Bài 47:
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
(Nâng cao)
I/MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức :Sau khi học xong bài này HS có thể:
_ Nêu được khái niệm môi trường , nhân tố sinh thái , khái niệm nơi ở , ổ sinh thái và các quy luật
sinh thái .
_ Phân biệt các loại môi trường sống , các nhóm nhân tố sinh thái .
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng phân biệt , so sánh , phân tích ....
3. Thái độÄ : Vận dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất
II/ : CHUẨN BỊ :
Học sinh :- đọc trước sách giáo khoa và trả lời câu hỏi lệnh
- xem lại bài 41 trang 118 sách giáo khoa sinh học 9.
Giáo viên : - tranh 41.1 trang 118 SGK sinh học 9 hoặc sơ đồ chữ các loại SV ( sống ở 4 loại môi
trường )
- Hình 3 trang 22 SGV sinh học 11 cũ ( nhưng thay con thỏ bằng cây lúa ) . hình 47 .1 phóng to
trang 196 . phóng to hình 47 .3 trang 197 .
câu hỏi trắc nghiệm củng cố :
III : PHƯƠNG PHÁP: thảo luận nhóm , vấn đáp , diển giảng .
IV: TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I ổn đònh
2 Kiểm tra bài cũ : kiểm tra bài thu hoạch của học sinh .
3 bài mới :
Nội dung kiến thức Hoạt động gíao viên Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm môi trường và các loại môi trường
I .Khái niệm
1/ Khái niệm môi trường :MT là
phần không gian bao quanh
sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu
tạo nên mt trực tiếp hay gián
tiếp tác động lên sự sinh
trưởng& phát triển của sv
2/ Các loại môi trường:
-mtđ.mttc,mtn,mtsv
tranh 41.1 trang 118 SGK
Sinh học 9
-Quan sát và xác đònh các loại
môi trường sống của các sinh
vật trong tranh ?
-Nêu khái niệm môi trường và
các loại môi trường?
GV nhận xét , đánh giá , kết
luận .
Học sinh quan sát thảo
luận(3p)
Và đại diện nhóm trả lời .
- Nhóm khác nhận xét, bổ xung
Hoạt động 2 : Tìm hiểu các nhân tố sinh thái
II Các nhân tố sinh thái :
-Là những yếu tố môi trường
khi tác động và chi phối đến
đời sống sinh vật
- Gồm các nhân tố vô sinh và
các nhân tố hữu sinh
tranh 3 trang 22 SGV 11 cũ
-Nhân tố tác độngđến sự sinh
trưởng và phát triển của cây lúa
- phân loại các nhân tố sinh thái
đó và trả lời câu hỏi lệnh .
+ giáo viên nhận xét , đành
giá ,kết luận .
-quan sát tranh thảo
luận(5p)đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét bổ xung
Hoạt động III:Tìm hiểu những qui luật tác động của các nhân tố sinh thái& giới hạn sinh thái
III/Những qui luật tác động
của các nhân tố sinh thái &
giới hạn sinh thái
1/ các quy luật tác động (SGK)
2/ Giới hạn sinh thái:
* Khái niệm giới hạn sinh thái
-Ghst là khoảng giá tri xác đònh
của 1 nhân tố sinh thái,ở đó SV
có thể tồn tại và phát triển ổn
đònh theo thời gian
-Trong Ghst có: Gh trên ( Max)
và dưới(Min), khoảng thuận
lợi, khoảng chống chòu.
tranh 3 trang 22 SGV 11 cũ
đã hoàn chỉnh
- Các nhân tố sinh thái tác động
như thế nào đến cơ thể sinh vật
( đồng thời cùng lúc hay riêng
rẽ)?
-Các loài khác nhau phản ứng
như thế nào với tác động như
nhau của cùng 1 NTST?
- Đối với lúa ở các giai đoạn
khác nhau: mạ,trưởng thành, trổ
bông phản ứng như thế nào với
tác động như nhau của cùng 1
nhân tố sinh thái?
-GV diễn giảng qui luật IV
-Tác động của các nhân tố sinh
thái lên cơ thể SV phụ thuộc
vào những nhân tố nào?
Hình 47.1
- Yêu cầu HS quan sát và trả
lời câu hỏi lệnh
- Ghst là gì?Nếu vượt giới hạn
này SV phát triển ntn?
- HS quan sát, trả lời
- HS khác nhận xét ,bổ sung
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét bổ sung
- HS trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung
_ HS trả lời
-HS khác nhận xét,bổ xung
-HS quan sát trả lời
-HS khác nhận xét bổ xung
Hoạt động IV : Tìm hiểu nơi ở và ổ sinh thái
IV / Nơi ở và ổ sinh thái:
1/ Khái niệm nơi ở
Là đòa điểm cư trú của các
loài
VD : sách giáo khoa
2/ Khái niệm ổ sinh thái
-Là 1 không gian sinh thái được
hính thành bởi tổ hợp sinh thái
mà ở đó tất cả các ntst qui đònh
sự tồn tại &phát triển lâu dài
của loài
VD : sách giáo khoa
47.3 trang 197 & vẽ thêm
sinh vật khác loài cùng ổ sinh
thái .
? nơi ở của các loài sinh vật
trong tranh.
? ổ sinh thái của các loài sinh
vật trong tranh.
? phân biệt nơi ở và ổ sinh thái.
-Giáo viên nhận xét bổ sung
đánh giá .
-học sinh quan sát tranh ,thảo
luận trả lời (5p).
Đại diện nhóm trả lời . Nhóm
khác nhận xét
4 . Cũng cố
1/ câu hỏi sách giáo khoa .
2/ câu hỏi trắc nghiệm :
* Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là :
a. môi trường đất , môi trường không khí , môi trường sinh vật .
b. môi trường cạn , môi trường sinh vật , môi trường nước , môi trường đất .
c.môi trường cạn , môi trường không khí , môi trường nước & môi trường sinh vật .
d. môi trường đất , môi trường cạn , môi trường nước , môi trường sinh vật .
** Những yếu tố môi trường khi tác động và chi phối đến đời sống sinh vật được gọi là :
a. nhân tố sinh học b. nhân tố sinh thái c. nhân tố giới hạn d. nhân tố môi trường .
*** Những sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì:
a. có vùng phân bố đồng đều b. có vùng phân bố rộng
c. có vùng phân bố hẹp d. có vùng phân bố gián đoạn .
**** 1 loài sinh vật có giới hạn sinh thái từ 8
0
C
32
0
C . Nếu như nhiệt độ vượt qua giới hạn thì :
a. sinh vật sẽ phát triễn thuận lợi . b. sinh vật sẽ phát triễn chậm .
c. sinh vật sẽ phát triễn bình thường . d. sinh vật sẽ chết.
***** Nếu 2 loài có ổ sinh thái không giao nhau thì :
a.cạnh tranh với nhau. ; b.không cạn tranhvới nhau. ; c.cạnh tranh khốc liệt ; d. phân ly ổ sinh
thái
5/Hướng dẫn về nhà :
1/ Xem lại bài 42, 43 sách sinh học 9( trang 122 ).
2/ Tìm và quan sát đặc điểm lá,thân của những loại cây thường mọc ơ nơi nhiều ánh sáng và
trong bóng râm
3/ Cho biết các loài động vật hoạt động ban ngày , ban đêm ,quan sát màu sắc , hình dạng của
chúng
Bài 48: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG
SINH VẬT
I.Mục tiêu
1/Kiến thức:
-Nêu được ảnh hưởng của ánh sáng và nhiệt độ lên đờI sống của sinh vật
-Nêu được khái niệm nhịp sinh học
2/Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp
3/Thái độ: vận dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất, giảI thích nghi của sinh vật vớI môi trường sống
II.Chuẩn bị:
1/Học sinh:
-Tìm các cây thường mọc ở hai nơi: nhiều ánh sáng và bóng râm và quan sát đặc điểm của lá, thân
-Tìm các loài động vật hoạt động vào ban ngày, ban đêm và quan sát màu sắc của chúng.
-Xem bài 42 và phần I của bài 43 sách Sinh học lớp 9 trang 122
2/Giáo viên: Hình 48.2, 48.4 SGK sinh học 12 nâng cao, bảng 42.1 SGK sinh học lớp 9 trang 123
III.Phương pháp: thảo luận nhóm, hỏI đáp, diễn giảng
IV.Tiến trình bài giảng:
1/Ổn định: kiểm tra sĩ số
2/Kiểm tra bài cũ:
-Thế nào là môi trường? Có mấy loạI môi trường?
-Thế nào là giớI hạn sinh thái? Khoảng thuận lợI và các khoảng chống chịu của một nhân tố sinh thái là
gì?
-Khái niệm về nơi ở và ổ sinh thái?
3/bài mớI:
HOẠT ĐỘNG 1:TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
NộI dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I.Ảnh hưởng của ánh sáng:
1/Sự thích nghi của thực vật: Phiếu học tập: Hoàn thành
bảng sau trong 5 phút
-Bảng 42.1 SGK sinh học
lớp 9 trang 123(bên dướI của
bài soạn)
Giáo viên tổng kết, nhận xét,
đánh giá
-TạI sao cây ưa sáng thân có
vỏ dày?
-Quan sát,kết hợp sách giáo
khoa
-học sinh thảo luận trong 5
phút
-đạI diện nhóm trình bày kết
quả
-Các nhóm nhận xét, đánh giá
chéo
-cách nhiệt
2/Sự thích nghi của động vật:
-Động vật hoạt động vào ban
ngày: ong, thằn lằn, nhiều loài
chim và thú…, có thị giác phát
triển và thân có màu sắc sặc sỡ để
nhận biết đồng loạI, để nguỵ trang
hay để doạ nạt kẻ thù
-Động vật hoạt động vào ban đêm
hoặc sống trong hang như:cú mèo,
bướm đêm, cá hang…thân màu
sẫm, mắt có thể rất tinh hoặc nhỏ
lạI hoặc tiêu biến, xúc giác và cơ
quan phát sáng phát triển
-Động vật hoạt động vào chiều tốI
như: muỗI dơi và sáng sớm như:
nhiều loài chim
3/Nhịp sinh học:
a/Khái niệm nhịp sinh học: là sự
thay đổI có tính chu kì của các
-TạI sao cây ưa bóng râm có
lá nằm ngang?
Hình 48.2
-Hãy cho biết thảm thực vật
trong hình 48.2 gồm những
tầng nào?
Giáo viên tổng kết, nhận xét,
đánh giá
-Sự phân chia tầng như vậy
có lợI ích như thế nào?
Giáo viên tổng kết, nhận xét,
đánh giá
-Kể tên một số loài động vật
hoạt động vào ban ngày và
ban đêm
-Cho biết các đặc điểm về
màu sắc hình dạng, ý nghĩa
sinh học của nó?
Giáo viên tổng kết, nhận xét,
đánh giá
Quan sát hình 48.5 SGK
trang 201
-Nhận xét hoạt động sinh lí
hình thái của các sinh vật
trong hình
GV nhận xét, đánh giá, tổng
-nhận ánh sáng nhiều nhất
-Tầng thảm xanh, tầng dướI
tán rừng, tầng tán rừng, tầng
vượt tán
-Giúp giảm bớt sự cạnh tranh
-Các nhóm thảo luận trong 5
phút
--đạI diện nhóm trình bày kết
quả
-Các nhóm nhận xét, đánh giá
chéo
nhân tố sinh thái đã tác động đến
sinh vật một cách có chu kì và tạo
nên những phản ứng nhịp nhàng
có tính chu kì
b/Phân loạI nhịp sinh học:
-nhịp sinh học theo chu kì ngày
đêm
-nhịp sinh học theo chu kì mùa
- nhịp sinh học theo chu kì năm
k ết
nhịp sinh học là gì?
-Cho một số ví dụ về nhịp
sinh học?
-Có những loạI nhịp sinh học
nào?
-Học sinh trả lời
1. Cây vùng nhiệt đớI rụng lá
vào mùa khô hạn
2. Hoa mườI giờ nở khoảng 9-
10 giờ sáng
3. Gấu ngủ đông
4. Hoa trinh nữ xếp lá lúc
chiều xuống và lá xoè ra vào
buổI sáng
..
-Dựa vào ví dụ + SGK
nhịp sinh học theo chu kì mùa:
ví dụ 2 và 4
-nhịp sinh học theo chu kì
ngày đêm ví dụ 1 và 3
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
NộI dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
II. Ảnh hưởng của nhiệt độ:
-Nhiệt độ tác động mạnh đến hình
thái, cấu trúc cơ thể, tuổI thọ, các
hoạt động sinh lí- sinh thái và tập
tính của sinh vật
-Sinh vật được chia thành hai
nhóm: nhóm biến nhiệt và nhóm
hằng nhiệt (đồng nhiệt)
-Ở sinh vật biến nhiệt nhiệt được
tích luỹ trong một giai đoạn phát
triển hay cả đờI sống gần như một
-GiớI hạn sinh thái là gì?
-Nhiệt độ ảnh hưởng như thế
nào đến đờI sống sinh vật?
-Sự khác nhau giữa sinh vật
sống ở vùng giá rét, ôn đớI
và nhiệt đớI?
-Sinh vật được chia thành
mấy nhóm? đặc điểm của
mỗI nhóm?
Nhóm nào có khả năng phân
bố rộng hơn vì sao?
-GV diễn giảng
-Học sinh trả lời
-Dựa vào hình 48.5 kết hợp
vớI SGK trả lờI
-Nhiệt độ tác động mạnh đến
hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổI
thọ, các hoạt động sinh lí- sinh
thái và tập tính của sinh vật
-Dựa vào SGK trang 202 trả
lờI
-Sinh vật được chia thành hai
nhóm: nhóm biến nhiệt và
nhóm hằng nhiệt (đồng nhiệt)
-Đẳng nhiệt vì có khả năng giữ
nhiệt độ cơ thể ổn định
-Học sinh chú ý lắng nghe
hằng số và tuân theo công thức
sau:
T= (x – k)n
Trong đó:
T: tổng nhiệt hữu hiệu (độ ngày,
độ giờ, độ năm)
x: nhiệt độ môi trường (
o
C )
k: nhiệt độ ngưỡng của sự phát
triển (
o
C )
n: số ngày cần thiết để hoàn thành
một giai đoạn phát triển hay cả
đờI sống của sinh vật (ngày, năm,
tháng…)
4/Củng cố:
Chọn câu trả lờI đúng nhất:
1/Nhóm động vật ưa sáng bao gồm các động vật hoạt động vào:
A. ban ngày B. ban đêm C. chiều tốI D. nửa đêm
2/ Ở cây bạch đàn lá xếp nghiên so vớI mặt đất có tác dụng :
A.tránh các tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá, làm cho lá đỡ bị đốt nóng
B.hạn chế sự thoát hơi nước
C.giúp cây giữ nước duy trì hoạt động của tế bào
D.tăng cường sự thoát hơi nước
3/ Ở ruồI giấm, thờI gian phát triển từ trứng đến ruồI trưởng thành ở 25
o
C là 10 ngày đêm, còn
ở 18
o
C là 17 ngày đêm. Ngưỡng nhiệt phát triển của ruồI giấm là:
A. 56 B. 250 C. 170 D. 8
4/ Ở ruồI giấm, thờI gian phát triển từ trứng đến ruồI trưởng thành ở 25
o
C là 10 ngày đêm,
ngưỡng nhiệt phát triển là 8. Tổng nhiệt hữu hiệu của giai đoạn phát triển từ trứng đến ruồI
trưởng thành là:
A. 56 B. 250 C. 170 D. 8
5/ Ở ruồI giấm, thờI gian phát triển từ trứng đến ruồI trưởng thành ở 18
o
C là 17 ngày đêm,
ngưỡng nhiệt ph t triển là 8, tổng nhiệt hữu hiệu của giai đoạn phát triển từ trứng đến ruồI
trưởng thành là 170. Số thế hệ trung bình của ruồI giấm trong một năm là:
A. 36.5 ngày B. 21.47 ngày C. 170 ngày D. 8 ngày
-Một số câu hỏI ở SGK phần câu hỏI và bài tập
5/Dặn dò:
Tìm hiểu, quan sát sinh vật sinh sống ở nơi ẩm ướt và khô hạn
Cho ví dụ về sự tác động trở lạI của sinh vật lên môi trường
Đọc bài 49 SGK nâng cao 12 trang 204, phần II bài 43 trang 128 SGK sinh học lớp 9
Học bài trả lờI các câu hỏI và bài tập ở cuốI bài
PHIẾU HỌC TẬP:
Hoàn thành phiếu học tập sau bằng cách:
-Điền vào bảng các đặc điểm của cây về lá, thân, khả năng quang hợp, thoát hơi nước
-Cho biết lá, thân, khả năng quang hợp, thoát hơi nước thuộc đặc điểm nào của cây
-Từ đặc điểm trên của cây có thể xếp cây vào nhóm cây n ào?
Những đặc điểm của cây Cây sống nơi quang đãng Cây sống nơi bóng râm
-Lá
-Thân
Đặc
điểm……………..
-Quang hợp
-Thoát hơi nước
Đặc
điểm……………..
Nhóm cây
Phiếu trả lời
Những đặc điểm của cây Cây sống nơi quang đãng Cây sống nơi bóng râm
-Lá
-Thân
Đặc điểm: hình thái
-lá dày, màu xanh nhạt, xếp
nghiên
-thân cao thẳng đứng, cành
phát đều ra các hướng tập
trung ở phần ngọn, vỏ dày, màu
nhạt
-lá mỏng, màu xanh sẫm, lá
nằm ngang
-thân cây thấp, vỏ mỏng, màu
thẫm
-Quang hợp
-Thoát hơi nước
Đặc điểm: sinh lí
-đạt mức độ cao nhất trong
điều kiện môi trường có điều
kiện chiếu sáng cao
-mạnh
-đạt mức độ cao nhất trong
điều kiện môi trường có điều
kiện chiếu sáng thấp
-yêú
Nhóm cây
Ưa sáng Ưa bóng râm