nghiệm 1.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.
3.

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong ống nghiệm 1?
Ý nghóa của phản ứng Biure?

b. Phản ứng Xantoprotein:
-

Lấy khoảng 0,2ml dung dòch protid (lòng trắng trứng) cho vào ống nghiệm số 1.
Lấy bằng pipet 0,1ml dung dòch HNO 3 đậm đặc thêm tiếp vào ống nghiệm 1.
Quan sát màu sắc của kết tủa tạo thành trong ống nghiệm 1.
Đun nóng nhẹ ống nghiệm 1 trên ngọn lửa đèn cồn.
Quan sát màu sắc của kết tủa và màu của dung dòch trong ống ngiệm 1.
Làm nguội hỗn hợp phản ứng trong ống nghiệm 1.

Lấy bằng ống nhỏ giọt, 1-2 giọt dung dòch NaOH đặc.
Theo dõi sự chuyển đổi màu của hỗn hợp phản ứng, giai đoạn đun phải tiến hành
trong tủ hút.

Câu hỏi chuẩn bò:
20


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

1.
2.
3.

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra?
Giải thích hiện tượng trong ống nghiệm 1?
Ý nghóa của phản ứng Xantoprotein?

PHẦN D: CHẤT BÉO, XÀ PHÒNG, CHẤT TẨY RỬA
Thí nghiệm 6: Thủy phân chất béo bằng dung dòch kiềm
-

Cho vào erlen 250ml 5g dầu dừa. Đong bằng ống đong 100ml cồn 96 0 cho vào
erlen 250ml.
Lấy bằng pipet 4ml dung dòch NaOH đặc cho vào erlen. Đun cách thủy ở nhiệt độ
khoảng 700C. Khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi thành một hệ đồng thể.

Lấy bằng ống đong 10ml dung dòch NaCl bão hòa cho vào erlen, xà phòng nổi lên.
Gạn lọc lấy lớp xà phòng.

Câu hỏi chuẩn bò:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm 6.
Thí nghiệm 7: Điều chế xà phòng
-

Cân 2,5 g NaOH rắn trong erlen.
Lấy bằng pipet 7,5ml cồn 960, 7,5ml nước cất cho vào erlen để hoà tan hoàn toàn
chất rắn.
Cân 7,5g dầu dừa cho vào bình nón 250ml. Thêm vào 3 – 5 viên đá bọt.
Đưa erlen 250ml vào bếp cách thuỷm Gá erlen vào giá.
Đun cách thủy erlen trong 2 giờ.
Khuấy hỗn hợp trong erlen 10 phút một lần bằng đũa thuỷ tinh.
Chuẩn bò trước 13g NaCl hoà tan vào trong 75ml nước trong becher 250ml.
Rót toàn bộ hỗn hợp đã xà phòng hóa còn nóng vào trong becher 250ml có chứa
sẵn dung dòch NaCl, sau khi đã thực hiện việc đun 2 giờ.
Rót một lượng nhỏ chất lỏng becher 250ml lại vào erlen, để thực hiện việc tráng
erlen.
Rót ngược lại chất lỏng từ erlen vào becher 250 để hoàn thành việc tráng erlen.
Dùng đũa thủy tinh khuấy becher kỹ trong 3 phút.
Lọc chất rắn xà phòng trên phễu lọc Burchner.
Rửa lớp xà phòng rắn đang ở trên phễu Burchner bằng nước lạnh từ 2-3 lần, mỗi
lần rửa dùng 10ml nước lạnh.
Ép lớp xà phòng rắn giữa hai lớp giấy lọc cho ráo nước hoàn toàn.

Thí nghiệm 8: Điều chế chất tẩy rửa
-


Cân 5g LAS cho vào 1 becher 250ml.
Khuấy becher và thêm từ từ vào 1,3g Na 2CO3 rắn.
Khuấy tiếp theo thêm 5 phút nữa sau khi đã thêm xong Na 2CO3, để yên trong 10
phút.
Hòa 0,5g NaCl trong 10ml nước trong 1 becher 50ml.
Rót toàn bộ dung dòch NaCl vào becher 250ml.
Khuấy nhẹ becher để tránh tạo bọt (nếu thấy nhiều bọt hình thành thì dừng lại, đợi
bọt lắng sau đó mới cho tiếp lượng NaCl còn lại vào).
21


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

-

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ

Kiểm tra pH của sản phẩm bằng giấy pH, nếu thấy giấy pH còn màu đỏ thì:
Thêm từ từ từng lượng nhỏ Na2CO3 rắn vào cho đến khi giấy pH chuyển sang màu
hơi xanh thì dừng lại.
Thu hồi chất rắn ở dạng sệt.
Sấy khô sẽ được dạng bột trắng.

Thí nghiệm 9: Tính chất của xà phòng và chất tẩy rửa
-

Đánh số 2 becher là 1 và 2.
Đun nóng hai becher, mỗi becher có chứa 50 ml nước cất .

Cân 1g xà phòng (điều chế ở thí nghiệm 7) cho vào becher số 1, khi nước đang
nóng
Cân 1g chất tẩy rửa (đã điều chế ở thí nghiệm 8) vào trong becher số 2, khi nước
đang nóng.

a. Tính chất tạo nhũ tương
-

-

Lấy vào 3 ống nghiệm sạch đánh số là 1, 2 và 3, mỗi ống 0,2g dầu dừa.
Lấy bằng pipet các hoá chất, cho tiếp theo vào ba ống nghiệm:
Ống 1: 5ml nước cất
Ống 2: 5ml nước xà phòng
Ống 3: 5ml nước chất tẩy rửa
Lắc đều mỗi ống nghiệm trong 2 phút.
Quan sát mức độ tạo thành nhũ tương.

b. Cách hoạt động trong nước cứng
-

-

Lấy bằng pipet 5ml nước xà phòng vào 3 ống nghiệm 1, 2 và 3.
Lấy bằng pipet các hoá chất, cho tiếp theo vào ba ống nghiệm trên:
ng 1: 2ml dung dòch CaCl21%
Ống 2: 2ml dung dòch FeCl3 1%.
Ống 3: 2ml dung dòch MgCl2 1%.
Lấy thêm 3 ống nghiệm, lặp lại toàn bộ quá trình trên với chất tẩy rửa. Lắc đều,
mỗi ống nghiệm trong 2 phút.

Quan sát sự tạo tủa trong từng ống nghiệm.

c. Tính kiềm
-

-

Lấy bằng ống nhỏ giọt 2 giọt phenolphthalein cho vào hai ống nghiệm 1 và 2, mỗi
ống nghiệm 2 giọt.
Lấy bằng pipet các hoá chất, cho tiếp theo vào hai ống nghiệm trên:
Ống 1: 2ml nước xà phòng
Ống 2: 2ml nước chất tẩy rửa
Lắc đều, mỗi ống nghiệm trong 2 phút.
Quan sát màu sắc của từng ống nghiệm.

Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Tính chất của xà phòng và chất tẩy rửa?
Khác nhau giữa xà phòng và các chất tẩy rửa?

22


hoahoc.edu.vn ( Luu Huynh Van Long)

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa hữu cơ


BÀI 5: PHẢN ỨNG ESTER HÓA

I. CHUẨN BỊ LÝ THUYẾT
1.
2.
3.
4.
5.

Phản ứng của acid salicilic và metanol.
Chưng cất đơn loại metanol, nhiệt độ sôi của metanol
Cách tính hiệu suất phản ứng.
Phản ứng của acid salicilic và anhydrid acetic.
Kết tinh lại, chọn dung môi kết tinh

II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ
-

-

01 bình cầu 250 ml
01 phễu chiết 200ml
01 bình Wurtz 100ml
01 bình cầu hứng có nhám
2 becher 50 ml
01 bếp điện
02 erlen 250ml
01 đũa khuấy


01 nhiệt kế 1000C
01 sinh hàn bong bóng
01 sinh hàn thẳng
01 cổ nhám
01 ống đong 25ml
01 nồi
01 becher 250 ml
01 phễu lọc áp suất kém

III. HÓA CHẤT
- Acid salicilic
- Na2CO3 10%
- Anhydrid acetic

-

Metanol tinh khiết.
Na2SO4 khan

- H2SO4 đặc
- Đá bọt

IV. THỰC HÀNH
Thí nghiệm 1: Tổng hợp Salicilat Metyl (Lắp dụng cụ như hình vẽ)
a. Điều chế ester :
-

-

Cân 6,9g (0,05 mol) acid salicilic cho

vào bình cầu 01 cổ có nhám.
Đong 15ml metanol tinh khiết bằng ống
đong tiếp tục cho vào bình cầu, lấy
bằng pipet 1ml H2SO4 đặc vào cho vào
bình cầu.
Cho vào bình cầu 5 viên đá bọt. Lắp hệ
thống sinh hàn hồi lưu như hình 2.
Đun cách thuỷ hỗn hợp trong bình cầu
2,5 giờ.

23


×