Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 9 có ma trận đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.24 KB, 13 trang )

LỚP TẬP HUẤN BIÊN SOẠN ĐỀ KIẾM TRA
CẤP THCS NĂM HỌC 2010 - 2011
NHÓM 8: (U MINH THƯỢNG – GÒ QUAO).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 9; THỜI GIAN 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)

BƯỚC I: XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
1.Mục tiêu chung:
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
-Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận
dụng sau khi học xong nội dung: Địa lí dân cư, địa lí kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của địa lí
Việt Nam.
2.Mục tiêu cụ thể:


2.1.Kiến thức:
+Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và quần cư nông thôn theo chức năng và
hình thái quần cư.
+Nhận biết và phân tích tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ của nước
ta.
+Học sinh so sánh được tình hình sản xuất cây chè và cây cà phê ở vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
+Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng phát triển ngành công nghiệp của vùng Duyên hải nam Trung
Bộ so với cã nước và rút ra nhận xét.
2.2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết bài kiểm tra, kĩ năng trình bày, kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ
năng phân tích.
2.3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính tự giác trong học tập, nghiêm túc trong kiểm tra thi cử,
yêu thích tìm tòi khám phá từ đó hứng thú trong học tập bộ môn
BƯỚC II: XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: kiểm tra tự luận.


BƯỚC III: XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (gồm 9 thao tác).


Thao tác 1: Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra
Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
Địa lí kinh tế: (11 tiết).

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
Sự phân hóa lãnh thổ (15

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%


tiết)
TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
TSĐ:………….

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
........…điểm;

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
........…điểm;

TSĐ:….. Tỉ lệ:….%
........…điểm;

Tổng số câu:.....

……..% TSĐ

……..% TSĐ

……..% TSĐ

(nội dung, chương…)
Địa lí dân cư: (5 tiết)

Thao tác 2: Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy


Tên Chủ đề

Nhận biết


(nội dung,chương…)

Thông hiểu

Vận dụng

Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết)

Địa lí kinh tế: (11 tiết).

Sự phân hóa lãnh thổ (15
tiết)

hình quần cư ở nước ta.
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
trường trong khu vực Châu Á –

ta.

Thái Bình Dương.
Kể được tên các loại cây công Hiểu được vì sao cây chè được

-Nhận dạng bảng số liệu

nghiệp được trồng ở Trung du trồng nhiều ở Trung du miền

dể vẽ biểu đồ thích hợp.


và miền múi Bắc Bộ, Tây

núi Bắc Bộ và cây cà phê được

-Nhận xét tình hình phát

Nguyên.

trồng nhiều ở tây Nguyên.

triển công nghiệp của
vùng Duyên Hải nam

TSĐ:………….

........…điểm;

........…điểm;

Trung Bộ và cã nước.
........…điểm;

Tổng số câu:.....

……..% TSĐ

……..% TSĐ

……..% TSĐ


Thao tác 3: QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng


Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết)
20% TSĐ =…điểm

Địa lí kinh tế: (11 tiết).

hình quần cư ở nước ta.
..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm
..........% TSĐ = ........điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
ta.

trường trong khu vực Châu Á

..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây


– Thái Bình Dương.
..........% TSĐ = ........điểm
Hiểu được vì sao cây chè

..........% TSĐ = ........điểm
-Nhận dạng bảng số liệu dể vẽ

công nghiệp được trồng ở

được trồng nhiều ở Trung du

biểu đồ thích hợp.

Trung du và miền múi Bắc

miền núi Bắc Bộ và cây cà

-Nhận xét tình hình phát triển

Bộ, Tây Nguyên.

phê được trồng nhiều ở Tây

công nghiệp của vùng Duyên

50% TSĐ = ….điểm
Tổng số câu:………

..........% TSĐ = ........điểm
........…điểm;


Nguyên.
..........% TSĐ = ........điểm
........…điểm;

Hải nam Trung Bộ và cã nước.
..........% TSĐ = ........điểm
........…điểm;

TSĐ:……………….

……..% TSĐ

……..% TSĐ

……..% TSĐ

30% TSĐ=…..điểm

Sự phân hóa lãnh thổ (15
tiết)

Thao tác 4: Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)
Địa lí dân cư (5 tiết)

Nhận biết
Nêu được đặc điểm các loại
hình quần cư ở nước ta.


Thông hiểu

Vận dụng


..........% TSĐ = ….điểm

Địa lí kinh tế: (11 tiết).

........% TSĐ = ….điểm

Sự phân hóa lãnh thổ (15
tiết)

..........% TSĐ = ........điểm
..........% TSĐ = ........điểm
..........% TSĐ = ........điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
trường trong khu vực Châu Á

ta.

– Thái Bình Dương.
..........% TSĐ = ........điểm
..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây công Hiểu được vì sao cây chè

..........% TSĐ = ........điểm

-Nhận dạng bảng số liệu dể

nghiệp được trồng ở Trung du được trồng nhiều ở Trung du

vẽ biểu đồ thích hợp.

và miền múi Bắc Bộ, Tây

miền núi Bắc Bộ và cây cà

-Nhận xét tình hình phát

Nguyên.

phê được trồng nhiều ở tây

triển công nghiệp của vùng

Nguyên.

Duyên Hải nam Trung Bộ

........% TSĐ = ….điểm
Tổng số câu:……..

..........% TSĐ = ........điểm
……….. Số điểm;

..........% TSĐ = ........điểm
……….. Số điểm;


và cã nước.
..........% TSĐ = ........điểm
……….. Số điểm;

Tổng số điểm: 10 điểm

...........% TSĐ

...........% TSĐ

...........% TSĐ

Thao tác 5: Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Tên Chủ đề
(nội dung,chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết)
20% TSĐ =2 điểm
Địa lí kinh tế: (11 tiết).

hình quần cư ở nước ta.
..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm ..........% TSĐ = ........điểm

Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước
xuất khẩu chủ lực của nước ta lại buôn bán nhiều với thị

70% x 10
= 7.0 điểm


30 % TSĐ = 3 điểm

Sự phân hóa lãnh thổ (15
tiết)

ta.

trường trong khu vực Châu

..........% TSĐ = ........điểm
Kể được tên các loại cây

Á – Thái Bình Dương.
..........% TSĐ = ........điểm
Hiểu được vì sao cây chè

..........% TSĐ = ........điểm
Nhận dạng bảng số liệu dể vẽ

công nghiệp được trồng ở

được trồng nhiều ở Trung


biểu đồ thích hợp.

Trung du và miền múi Bắc

du miền núi Bắc Bộ và cây

Nhận xét tình hình phát triển

Bộ, Tây Nguyên.

cà phê được trồng nhiều ở

công nghiệp của vùng Duyên

tây Nguyên.

Hải nam Trung Bộ và cã

50% TSĐ = 5 điểm
Tổng số câu:……..

..........% TSĐ = ........điểm
……….. Số điểm;

..........% TSĐ = ........điểm
……….. Số điểm;

nước.
..........% TSĐ = ........điểm
……….. Số điểm;


Tổng số điểm: 10 điểm

...........% TSĐ

...........% TSĐ

...........% TSĐ

Thao tác 6: Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Tên Chủ đề

Nhận biết

(nội dung,chương…)

Thông hiểu

Vận dụng

Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết)
20% TSĐ = 2 điểm

Địa lí kinh tế: (11 tiết).

30% TSĐ = 3 điểm

hình quần cư ở nước ta.
100% TSĐ = 2 điểm

..........% TSĐ = .....điểm
.....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước
xuất khẩu chủ lực của nước ta lại buôn bán nhiều với thị
ta.

trường trong khu vực Châu

50% TSĐ =1,5 điểm

Á – Thái Bình Dương.
50.% TSĐ =1,5.điểm

........% TSĐ =......điểm


Sự phân hóa lãnh thổ (15
tiết)

Kể được tên các loại cây

Hiểu được vì sao cây chè

-Nhận dạng bảng số liệu dể

công nghiệp được trồng ở

được trồng nhiều ở Trung

vẽ biểu đồ thích hợp.


Trung du và miền múi Bắc

du miền núi Bắc Bộ và cây

-Nhận xét tình hình phát triển

Bộ, Tây Nguyên.

cà phê được trồng nhiều ở

công nghiệp của vùng Duyên

tây Nguyên.

Hải nam Trung Bộ và cã

50% TSĐ = 5 điểm
Tổng số câu:……..

30% TSĐ = 1,5 điểm
……….. Số điểm;

30% TSĐ =1.5 điểm
……….. Số điểm;

nước.
40% TSĐ = 2 điểm
……….. Số điểm;


Tổng số điểm: 10 điểm

...........% TSĐ

...........% TSĐ

...........% TSĐ

Thao tác 7: Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Tên Chủ đề

Nhận biết

(nội dung,chương…)

Thông hiểu

Vận dụng

Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết)
20% TSĐ = 2 điểm

Địa lí kinh tế: (11 tiết).

hình quần cư ở nước ta.
100% TSĐ = 2 điểm
.......% TSĐ = .....điểm
.....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta

xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
ta.

trường trong khu vực Châu Á

30% TSĐ = 3 điểm
Sự phân hóa lãnh thổ (15

50% TSĐ =1,5 điểm
Kể được tên các loại cây

– Thái Bình Dương.
50.% TSĐ =1,5.điểm
Hiểu được vì sao cây chè

........% TSĐ =......điểm
-Nhận dạng bảng số liệu dể

tiết)

công nghiệp được trồng ở

được trồng nhiều ở Trung du

vẽ biểu đồ thích hợp.

Trung du và miền múi Bắc

miền núi Bắc Bộ và cây cà


-Nhận xét tình hình phát triển


Bộ, Tây Nguyên.

50% TSĐ = 5 điểm
Tổng số câu: 4.

30% TSĐ = 1,5 điểm

Tổng số điểm: 10 điểm

phê được trồng nhiều ở tây

công nghiệp của vùng Duyên

Nguyên.

Hải nam Trung Bộ và cã

30 % TSĐ = 1,5 điểm

nước.
40% TSĐ = 2 điểm

5 điểm

3 điểm

2 điểm


Thao tác 8: Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Tên Chủ đề

Nhận biết

(nội dung,chương…)

Vận dụng

Thông hiểu

Nêu được đặc điểm các loại
Địa lí dân cư (5 tiết)
20% TSĐ = 2 điểm

Địa lí kinh tế: (11 tiết).

30% TSĐ = 3 điểm

Sự phân hóa lãnh thổ (15
tiết)

hình quần cư ở nước ta.
100% TSĐ = 2 điểm
.......% TSĐ = .....điểm
.....% TSĐ = ....điểm
Nêu tên được các mặt hàng Giải thích được vì sao nước ta
xuất khẩu chủ lực của nước lại buôn bán nhiều với thị
ta.


trường trong khu vực Châu Á

50% TSĐ =1,5 điểm
Kể được tên các loại cây

– Thái Bình Dương.
50.% TSĐ =1,5.điểm
Hiểu được vì sao cây chè

........% TSĐ =......điểm
-Nhận dạng bảng số liệu dể

công nghiệp được trồng ở

được trồng nhiều ở Trung du

vẽ biểu đồ thích hợp.

Trung du và miền múi Bắc

miền núi Bắc Bộ và cây cà

-Nhận xét tình hình phát triển

Bộ, Tây Nguyên.

phê được trồng nhiều ở tây

công nghiệp của vùng Duyên


Nguyên.

Hải nam Trung Bộ và cã
nước.


50% TSĐ = 5 điểm
Tổng số câu: 4.
Tổng số điểm: 10 điểm

30% TSĐ = 1,5 điểm

30% TSĐ =1.5điểm

5 điểm = 50% TSĐ

3 điểm = 30% TSĐ điểm

40% TSĐ = 2 điểm
2 điểm = 20% TSĐ

BƯỚC IV: VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN.
Câu 1 (2điểm): Nêu đặc điểm các loại hình quần cư ở nước ta.
Câu 2 (3 điểm): Kể tên một số mặt hàng xuầt khẩu chủ lực của nước ta . Giải thích vì sao
nước ta lại buôn bán chủ yếu với các nước trong khu vực Châu Á-Thái Bình Dương ?
Câu 3 ( 3điểm): Kể tên các loại cây công nghiệp được trồng ở Trung du miền núi Bắc Bộ và
Tây Nguyên . Vì sao cây chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ còn cây cà phê thì
được trồng nhiều ở Tây Nguyên ?
Câu 4 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam

Trung Bộ và của cả nước năm 2002 (đơn vi %).
Vùng
Năm 2002
Tỷ lệ %
Duyên hải Nam Trung Bộ
5.6 %
Các vùng khác
94.4 %
Cả nước
100 %
a, Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước.
b, Từ bảng số liêu và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích tình hình phát triền CN
của vùng Duyên hải nam Trung Bộ so với cã nước.


BƯỚC 5: XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


CÂU

ĐÁP ÁN
-Quần cư nông thôn: là điểm dân cư ở nông thôn với đặc điểm
dân số, nhà ở khác nhau. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.

1.

ĐIỂM
1điểm


-Quần cư thành thị: có qui mô vừa và nhỏ, mật độ dân số cao,
kiến trúc nhà cao tầng, biệt thự. Chức năng là trung tâm kinh tế, văn
hoá, chính trị, khoa học và kỉ thuật.
1 điểm
*Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta là: than, dầu thô, 1,5 điểm
gạo, cà phê, tiêu, tôm, cá, mực đông lạnh, điện tử , hàng dệt may ...
*Nước ta lại buôn bán chủ yếu với các nước trong khu vực Châu
Á-Thái Bình Dương là vì:
-Ta có vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu hợp tác và phát triển
kinh tế với các nước trong khu vực ...

0,5 điểm

-Có mối quan hệ truyền thống lâu đời .Thị hiếu tiêu dùng, phong
2.

tục tập quán có nhiều nét tương đồng.

0,5 điểm

-Yêu cầu về tiêu chuẩn hàng hoá chưa khắc khe nên hàng hoá Việt
Nam dễ xâm nhập vào thị trường các nước trong khu vực Châu Á –
5,6

0,5 điểm
Thái Bình Dương.
*Các loại cây công nghiệp được trồng ở Trung du miền núi Bắc 1,5 điểm
Bộ (chè, cà phê, hồi, quế, sơn) và Tây Nguyên (cà phê, chè, cao su,
điều, hồ tiêu...)
*Cây chè lại được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ,

cây cà phê được trồng nhiều ở94,4
vùng Tây Nguyên vì:
-Cà phê: không chịu sương muối cần có lượng mưa từ 1500-


BƯỚC 6: XEM XÉT LẠI BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA.



×