www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÙI CHÍ HÀO
KH O
AN ĐI N
T TH NH PH N H A HỌC C A
C
T HEDYOTIS PRESSA PIERRE EX PIT
HỌ C PHÊ (RUBIACEAE)
LUẬN VĂN THẠC Ĩ H A HỌC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2014
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÙI CHÍ HÀO
KH O
AN ĐI N
T TH NH PH N H A HỌC C A
C
T HEDYOTIS PRESSA PIERRE EX PIT
HỌ C PHÊ (RUBIACEAE)
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã ngành: 60 44 27
LUẬN VĂN THẠC Ĩ H A HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. PHẠM NGUYỄN KIM TUYẾN
GS. TS. NGUYỄN KIM PHI PHỤNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2014
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
C
Hoàn thành luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất
đến với GS. TS.
guyễn Kim Phi Phụng, ng
i đã tận tình h ớng dẫn, truyền đạt
những kinh nghiệm quý báu, hỗ trợ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trên con
đ
ng học tập và nghiên cứu khoa học trong suốt th i gian vừa qua.
ên cạnh đ , tôi c ng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với TS. Ph m
Kim Tuy n, ng
guyễn
i đã truyền đạt kinh nghiệm, hỗ trợ và đ ng viên tinh th n trong suốt
quá trình tôi th c hiện đề tài này.
ôi xin chân thành cám ơn PGS. TS.
guyễn Th
nh Tuy , TS. T n Th
guyễn T ung
u ng, TS. Ph m
hân, TS.
Th
gà, TS.
guyễn Kim Tuy n
.
ôi xin cảm ơn cố d ợc sĩ Ph n Đức Bình đã giúp định danh khoa học của cây
An điền
– Hedyotis pressa Pierre ex Pit.
Tôi xin cảm ơn TS. Đ Th
i n TS.
u nh Th
nhiều kinh nghiệm quý báu trong quá trình giải các ph
Và cuối cùng, tôi xin đ ợc cảm ơn Ba
ẹ
g c T m đã giúp tôi
.
V đã luôn ủng h , đ ng viên và ở
bên tôi những lúc kh khăn nhất.
Tân An, ngày 25 tháng 8 năm 2014
B i Ch
o
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Hedyotis pressa Pierre ex Pit,
1,2,3-trihydroxyanthraquinone (Pre-C2), maslinic acid (Pre-C8),
3-hydroxyurs-28(13)-lactone
(Pre-C9),
2-hydroxy-1-methoxy-9,10-anthraquinone
(Pre-C10), 2-hydroxymethyl-1-methoxy-9,10-anthraquinone (Pre-C11), asiatic acid
(Pre-C12), 11-oxoursolic acid (Pre-C13), 23-hydroxyursolic acid (Pre-C14), ursolic
β-sitosterol (1:1) (Pre-PE1
acid (Pre-EA1
Hedyotis,
H. pressa. C u trúc
hóa học c a các h p ch
ê
ịnh bằ
ơ
ổ nghi m hi
ại
và so sánh với d li u phổ NMR c a tài li u tham khảo.
ABSTRACT
From roots of H. pressa Pierre ex Pit., collected at Mui Ne, Phan Thiet City, Binh
Thuan Province, ten compounds were isolated including: 1,2,3-trihydroxyanthraquinone
(Pre-C2), maslinic acid (Pre-C8), 3-hydroxyurs-28(13)-lactone (Pre-C9), 2-hydroxy-1methoxy-9,10-anthraquinone
(Pre-C10),
1-methoxy-2-hydroxymethyl-9,10-
anthraquinone (Pre-C11), asiatic acid (Pre-C12), 11-oxoursolic acid (Pre-C13), 23hydroxyursolic acid (Pre-C14), ursolic acid (Pre-EA1) and a mixture of stigmasterol: βsitosterol (1:1) (Pre-PE1). Although these compounds were already known in some
species of Hedyotis genus, but this is the first time they were confirmed in Hedyotis
pressa. The chemical structure of these compounds was elucidated by spectroscopic
methods as well as comparison of their NMR data with the published ones in the
literature.
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự tiến bộ vượt bậc của các ngành khoa học kĩ thuật nói
chung, ngành hóa học cũng đã góp một phần không nhỏ vào sự phát triển ấy nhằm phục
vụ đời sống con người tốt hơn. Các nhà hóa học đã tổng hợp được nhiều loại hợp chất
chữa trị nhiều loài bệnh khác nhau. Tuy nhiên, những loại thuốc này thường rất đắt tiền
và một số chúng có tác dụng phụ, chính vì thế u hướng hiện nay à quay về với nền y
học cổ truyền, sử dụng thảo mộc làm thuốc trị bệnh.
iệt
am có nguồn thực vật đa dạng và phong phú là một ưu thế rất lớn đối với
các nhà nghiên cứu hóa học các hợp chất thiên nhiên. Hiện nay, nhân dân ta đang dùng
một số cây thuộc chi Hedyotis, họ Cà phê (Rubiaceae) làm thuốc chữa rắn cắn, suy nhược
thần kinh, đau dạ dày, ương cốt, các bệnh viêm nhiễm, trị ung thư … Các nghiên cứu
hóa học cho thấy các cây thuộc chi này thường chứa các sterol, triterpen, anthraquinone,
iridoid … các hợp chất này có iên quan đến những dược tính đã trình bày ở trên.
Hedyotis pressa Pierre ex Pit (An điền sát) là một loài thuộc chi Hedyotis, hiện
chưa thấy có tài liệu nào nói về việc sử dụng oài này để làm thuốc và cũng chỉ có một tác
giả c ng bố về thành phần hóa học của cây này. Việc tìm hiểu, nghiên cứu về thành phần
hóa học của cây Hedyotis pressa Pierre ex Pit (An điền sát) là cần thiết, đó cũng chính à
lí do chúng tôi thực hiện đề tài này.
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
DA H
Á TỪ V ẾT TẮT VÀ KÝ H ỆU
DA H
Á H
H
H
U
U
HƯ
HƯ
T
TH
UA ......................................................................................
1
Hedyotis................................................................................
1
....................
1
.................................................................................
3
Hedyotis............................
3
H Ệ ................................................................................
18
18
2.1.1.
.......................................................................................................
18
........................
18
.......................
18
cao.........................................................................................
19
...................
23
2.4.1.
...........................
23
2.4.2.
chloroform..................................................
23
2.4.3.
...............................
24
U .............................................................
25
-PE1..............................................
25
-C10..............................................
26
-C11..............................................
27
-C2................................................
29
H
U VÀ KẾT
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
re-EA1.............................................
31
-C8................................................
33
3.7
-C12..............................................
35
3.8
-C13..............................................
37
3.8
-C14..............................................
39
3.9
-C9................................................
41
............................................................................................
45
........................................................................................
46
KẾT U
TÀ
H
ỆU THA
KH
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
s: mũi đơn (singlet)
d: mũi đôi (doublet)
dd: mũi đôi đôi (doublet-doublet)
t: mũi ba (triplet)
m: mũi đa (multiplet)
brs: mũi đơn rộng
br d: mũi đôi rộng (broad doublet)
br s: mũi đơn rộng (broad singlet)
J: hằng số ghép spin
NMR: phổ cộng hưởng từ hạt nhân (Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy)
DEPT: Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
COSY: phổ tương quan giữa 1H -1H (H-H Correlation Spectroscopy)
HSQC: tương quan 1H -13C qua 1 nối (Heteronuclear Single Quantum Correlation)
HMBC: tương quan 1H -13C qua 2, 3 nối (Heteronuclear Multiple Bond Coherence)
HR-MS: khối phổ độ phân giải cao (High Resolution - Mass Spectroscopy)
DMSO: DiMethyl SulfOxide
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
.
1.2.
hc
h
i
h
Hedyotis pressa Pierre ex Pit...................................
1
g chi Hedyotis....................................................
2
i
Hình 2.1. Sắc ký lớp mỏng các loại cao sau khi thực hiện trích pha rắn silica gel áp
ba
dụng trên cao metha
ầu.................................................................
21
Hình 2.2. Sắc ký lớp mỏng các loại cao sau khi thực hiện trích pha rắn silica gel áp
ba
ầu.................................................................
21
c ah
ch Pre-C11.................................................
28
dụng trên cao metha
g
3.1.
a
h i
2.1.
ch c c
ại ca
c
h
ch
c
Hedyotis
pressa..........................................................................................................
hc
B ng 1.1.
1.2.
ạ
c ch
ca ch
f
c a
.................
22
h i h h c c a m t s cây thu c thu c chi Hedyotis.....................
3
h h hầ hóa h c
B ng 2.1. Kh i
ch
c
Hedyotis ã
ng và thu su t các loại ca
h
cc
gb
4
c so với cao methanol ban
ầu...............................................................................................................
3.1.
h
iệ
h
h
iệ
h
iệ
h
27
c a Pre-C11 ới 2-hydroxymethyl-1-
methoxy-9,10-anthraquinone......................................................................
h
19
c a Pre-C10 ới 2-hydroxy-1-methoxy-9,10-
anthraquinone..............................................................................................
.
20
c a ba h
ch
i
ec
29
g c ......... 32
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
h
iệ
h c a Pre-EA1 ới
ic acid ....................................
34
B ng 3.5.
h
iệ
h c a Pre-C8 với maslinic acid.....................................
36
B ng 3.6.
h
iệ
h c a Pre-C12 với asiatic acid......................................
38
B ng 3.7.
h
iệ
h c a Pre-C13 với 11-oxoursolic acid...........................
40
B ng 3.8.
h
iệ
h c a Pre-C14 với asiatic acid
23-hydroxyursolic
acid..............................................................................................................
3.9.
h
iệ
h c a PreC9 ới
ic acid
42
3-hydroxyurs-11-
en-28(13)-lactone .......................................................................................
44
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
H
1.1. T n qu n v
NG
T NG QU N
Hedyotis
Chi Hedyotis có khoảng 150 loài, chủ yếu mọc ở những vùng có khí hậu nhiệt
đới và ấm áp. Chúng thường có thân thảo, hơi vuông, cao từ 30-85 cm. Lá nhỏ, phiến
lá hẹp, có gân giữa, gân phụ không nổi rõ. Hoa màu trắng hay vàng, mọc thành từng
cụm ở nách lá hay đỉnh nhánh. Các loài thuộc chi Hedyotis thường mọc ở sân vườn,
bình nguyên Việt Nam, chủ yếu là Hedyotis diffusa Willd, Hedyotis corymbosa (L.)
Lam, Hedyotis nigricans L...[1]
1.1.1 M t t
v t
Hedyotis pressa Pierre ex Pit gọi là n đi n sát[2] thuộc chi Hedyotis, họ Cà phê
(Rubiaceae). Cỏ đa niên b , có ít r ở mắt; thân có 4 c nh tr n, có lông theo 2 hàng. Lá
có phiến oan, nhọn hay tà hai đ u, gân phụ 3 c p l i m t dưới, cu n ngắn, là bẹ nhọn.
Chụm dày ở nách, hoa ch 4, vành tai nhọn, ng có lông ở cổ. ế quả tr n.
Cây mọc phân b rộng r i từ mi n ắc đến Huế, vùng đ ng b ng.
(1a): Toàn cây
(1c): Toàn cây
(1b): Toàn cây trên đất
(1d): Hoa
H n 1.1. Hình cây n đi n sát Hedyotis pressa Pierre ex Pit
1
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
Hedyotis biflora (L.)
Hedyotis corymbosa (L.) Lam
Hedyotis diffusa Willd
Hedyotis caerulea (L.) Hook
Hedyotis centranthoides
Hedyotis coriacea Sm.
Hedyotis crassifolia L.
Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth
H n 1.2. Hình ảnh một s loài trong chi Hedyotis
2
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
1.2. N
n
uv
tn
o dư c tính của cây n đi n sát chưa đư c nghiên c u nên dư c tính của một
s loài trong chi Hedyotis s đư c trình bày trong Bảng 1.1.
1.3. N
n
uv
tr n m t s
t u
Hedyotis
Cho đến nay, chỉ mới có một báo cáo nghiên c u v thành ph n hóa học của
cây
n đi n sát của L i Th
đi n sát, họ đ
im
ung và các cộng s
[3]
vào n m 2009. Từ cây
n
cô lập đư c: amentoflavone, kaempferol, kaempferol 3-O-- -
glucopyranoside.
Tên và cấu trúc của một s h p chất hóa học đ đư c cô lập từ một s loài
thuộc chi Hedyotis đư c trình bày trong Bảng 1.2 .
B ng 1.1. Ho t tính sinh học của một s cây thu c thuộc chi Hedyotis
Loà
Hedyotis
H. auricularia L.[4]
D
tn
Thanh nhiệt, giải độc, làm
giảm đau, …
Ứn
ụn (đ u trị)
Cảm m o, phát s t, đau họng,
viêm ruột, viêm mủ da, mụn nhọt,
rắn rết cắn, ...
H. biflora (L.) Lam.[4],[17] V đắng, tính mát, thanh
nhiệt, giải độc, ...
Rắn cắn, đau bao tử, …
H. capitellata var. mollis
Pierre e Pit.[3]
V ngọt, thanh nhiệt, giải
độc, tiêu viêm, ...
Lở loét miệng lưỡi, loét d dày, tá
tràng, viêm họng, vết thương
nhanh lên da non, ...
H. corymbosa (L.)
Lam[5],[8]
Thanh nhiệt, tiêu viêm, l i
tiểu, tiêu sưng, ...
Rắn cắn, sởi, s t, th n kinh suy
như c, bệnh gan, giun, viêm phế
quản, đau nh c ương c t, thấp
khớp, mụn nhọt, ...
H. diffusa Willd[20],[21],[22] Kháng sinh, kháng ung
thư, kháng protease HIV-1
Viêm đường tiểu, đường ruột, d
dày, tá tràng, s t, sởi, thủy đậu, sỏi
thận, ung thư (gan, cổ tử cung,
phổi), …
H. hedyotidea ( C)
Hand. Marr.[4]
Cảm l nh, viêm nhi m, …
háng ung thư
H. herbacea L.[4]
Thanh nhiệt, tiêu viêm, …
Viêm ruột thừa, viêm gan, rắn cắn,
amidal, s t, s t rét, tê thấp, hen
suy n, lao phổi, …
H. heynii R. r.[11]
Thanh nhiệt, giải độc, …
Viêm gan, viêm đường tiết niệu,
3
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
rắn độc cắn, ung thư, ban, trái,
mẩn ng a, …
H. pinifolia Wall ex G.
Don.[6]
Tiêu sưng, giảm đau, …
Đau nh c, tổn thương da, …
H. scandens Roxb.[6]
Giảm đau, kháng viêm, …
Đau mắt, bong gân, r i lo n sau
khi sinh con, viêm khí quản, viêm
phổi, phổi kết h ch, viêm oang
miệng, …
n 1.2. Thành ph n hóa học một s cây Hedyotis đ đư c công b .
Loà
Hedyotis
H. acutangula Champ.
e
enth.[4]
H. affinni.[4]
H. auricularia L.[3],[23]
T àn p ần
Stigmasterol ( ), β-sitosterol (4), ursolic acid ( 4), oleanolic
acid (24), olean-12-en-3,28,29-triol (25), tara erol (40).
Serotonin ( 04).
, 4, Stigmasterol 3-O-β- -glucopyranoside (6), ( 4), (25),
naringenin
(65),
3,7,2’,4’-tetrametho y-5-hydro yflavone
(69), auricularin ( 0), ethyl 1-O-β- -galactopyranoside
( 3),
6’-O-(1-hydroxymethyl-2-hydroxy-1-methoxy)ethyl
1’-desoxyglucopyranoside
2-formyl-5-
(116),
hydro ymethylfuran ( 23).
H. biflora (L.) Lam[7]
Stigmast-3,5,6-triol
(3),
-sitosterol 3-O-- -
(4),
glucopyranoside (5), (6), γ-sitosterol (9), ( 4), (24),
sumaresinolic acid (27), spergulacin (41), 1,5,6-trimethoxy-2hydroxyantraquinone (53), philonotisflavone 7-O-[4’’’’-O-β-galactopyranosyl]-β- -glucopyranoside
(68),
rutin
(75),
protopin
(
),
(64),
quercetin
1-ethoxy-2-L-
arabinopyranosyl-3-D-glucopyranosylpropan (118).
H. capitellata var. mollis
Hedyocapitin ( 05), capitellin ( 06), (–)-isocyclocapitellin
Pierre e Pit.[24]
( 07),
(+)-cyclocapitellin ( 08), isochrisotricin ( 09).
4
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
H. chrysotricha.[25],[26],[27]
Asperulosidic
acid
(79),
asperuloside
(81),
deacetylasperuloside (82), deacetylasperulosidic acid (85),
asperulosidic acid ethyl ester (87), acetylscandosic acid
methyl ester (88), scandosic acid methyl ester (89), hedyoside
6’-acetylasperuloside
(99),
6’-
(100),
acetyldeacetylasperuloside (101).
H.
corymbosa
(L.)
[6],[28],[29]
Lam.
(1), (9), (14), (24), (79), 6-Hydroxygeniposide (80), (81),
(82), 10-O-benzoylasperulosidic acid methyl ester (84), (85),
geniposide 86), (89), 10-O-benzoylscandosic acid methyl
ester (90), 10-O-p-hydroxybenzoylscandosic acid methyl
ester (94), 10-O-p-coumaroylscandosic acid methyl ester
(95).
H. crassifolia . C.[9]
(5),
3,13β- ihydro yurs-11-en-28-oic
acid
( 7),
3β-
hydro yurs-11-en-28(13)-lactone (20) and (27).
H. dichotoma
oen. E
[10],[30]
Roth.
(22E)-5-Stigmasta-7,22-dien-3β-ol (2), (22E)-5α-stigmasta7,22-dien-3-O-β- -glucopyranoside 7, (22E)-5α-poriferasta7,22-dien-3-O-β- -glucopyranoside
(8),
3-O-[-L-
rhamnopyranosyl-(1→4)-- -glucopyranosyl-(1→3)--Larabinopyranosyl]-30-norolean-12,20(29)-dien-28-oic
acid
(38), 1,4-dihydro y-2,3-dimetho yanthraquinone (47), 9hydro y-2,3-dimetho y-1,4-anthraquinone
dimetho y-1,4-benzoquinone
(56),
(55),
2,5-
-(+)-pinitol
( 5),
(6R,9S)-roseoside ( 9), 4-hydro y-3-metho ybenzoic acid
( 27).
( ),
H. diffusa Willd.[4]
(4),
(5),
(9),
( 4),
methylanthraquinone
(45),
metho yanthraquinone
(46),
(24),
2,3- imetho y-6-
3-hydro y-2-methyl-1kaempferol
3-O-[β- -
galactopyranosyl-(1→6)-β- -glucopyranoside]
(74),
quercetin
3-O-[β- -galactopyranosyl-(1→6)-β- -
glucopyranoside] (76), quercetin 3-O-[(6-O-E-feruloyl)-β- glucopyranosyl-(1→6)]-β- -glucopyranoside 77, quercetin
3-O-[(6-O-E-feruloyl)-β- -galactopyranosyl-(1→6)]-β- glucopyranoside (78), (82), 6-O-p-coumaroylscandosic acid
5
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
methyl ester (9 ), 6-O-(p-meto ycinamoyl)scandosic acid
methyl ester (92), 6-O-E-feruloylscadosic acid methyl ester
(93).
H.
hedyotidea
( C.)
Hand. Marr.[31]
H. herbacea L.[32]
(79), (80), (8 ), (82), Hedyotoside (98).
α- myrin
( 2),
( 4),
(24),
hydro ymethylanthraquinone
(47),
1,4-dihydro y-2-
(48),
10-hydro y-2-
hydro ymethyl-1,4-anthraquinone (54), (55).
H. heynii R. r.[4],[11]
( ), (4), (5), ( 4), (24).
H. lawsoniae Wight and
3β,24- ihydro yurs-12-en-28-oic
Arn.[4],[32]
trihydro yurs-12-en-28-oic acid ( 8), 3β,23-dihydro yurs-
acid
( 5),
2α,3β,24-
12-en-28-oic acid ( 9).
H. lindleyana Hook.[4]
5,6,7,8,3’,4’-He ametho yflavone
(6 ),
4’-hydro y-
5,6,7,3’,5’-pentametho yflavone (62), kaempferol 3-O--Larabinopyranoside (7 ), kaempferol 3-O-rutinoside (72).
H. lineata Ro b.[12]
(1), (6), 3β-Hydroxyurs-12-en-28-al (13), (14), 3β-acetoxy19-hydroxyurs-12-en-28-oic acid (16), (24), 3,5,6-trimethyl2-(3-hydroxy-3’,7’,11’,14’tetramethyl)pentadecylbenzoquinone (57), 4-hydroxy-3,5dimethoxybenzaldehyde (124),
4-hydroxybenzaldehyde (125).
H.
f.[13]
merguensis
Hook.
( ), (4), (5), (14), 3-O-[-L-rhamnopyranosyl-(1→3)--Dglucopyranosyl]oleanolic
acid
(32),
3-O-{[-D-
glucopyranosyl-(1→2)]-[-D-glucopyranosyl-(1→3)]--Dglucopyranosyl}oleanolic
acid
(33),
3-O-{[-L-
rhamnopyranosyl-(1→2)--D-glucopyranosyl-(1→4)]-[-Dglucopyranosyl-(1→2)]--D-glucopyranosyl}oleanolic
acid
(34), -D-glucopyranosyl 3-O--D-glucopyranosyloleanoate
(35), -D-xylopyranosyl-(1→2)--D-glucopyranosyl 3-O-[L-rhamnopyranosyl-(1→3)--D-glucopyranosyl]oleanoate
(38).
6
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
H. microcephala Pierre
[14]
(1), (4), (5), (14), 3-O-β-D-glucopyranosyloleanolic acid (30),
e Pit.
(31), (123), ethyl 1’-O-β-D-glucopyranoside (114).
H. nigricans L.[4]
( ), ( 2), ( 4), β- myrin (23), (24), primuletin (58), chrysin
(59), luteolin (60), biochanin
H. nudicaulis[33]
(66), arbutin ( 2).
- -Glucopyranosyl 3-O-[- -galactopyranosyl-(1→3)--Larabinopyranosyl]oleanoate (35), - -glucopyranosyl 3-O{[-L-rhamnopyranosyl-(1→2)]-[- -glucopyranosyl(1→3)]--L-arabinopyranosyl}oleanoate
- -
(36),
3-O-[- -galactopyranosyl-(1→3)--L-
glucopyranosyl
arabinopyranosyl]-30-norolean-12,20(29)-dien-28-oate (39).
H. pinifolia Wall e
G.
on.[6]
(1),
(4),
(5),
Phytol
trihydroxyolean-12-en
(10),
(29),
(14),
(24),
2,3,23-
1,6-dihydroxy-7-methoxy-2-
methylanthraquinone
(49),
3,6-dihydroxy-2-
methylanthraquinone
(50),
1,6-dihydroxy-2-
methylanthraquinone
(51),
1,3,6-trihydroxy-2-
methylanthraquinone
(52),
4-O-[3-hydroxy-2-
(dihydroxymethylmethyloxy)]propyl--L-rhamnopyranose
(117).
H. pressa Pierre e .[3]
mentoflavone (63), kaempferol (67), kaempferol 3-O-- glucopyranoside (70).
H. retrorsa oiss.[13],[33]
(4), (5), Hederagenin (26).
H. rudis Pierre e Pit.[15]
(4), (14), 3β-O-Acetylursolic acid (22), 3β-O-acetylbetulinic
acid
(42),
(1S,4S,4aR,5R,7aR)-5-ethoxy-1-β-D-
glucopyranosyl-4-hydroxy-7-
hydroxymethyl-1,3,4,4a,5,7a-
hexahydrocyclopenta[c]pyran (102), (1S,4S,4aR,7aR)-1-β-Dglucopyranosyl-4-hydroxy-7-hydroxymethyl-1,3,4,4a,5,7ahexahydrocyclopenta[c]pyran (103), 1-O-ethyl-3,6-di-O-(2hydroxy-1-hydroxymethylethyl)--D-glucopyranose (120).
H.
symplociformis
Phamhoang).[16]
(Pit.) (1), (4), (5), (14), (17), (24), Kaempferol 3,7-O-di(-Lrhamnopyranoside) (73), (114), ethyl (19Z,22Z)-heptacosa19,22-dienoate (121), triacontanol (122), vanilin (126).
7
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
(5), Squalene (11), (14), 6-hydroxygeniposide (83), (89),
corosolic acid (21), maslinic acid (28), daphylloside (87),
tenellioside A (96), tenellioside B (97), 6-Omethyldeacetylasperulosidic acid methyl ester (128), 6-Omethylscandosic acid methyl ester (129), 6αmethoxygeniposidic acid (130), mollugosic acid methyl ester
(131).
H. tenelliflora lume.[17]
H. umbellata Lamk.[3],[17]
lizarin-1-methyl ether (43), 1,2,3-trimetho yanthraquinone
(44).
Hedyotis vestita R. Br. ex Isorhamnetin 3-O-rutinoside (132), vomifoliol 9-O- β-Dglucopyranoside (133), 6-methoxygeniposide (134).
G. Don.[20]
Cấu trúc những h p chất đ cô lập đư c trong các cây Hedyotis:
21
STEROID
20
12
5
3
9
6
26
25
16
14
10
24
13
19
1
29
23
17
11
2
28
22
18
27
15
8
7
4
DITERPENE
1
3β-OH; ∆5,22E; 24S
: Stigmasterol
2
3β-OH; ∆7,22E; 24S
: (22E)-5α-Stigmasta-7,22-dien-3β-ol
3
3β,5α,6β-OH; ∆22E; 24S
: Stigmast-3,5α,6-triol
4
3β-OH; ∆5; 24R
: β-Sitosterol
5
3β-O-Glc; ∆5; 24R
: -Sitosterol 3-O-- -glucopyranoside
6
3β-O-Glc; ∆5,22E; 24S
: Stigmasterol 3-O-β- -glucopyranoside
7
3β-O-Glc; ∆7,22E; 24S
: (22E)-5α-Stigmasta-7,22-dien 3-O-β- -glucopyranoside
8
3β-O-Glc; ∆7,22E; 24R
: (22E)-5α-Poriferasta-7,22-dien 3-O-β- -glucopyranoside
9
3β-OH; ∆5,22E; 24S
: γ-Sitosterol
HO
3
7
11
15
20
19
18
17
16
1
Phytol
0
27
TRITERPENE
1
3
2
7
6
10
15
14
30
29
26
25
11
19
18
23
22
24
28
8
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
Squalene
12
3β-OH; ∆12
: α- myrin
13
3β-OH; 28-CHO; ∆12
: 3β-Hydroxyurs-12-en-28-al
14
3β-OH; 28-COOH; ∆12
: Ursolic acid
15
3β,24-OH; 28-COOH; ∆12
: 3β,24- ihydro yurs-12-en-28-oic acid
16
3β-OAc; 19α-OH; 28-COOH; ∆12
: 3β-Acetoxy-19-hydroxyurs-12-en-28-oic acid
17
3β,13β-OH; 28-COOH; ∆11
: 3β,13β- ihydro yurs-11-en-28-oic acid
18
2α,3β,24-OH; 28-COOH; ∆12
: 2α,3β,24-Trihydro yurs-12-en-28-oic acid
19
3β,23-OH; 28-COOH; ∆12
: 3β,23- ihydro yurs-12-en-28-oic acid
11
20
3β-OH; 28→13 lacton; ∆
: 3β-Hydro yurs-11-en-28(13)-lactone
21
2α,3β-OH; 28-COOH; ∆12
: Corosolic acid
22
3β-OAc; 28-COOH; ∆12
: 3β-O-Acetylursolic acid
23
3β-OH; ∆12
: β- myrin
24
3β-OH; 28-COOH; ∆12
: Oleanolic acid
25
3β,28,29-OH; ∆12
: Olean-12-en-3,28,29-triol
26
3β,23-OH; 28-COOH; ∆12
: Hederagenin
27
3β,6β-OH; 28-COOH; ∆12
: Sumaresinolic acid
28
2α,3β-OH; 28-COOH; ∆12
: Maslinic acid
29
2α,3β,23-OH; ∆12
: 2,3,23-Trihydroxyolean-12-ene
30
3β-O-Glc; 28-COOH; ∆12
: 3-O-β-D-Glucopyranosyloleanolic acid
9
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
31
28-COOH; ∆
32
: 3-O-[-L-Rhamnopyranosyl-(1→3)-
3β-O-Rha(1→3)Glc;
12
-D-glucopyranosyl]oleanolic acid
: 3-O-{-D-Glucopyranosyl-(1→2)-
3β-O-Glc(1→2)[Glc(1→3)]Glc;
28-COOH; ∆
12
[-D-glucopyranosyl-(1→3)]--Dglucopyranosyl}oleanolic acid
33
: 3-O-{-L-Rhamnopyranosyl-(1→2)-
3β-O-Rha(1→2)Glc(1→4)[Glc(1→2)]Glc; 28-COOH; ∆
12
-D-glucopyranosyl-(1→4)-[-D-glucopyranosyl(1→2)]--D-glucopyranosyl}oleanolic acid
34
: -D-Glucopyranosyl 3-O--D-
3β-O-Glc; 28-COO-Glc; ∆12
glucopyranosyloleanoate
35
3β-O-Gal(1→3) ra;
28-COO-Glc; ∆
36
:
12
3-O-[- -galactopyranosyl-
(1→3)--L-arabinopyranosyl]oleanoate
: - -Glucopyranosyl 3-O-{-L-rhamnopyranosyl-
3β-O-Rha(1→2)[Glc(1→3)] ra;
28-COO-Glc; ∆
- -Glucopyranosyl
12
(1→2)-[- -glucopyranosyl-(1→3)]--Larabinopyranosyl}oleanoate
37
: -D-Xylopyranosyl-(1→2)--D-glucopyranosyl
3β-O-Rha(1→3)Glc;
28-COO-Xyl(1→2)Glc; ∆
12
3-O-[-L-rhamnopyranosyl-(1→3)--Dglucopyranosyl]oleanoate
38
: 3-O-[-L-Rhamnopyranosyl-(1→4)-
3β-O-Rha(1→4)Glc(1→3) ra;
28-COOH; 30-nor; ∆
12,20(29)
- -glucopyranosyl-(1→3)--L-arabinopyranosyl]30-norolean-12,20(29)-dien-28-oic acid
39
: - -Glucopyranosyl 3-O-[- -galactopyranosyl-
3β-O-Gal(1→3) ra;
28-COO-Glc; 30-nor; ∆
12,20(29)
(1→3)--L-arabinopyranosyl]-30-norolean-12,20(29)dien-28-oate
40
3β-OH; 13-Me; 27-nor; ∆14
: Tara erol
29
20
30
19
21
OH
19
20
12
21
1
10
8
25
C
14
16
Rha(13)Glc-O
1
O
Spergulacin
13
17
OH
4
O
COOH
28
8
5
3
1'
2'
16
15
9
10
2
24
4
26
14
O
3
4
22
18
11
12
7
27
6
23
42 3β-O-Acetylbetulinic acid
10
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
QUINONE
O
8
1
9
7
12
13
11
14
6
2
3
10
5
4
O
43
1-OMe; 2-OH
: lizarin-1-methyl ether
44
1,2,3-OMe
: 1,2,3-Trimetho y-9,10-anthraquinone
45
2,3-OMe; 6-Me
: 2,3- imetho y-6-methyl-9,10-anthraquinone
46
1-OMe; 2-Me; 3-OH
: 3-Hydro y-2-methyl-1-metho y-9,10-anthraquinone
47
1,4-OH; 2,3-OMe
: 1,4- ihydro y-2,3-dimetho y-9,10-anthraquinone
48
1,4-OH; 2-CH2OH
: 1,4- ihydro y-2-hydro ymethyl-9,10-anthraquinone
49
1,6-OH; 2-Me
: 1,6-Dihydroxy-2-methyl-9,10-anthraquinone
50
2-Me; 3,6-OH
: 3,6-Dihydroxy-2-methyl-9,10-anthraquinone
51
1,6-OH; 2-Me; 7-OMe
: 1,6-Dihydroxy-7-methoxy-2-methyl-9,10-anthraquinone
52
1,3,6-OH; 2-Me
: 1,3,6-Trihydroxy-2-methyl-9,10-anthraquinone
53
1,5,6-OMe; 2-OH
: 1,5,6-Trimethoxy-2-hydroxy-9,10-anthraquinone
O
5
10
4
6
7
11
14
12
13
3
2
1
8
9
O
54
2-CH2OH; 10-OH
: 10-Hydro y-2-hydro ymethyl-1,4-anthraquinone
55
2,3-OMe; 9-OH
: 9-Hydro y-2,3-dimetho y-1,4-anthraquinone
O
OMe
1
2
5 4
MeO
O
2,5- imetho y-1,4-benzoquinone
56
O
OH
15'
1'
6
1
3'
2
7'
11'
14'
5 4 3
O
3,5,6-Trimethyl-2-(3-hydroxy-3’,7’,11’,14’-tetramethyl)pentadecylbenzoquinone
57
FL VONE
3'
4'
2'
8
O
1
7
6
1'
4
2
5'
6'
3
5
O
11
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
58
5-OH
: Primuletin
59
5,7-OH
: Chrysin
60
5,7,3’,4’-OH
: Luteolin
61
5,6,7,8,3’,4’-OMe
: 5,6,7,8,3’,4’-He ametho yflavone
62
5,6,7,3’,5’-OMe; 4’-OH
: 4’-Hydro y-5,6,7,3’,5’-pentametho yflavone
OH
OH
5'
HO
6'
O
5"
2"
1"
OH
HO
4
OH
3
O
HO
O
OH
O
64
64 Philonotisflavone 7-O-[4’’’’-O-β- galactopyranosyl]-β- -glucopyranoside
OH
FL V NONE
4'
HO
1'
O
1
7
5
2
4
OH
O
Naringenin
65
ISOFL VONE
5
OH
3'
2'
2
O
mentoflavone
63
1
OH
1 2
3
4
OH
8
4'
1'
O
7 8
6 5
7
6
OH
1'
O
Gal(1 4)Glc-O
O
OH
4'
HO
O
1
7
5
4
3
1'
OH
4'
O
OH
iochanin
66
FL VONOL
3'
4'
2'
8
6
1'
O
1
7
4
2
5'
6'
3
OR
5
O
67
3,5,7,4’-OH
: aempferol
68
3,5,7,3’,4’-OH
: Quercetin
69
3,7,2’,4’-OMe; 5-OH
: 3,7,2’,4’-Tetrametho y-5-hydro yflavone
70
3-O-Glc; 5,7,4’-OH
: aempferol 3-O-- -glucopyranoside
71
3-O- ra; 5,7,4’-OH
: aempferol 3-O--L-arabinopyranoside
12
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
72
3-O-Rha(1→6)Glc; 5,7,4’-OH
: aempferol 3-O-rutinoside
73
3,7-O-Rha; 5,4’-OH
: Kaempferol 3,7-O-di(-L-rhamnopyranoside)
74
3-O-Gal(1→6)Glc; 5,7,4’-OH
: aempferol 3-O-[β- -galactopyranosyl-(1→6)β- -glucopyranoside]
75
3-O-Rha(1→6)Glc; 5,7,3’,4’-OH
: Rutin
76
3-O-Gal(1→6)Glc; 5,7,3’,4’-OH
: Quercetin 3-O-[β- -galactopyranosyl-(1→6)β- -glucopyranoside]
3-O-[6-O-E-Fer-Glc(1→6)Glc];
77
5,7,3’,4’-OH
3-O-[6-O-E-Fer-Gal(1→6)Glc];
78
5,7,3’,4’-OH
: Quercetin 3-O-[(6-O-E-feruloyl)β- -glucopyranosyl-(1→6)]-β- -glucopyranoside
: Quercetin 3-O-[(6-O-E-feruloyl)β- -galactopyranosyl-(1→6)]-β- -glucopyranoside
132 Isorhamnetin 3-O-rutinoside
IRIDOID
11
H
6
5
7
4
3
2
9
1
8
O
H
10
O
Glc
79
6α-OH; 10-OAc; 11-COOH
: Asperulosidic acid
80
6α,10-OH; 11-COOEt
: 6-Hydroxygeniposide
81
10-O c; 11→6α lactone
: Asperuloside
82
10-OH; 11→6α lactone
: Deacetylasperuloside
83
6α,10-OH; 11-COOMe
: 6-Hydroxygeniposide
84
6α-OH; 10-OBz; 11-COOMe
: 10-O-Benzoylasperulosidic acid methyl ester
85
6α,10-OH; 11-COOH
: Deacetylasperulosidic acid
86
10-OH; 11-COOH
: Geniposide
87
6α-OH; 10-OAc; 11-COOMe
: Asperulosidic acid ethyl ester
88
6β-OH; 10-OAc; 11-COOMe
: Acetylscandosic acid methyl ester
13
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
89
6β,10-OH; 11-COOMe
: Scandosic acid methyl ester
90
6β-OH; 10-OBz; 11-COOMe
: 10-O-Benzoylscandosic acid methyl ester
91
6β-O-p-Cmr; 10-OH; 11-COOMe
: 6-O-p-Coumaroylscandosic acid methyl ester
92
6β-O-p-Mcn; 10-OH; 11-COOMe
: 6-O-(p-Metho ycinnamoyl)scandosic acid
methyl ester
93
6β-O-p-Fer; 10-OH; 11-COOMe
: 6-O-Feruloylscandosic acid methyl ester
94
6β-OH; 10-OCO-C6H4-OH(p); 11-COOMe
: 10-O-p-Hydroxybenzoylscandosic acid
methyl ester
6β-OH; 10-O-p-Cmr; 11-COOMe
95
: 10-O-p-Coumaroylscandosic acid methyl ester
O
O
C
O
C
O
H
OMe
O
O
H
Glc
O
AcO
Tenellioside A
96
O
H
O
HO
COOMe
H
OMe
97
Glc
O
HO
Tenellioside B
Glc
Hedyotoside
98
O
O
C
O
O
C
O
COOMe
AcO
OAc
HO
HO
O
O
O
O
O
O
O
HO
OAc
OH
HO
HO
Glc
O
OH
99 Hedyoside
100 6’-Acetylasperuloside
EtO
H
5
7
101 6’-Acetyldeacetylasperuloside
OH
H
4
4a
3
7a
2
5
6
6
HOH2 C
O
1
O
H
7
HOH2C
OGlc
OH
4
3
4a
2
7a
1
O
H
OGlc
102 (1S,4S,4aR,5R,7aR)-5-Ethoxy-1-β-D-
103 (1S,4S,4aR,7aR)-1-β-D-Glucopyranosyl-4-
glucopyranosyl-4-hydroxy-7-hydroxymethyl-
hydroxy-7-hydroxymetyl-1,3,4,4a,5,7a-
1,3,4,4a,5,7a-hexahydrocyclopenta[c]pyran
hexahydrocyclopenta[c]pyran
128 6-O-Methyldeacetylasperulosidic acid
methyl ester
129 6-O-methylscandosic acid
methyl ester
14
www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
qu
Hedyotis pressa Pierre ex Pit
130 6α-Methoxygeniposidic acid
131 Mollugoside methyl ester
LK LOID
134 6-Metoxygeniposide
OH
OH
NH2
NH2
N
H
N
H
04 Serotonin
05 Hedyocapitin
N
N
N
N
H
NH
N
H
OH
HO
106
O
O
OH
OH
Capitellin
107 (–)- Isocyclocapitellin
108
(+)-Cyclocapitellin
N
O
H
N
H
N
H
109
Isochrisotricin
110
N
O
O
H
N
H
O
H
uricularin
O
111
Protopin
15