Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Giáo án sinh học lớp 7 học kì 2 năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.43 KB, 78 trang )

Tuần:20
Tiết: 39
Lớp dạy: 71,,5,

SINH HỌC 7
NS:28/12/2015

Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được sự đa dạng của cá về số lồi, lối sống, mơi trường sống.
+ Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.
+ Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.
+ Trình bày được đặc điểm chung của cá.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, so sánh để rút ra kết luận.
+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu
tạo, tập tính trong sự thích nghi với mơi trường sống, thành phần lồi, đặc điểm chung và vai trị của cá
đối với môi trường sống.
+ Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
+ Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp cá.
+ Kĩ năng tự trình bày ý kiến trước tổ nhóm
3: Thái độ:
- Giáo dục HS biết bảo vệ nguồn lợi cá, u thiên nhiên, u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
1. GV : - Tranh ảnh 1 số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 111.
2. HS : - Xem trước nội dung bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra :
- Nêu các cơ quan bên trong thể hiện sự thích nghi của cá với đời sống và hoạt động trong môi trường
nước ? ( 10đ)
TL : Tiêu hoá : (4đ )Tuần hồn và hơ hấp : (5đ) Bài tiết : (1đ).


2. Bài mới: Giới thiệu bài :
I. Sự đa dạng về thành phần lồi và đa dạng về mơi trường sống
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
1. Đa dạng về thành phần lồi.
- u cầu HS đọc thơng tin hồn
thành bài tập sau:
(Vấn đáp tìm tịi)
- Số lượng loài lớn.
Dấu hiệu so sánh Lớp cá sụn và - Mỗi HS tự thu nhận thơng tin hồn - Cá gồm:
Lớp cá xương: ( Nơi sống, Đặc
thành bài tập.
+ Lớp cá sụn: bộ
điểm dễ phân biệt, Đại diện)
- Các thành viên trong nhóm thảo luận xương bằng chất sụn.
- Thấy được do thích nghi với
thống nhất đáp án.
+ Lớp cá xương: bộ
những điều kiện sống khác nhau - Đại diện nhóm lên bảng điền, các xương bằng chất
nên cá có cấu tạo và hoạt động
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
xương.
sống khác nhau.
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV hỏi:
- Đặc điểm cơ bản nhất để phân - Căn cứ vào bảng, HS nêu đặc điểm cơ
biệt lớp cá sụn và lớp cá xương?
bản phân biệt 2 lớp là : Bộ xương.


1


SINH HỌC 7
2. Đa dạng về môi trường sống
- GV yêu cầu HS quan sát hình 34 - HS quan sát hình, đọc kĩ chú thích và - Điều kiện sống khác
(1-70 và hoàn thành bảng trong hoàn thành bảng.
nhau đã ảnh hưởng
SGK trang 111.
đến cấu tạo và tập
(Trực quan - vấn đáp tìm tịi)
tính của cá.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên - HS điền bảng, lớp nhận xét, bổ sung.
bảng chữa bài.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức - HS đối chiếu, sửa chữa sai sót nếu có.
chuẩn
- GV cho HS thảo luận:
- Điều kiện sống ảnh hưởng đến - HS trả lời.
cấu tạo ngoài của cá như thế
nào?
Bảng : Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngồi của cá.
Đặc điểm mơi Lồi điển Hình dáng Đặc điểm Đặc điểm Bơi:
nhanh,
bình
TT
trường
hình
thân
khúc đi
vây chân

thường, chậm, rất chậm
Tầng
mặt Cá nhám
Thon dài
Khoẻ
Bình
Nhanh
1
thường thiếu
thường
nơi ẩn náu
Tầng giữa và Cá vền, cá Tương đối Yếu
Bình
Bình thường
2
tầng đáy
chép
ngắn
thường
Trong
các Lươn
Rất dài
Rất yếu
Khơng có Rất chậm
3
hang hốc
vây
Trên mặt đáy Cá bơn, cá Dẹt, mỏng Rất yếu
To
hoặc Chậm

4
biển
đuối
nhỏ
II. Đặc điểm chung của cá
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Cho HS thảo luận đặc điểm - Cá nhân nhớ lại kiến thức bài - Cá là động vật có xương sống
của cá về: (Dạy học nhóm)
trước, thảo luận nhóm.
thích nghi với đời sống hồn
+ Mơi trường sống
- Đại diện nhóm trình bày đáp án, tồn ở nước:
+ Cơ quan di chuyển
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Bơi bằng vây, hơ hấp bằng
+ Hệ hơ hấp
mang.
+ Hệ tuần hồn
+ Tim 2 ngăn: 1 vịng tuần hồn,
+ Đặc điểm sinh sản
máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ
+ Nhiệt độ cơ thể
tươi.
- GV gọi 1-2 HS nhắc lại đặc - HS thông qua các câu trả lời và + Thụ tinh ngoài.
điểm chung của cá.
rút ra đặc điểm chung của cá.
+ Là động vật biến nhiệt.


III. Vai trò của cá (Khăn trải bàn)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

2


- GV hỏi
- Cá có vai trị gì trong tự nhiên
và đời sống con người?
+ Mỗi vai trò yêu cầu HS lấy VD
để chứng minh
- GV lưu ý HS 1 số lồi cá có thể
gây ngộ độc cho người như: cá
nóc, mật cá trắm. Chiết suất từ
buồng trứng và nội quan cá nóc
dùng làm thuốc chữa bệnh.
- Để bảo vệ và phát triển nguồn
lợi cá ta cần phải làm gì?

SINH HỌC 7
- HS thu thập thông tin SGK và - Cung cấp thực phẩm.
hiểu biết của bản thân và trả lời.
- Nguyên liệu chế thuốc chữa
bệnh : gan cá nhám chứa vitamin
A,D.
+ Buồng trứng, nội quan cá nóc
- 1 HS trình bày các HS khác nhận -> thuốc chữa bệnh thần kinh

xét, bổ sung.
- Cung cấp nguyên liệu cho các
ngành cơng nghiệp : da cá nhám
làm cặp, đóng giày.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa.
HS: Trả lời SGK
-> Cần bảo vệ nguồn lợi cá.

3. Củng cố luyện tập
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
- Nêu vai trò của cá trong đời sống con người?
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- mỗi nhóm chuẩn bị 1 con ếch
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tuần:20
Tiết: 40
Lớp dạy: 71,5

NS:28/12/2015

LỚP LƯỠNG CƯ
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
+ Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.

2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
1. GV : - Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114.
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.
- Mẫu: ếch nuôi trong lồng nuôi.
2. HS: - chuẩn bị ếch theo nhóm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra :
- Nêu đặc điểm chung của lớp cá?(5đ)
- Vai trò của cá đối với đời sống con người ? (5đ)
2. Bài mới
Giới thiệu bài :
I. Đời sống

3


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong - HS tự thu nhận thông tin
SGK.
trong SGK trang 113 và rút ra
nhận xét.
- Thông tin trên cho em biết điều gì về - 1 HS trình bày, các HS khác
đời sống của ếch đồng?
nhận xét bổ sung.
- GVYCHS giải thích một số hiện - HS trình bày ý kiến.

tượng:
- Vì sao ếch thường kiếm mồi vào ban HS: Trả lời.
đêm?
- Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc HS: con mồi ở cạn và ở nước
nói lên điều gì?
nên ếch có đời sống vừa cạn
vừa nước

II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
Hoạt động của GV
1. Di chuyển
- GV yêu cầu HS quan sát cách di
chuyển của ếch trong lồng ni và
hình 35.2 SGK, mô tả động tác di
chuyển trên cạn.
+ Quan sát cách di chuyển trong
nước của ếch và hình 35.3 SGK,
mơ tả động tác di chuyển trong
nước.
2. Cấu tạo ngoài
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình
35.1, 2, 3 và hồn chỉnh bảng
trang 114.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Nêu những đặc điểm cấu tạo
ngồi của ếch thích nghi với đời
sống ở cạn?-- Những đặc điểm
cấu tạo ngồi thích nghi với đời
sống ở nước?
- GV treo bảng phụ ghi nội dung

các đặc điểm thích nghi, yêu cầu
HS giải thích ý nghĩa thích nghi
của từng đặc điểm.
- GV chốt lại bảng chuẩn.

Hoạt động của HS

SINH HỌC 7
Nội dung ghi bảng
- Ếch có đời sống vừa ở
nước vừa ở cạn (nửa
nước, nửa cạn).
- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tượng trú đông.
- Là động vật biến nhiệt.

Nội dung ghi bảng

- HS quan sát, mơ tả được:
- Ếch có 2 cách di chuyển;
+ Trên cạn: khi ngồi chi sau gấp + Nhảy cóc (trên cạn)
chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng  + Bơi (dưới nước).
nhảy cóc.
+ Dưới nước: Chi sau đẩy nước, chi
trước bẻ lái.

- HS dựa vào kết quả quan sát và tự - Ếch đồng có các đặc
hồn thành bảng 1.
điểm cấu tạo ngồi thích
nghi với đời sống vừa cạn

- HS thảo luận trong nhóm, thống vừa nước (các đặc điểm
nhất ý kiến.
như bảng trang 114).
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5
+ Đặc điểm ở nước: 1, 3, 6

- HS giải thích ý nghĩa thích nghi,
lớp nhận xét, bổ sung.

Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo

Ý nghĩa thích nghi

4


SINH HỌC 7
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối  Giảm sức cản của nước khi bơi.
thuôn nhọn về trước.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi  Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
thông với khoang miệng và phổi vừa ngửi,
vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.
 Giúp hơ hấp trong nước.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra,  Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khơ, nhận biết âm
tai có màng nhĩ.
thành trên cạn.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
 Thuận lợi cho việc di chuyển.

- Các chi sau có màng bơi căng giữa các  Tạo thành chân bơi để đẩy nước.
ngón.
III. Sinh sản và phát triển của ếch
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS trả lời câu - HS tự thu nhận thông tin trong SGK
hỏi:
trang 114 và nêu được các đặc điểm - Sinh sản:
sinh sản:
+ Sinh sản vào cuối mùa
- Trình bày đặc điểm sinh sản + Thụ tinh ngồi
xn và đầu mùa hè.
của ếch?
+ Có tập tính ếch đực ôm lưng ếch cái. + Tập tính: ếch đực ôm lưng
- Trứng ếch có đặc điểm gì?
ếch cái, đẻ ở các bờ nước.
- Vì sao cùng là thụ tinh ngồi - HS giải thích.
+ Thụ tinh ngồi, để trứng.
mà số lượng trứng ếch lại ít Vì tỉ lệ trứng được thụ tinh nhiều hơn.
- Phát triển: Trứng  nòng
hơn cá?
nọc  ếch (phát triển có biến
- GV treo tranh hình 35.4 HS: trình bày vịng đời phát triển.
thái).
SGK và u cầu HS trình bày
sự phát triển của ếch?
- So sánh sự sinh sản và phát Hs: ở ếch: số lượng trứng ít hơn, và
triển của ếch với cá?
phát triển có biến thái.
- GV mở rộng: trong quá trình - HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.

phát triển, nòng nọc có nhiều
đặc điểm giống cá chứng tỏ về
nguồn gốc của ếch.
3. Củng cố luyện tập
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở nước của ếch?
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: Ếch đồng
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Tuần:21
Tiết: 41

NS:4/01/2016

5


SINH HỌC 7
Lớp dạy: 71,5
Bài 36: THỰC HÀNH
QUAN SÁT CẤU TẠO TRONG CỦA ẾCH ĐỒNG TRÊN MẪU MỔ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:- HS nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.

+ Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
+ Kĩ năng: Hợp tác lắng nghe tích cựcvà chia sẻ thơng tin quat sát.
+ Kĩ năng: tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát hình ảnh trên tiêu bản để tìm hiểu cấu tạo
ngồi và cấu tạo trong cảu ếch đồng, quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân cơng.
3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
1. GV ;
- Mẫu mổ ếch đủ cho các nhóm.
- Mẫu mổ sọ hoặc mơ hình não ếch.
- Bộ xương ếch.
- Tranh cấu tạo trong của ếch.
2. HS : - Xem trước nội dung bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra : Trắc nghiệm ( 4đ)
- Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở nước và ở cạn? (6đ) Mỗi ý 1đ.
2. Bài mới
Giới thiệu bài :
I. Quan sát bộ xương ếch (Trực quan)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV hướng dẫn HS quan sát hình
36.1 SGK và nhận biết các xương
trong bộ xương ếch.
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu bộ
xương ếch, đối chiếu hình 36.1 xác
định các xương trên mẫu.
- GV gọi HS lên chỉ trên mẫu tên
xương.

- GV yêu cầu HS thảo luận:
- Bộ xương ếch có chức năng gì?
- GV chốt lại kiến thức.

- HS tự thu nhận thông tin và
ghi nhớ vị trí, tên xương:
xương đầu, xương cột sống,
xương đai và xương chi.

- Bộ xương: xương đầu,
xương cột sống, xương đai
(đai vai và đai hông), xương
chi (chi trước và chi sau).
- Chức năng:
+ Tạo bộ khung nâng đỡ cơ
- 1 HS lên bảng chỉ.
thể.
+ Là nơi bám của cơ  di
- Đại diện nhóm phát biểu, các chuyển.
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Toạ thành khoang bảo vệ
não, tuỷ sống và nội quan.

II. Quan sát da và các nội quan trên mẫu mổ (Thưc hành quan sát- Trình bày 1 phút)
1. Quan sát da

6


Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

SINH HỌC 7
Nội dung ghi bảng

- GV hướng dẫn HS:
- HS thực hiện theo hướng dẫn: - Ếch có da trần (trơn, ẩm
+ Sờ tay lên bề mặt da, quan sát mặt + Nhận xét: da ếch ẩm ướt, mặt ướt) mặt trong có nhiều
bên trong da và nhận xét.
bên trong có hệ mạch máu mạch máu giúp trao đổi khí.
dưới da.
- GV YCHS nêu vai trò của da.
- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét bổ sung.
2. Quan sát nội quan
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

- GV yêu cầu HS quan sát hình 36.3
đối chiếu với mẫu mổ và xác định
các cơ quan của ếch (SGK).
- GV đến từng nhóm yêu cầu HS
chỉ từng cơ quan trên mẫu mổ.

- HS quan sát hình, đối chiếu với mẫu Cấu tạo trong của
mổ và xác định vị trí các hệ cơ quan.

ếch: Bảng đặc điểm
cấu tạo trong trang
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm 118 SGK.
khác nhận xét. GV và cả lớp bổ sung,
uốn nắn sai sót.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng - HS thảo luận, thống nhất câu trả lời.
đặc điểm cấu tạo trong của ếch - Yêu cầu nêu được:
trang 118, thảo luận và trả lời câu
hỏi:
- Hệ tiêu hố của ếch có đặc điểm + Hệ tiêu hố: lưỡi phóng ra bắt mồi,
gì khác so với cá?
dạ dày, gan mật lớn, có tuyến tuỵ.
- Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi mà + Phổi cấu tạo đơn giản, hô hấp qua da
vẫn trao đổi khí qua da?
là chủ yếu.
- Tim của ếch khác cá ở điểm nào? + Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hồn.
Trình bày sự tuần hồn máu của
ếch?
- u cầu HS quan sát mơ hình bộ Hs: xác định các bộ phận của não.
não ếch, xác định các bộ phận của Theo 36.5 SGK.
não.
- GV chốt lại kiến thức.
- GV cho HS thảo luận:
- Trình bày những đặc điểm thích - HS thảo luận xác định được các hệ cơ
nghi với đời sống trên cạn thể hiện tiêu hố, hơ hấp, tuần hoàn thể hiện sự
ở cấu tạo trong của ếch?
thích nghi với đời sống chuyển lên trên
cạn.
3. Củng cố luyện tập
- GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành.

- Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm.
- Cho HS thu dọn vệ sinh.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và hoàn thành thu hoạch theo mẫu SGK trang 119.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

7


SINH HỌC 7
NS:4/01/2016

Tuần:21
Tiết: 42
Lớp dạy: 71,5
Bài 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP LƯỠNG CƯ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - HS nắm được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần lồi, mơi trường sống và tập tính.
+ Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.
+ Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu
tạo, tập tính trong sự thích nghi với mơi trường sống, thành phần lồi, đặc điểm chung và vai trị của cá
đối với môi trường sống.
+ Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
+ Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp lưỡng cư.

+ Kĩ năng tự trình bày ý kiến trước tổ nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
1. GV : - Tranh ảnh 1 số loài lưỡng cư.
- Bảng phụ ghi nội dung:
Đặc điểm phân biệt
Tên bộ lưỡng cư
Hình dạng
Đi
Đặc điểm chi sau so với chi trước
Có đi
Khơng đi
Khơng chân
- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn.
2. HS : - Xem trước nội dung bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS nộp bản thu hoạch giờ trước.
2. Bài mới
Giới thiệu bài :
I. Đa dạng về thành phần loài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát - Cá nhân tự thu nhận thơng - Lưỡng cư có 4000 lồi chia làm 3
hình 37.1 SGK, đọc thơng tin tin về đặc điểm 3 bộ lưỡng bộ:
và làm bài tập bảng sau: bảng cư, thảo luận nhóm và hồn + Bộ lưỡng cư có đi : ( cá cóc
phụ.
thành bảng.
Tam Đảo ) Thân dài, đi dẹp bên,

- YCHS: trình bày ý kiến HS hai chi sau và hai chi trước dài
khác nhận xét, bổ sung.
tương đương nhau.
- Yêu cầu nêu được: các đặc + Bộ lưỡng cư không đuôi : ( ếch,
điểm đặc trưng nhất phân nhái, … ) Thân ngắn, hai chi sau
biệt 3 bộ: căn cứ vào đuôi và dài hơn hai chi trước.
chân.
+ Bộ lưỡng cư không chân : ( ếch
- HS tự rút ra kết luận.
giun ) thiếu chi, thân dài giống như
GVYCHS rút ra kết luận
giun, có mắt, có miệng

8


SINH HỌC 7
II. Đa dạng về môi trường và tập tính ( dạy học nhóm)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát hình 37 - Cá nhân HS tự thu nhận thơng Một số đặc điểm sinh học
(1-5) đọc chú thích và lựa chọn tin qua hình vẽ, thảo luận nhóm của lưỡng cư
câu trả lời điền vào bảng trang và hoàn thành bảng.
121 SGK.
- GV treo bảng phụ, HS các nhóm - Đại diện các nhóm lên chọn
chữa bài bằng cách dán các mảnh câu trả lời dán vào bảng phụ.
giấy ghi câu trả lời.
- GV thông báo kết quả đúng để - Nhóm khác theo dõi, nhận xét,
HS theo dõi.

bổ sung nếu cần.
- Thơng qua bảng, GV phân tích
mức độ gắn bó với mơi trường
nước khác nhau  ảnh hưởng đến
cấu tạo ngoài từng bộ.
Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư
Tên lồi
Đặc điểm nơi sống
Cá cóc Tam Đảo - Sống chủ yếu trong nước
Ễnh ương lớn
- Ưa sống ở nước hơn
Cóc nhà
- Ưa sống trên cạn hơn
- Sống chủ yếu trên cây, bụi cây,
Ếch cây
vẫn lệ thuộc vào môi trường nước.
Ếch giun
- Sống chui luồn trong hang đất
III. Đặc điểm chung của lưỡng cư
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu các nhóm trao đổi
và trả lời câu hỏi:
- Nêu đặc điểm chung của
lưỡng cư về môi trường sống,
cơ quan di chuyển, đặc điểm
các hệ cơ quan?

- Cá nhân HS thu
thập thông tin SGK

và hiểu biết của bản
thân, trao đổi nhóm
và rút ra đặc điểm
chung của lưỡng
cư.

Hoạt động
- Ban ngày
- Ban đêm
- Ban đêm
- Ban đêm

Tập tính tự vệ
Trốn chạy, ẩn nấp
Doạ nạt
Tiết nhựa độc
Trốn chạy ẩn nấp

-Cả ngày và đêm

Trốn chạy, ẩn nấp

Nội dung ghi bảng
Lưỡng cư là động vật có xương sống thích
nghi với đời sống vừa cạn vừa nước.
+ Da trần và ẩm ướt.
+ Di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da
+Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha ni
cơ thể.

+Sinh sản trong mơi trường nước, thụ tinh
ngồi, nịng nọc phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.

IV. Vai trò của lưỡng cư ( biểu đạt sang tạo)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin - Cá nhân HS nghiên thông tin SGK
trong SGK và trả lời câu hỏi:
trang 122 và trả lời câu hỏi:
- Lưỡng cư có vai trị gì đối với + Cung cấp thực phẩm
con người? Cho VD minh hoạ?
- Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu + Giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây
bọ của lưỡng cư bổ sung cho thiệt hại cho cây.
hoạt động của chim?

Nội dung ghi bảng
- Làm thức ăn cho con
người.
- 1 số lưỡng cư làm thuốc :
bột cóc, nhựa cóc …
- Diệt sâu bọ và động vật
trung gian gây bệnh.
- Làm vật thí nghiệm sinh

9


SINH HỌC 7
lí học.


- Muốn bảo vệ những lồi lưỡng + Cấm săn bắt.
cư có ích ta cần làm gì?
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận
- GV cho HS rút ra kết luận.
xét, bổ sung.
3. Củng cố luyện tập
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư:
1- Là động vật biến nhiệt
2- Thích nghi với đời sống ở cạn
3- Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha đi ni cơ thể
4- Thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
5- Máu trong tim là máu đỏ tươi
6- Di chuyển bằng 4 chi
7- Di chuyển bằng cách nhảy cóc
8- Da trần ẩm ướt
9- Ếch phát triển có biến thái.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

10



SINH HỌC 7
NS:4/01/2016

Tuần:22
Tiết: 43
Lớp dạy: 7,1,5
LỚP BÒ SÁT
Bài 38: THẰN LẰN BĨNG ĐI DÀI

I. MỤC TIÊU
1. KT: HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.
+ Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
+ Mơ tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. TĐ: Giáo dục niềm u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
1. GV:
Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng.
Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
Phiếu học tập ghi nội dung so sánh đặc điểm đời sống thằn lằn bóng và ếch đồng.
2. HS: chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra : Trắc nghiệm : (4đ)
- Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư? ( 6đ) Mỗi đặc điểm 1đ.
- Nêu điểm của các bộ của Lưỡng cư ? (6đ) Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người ? (4đ)
Mỗi bộ Lưỡng cư : 2đ. Mỗi vai trò : 1đ.
2. Bài mới
Giới thiệu bài :
I. Đời sống

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, - HS tự thu nhận thông tin, kết - Môi trường sống trên cạn
làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống hợp với kiến thức đã học để - Đời sống:
của thằn lằn và ếch đồng.
hoàn thành phiếu học tập.
+ Sống ở nơi khơ ráo, thích
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, - 1 HS lên bảng trình bày, các phơi nắng
gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.
HS khác nhận xét, bổ sung.
+ Ăn sâu bọ
- GV chốt lại kiến thức.
+Có tập tính trú đơng
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra - HS phải nêu được: thằn lằn - Sinh sản:
kết luận.
thích nghi hồn tồn với mơi + Thụ tinh trong
trường trên cạn.
+ Trứng có vỏ dai, nhiều
- GV cho HS thảo luận:
- HS thảo luận trong nhóm.
nỗn hồng, phát triển trực
- Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
+ Thằn lằn thụ tinh trong  tỉ lệ tiếp.
Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại trứng gặp tinh trùng cao nên số
ít?
lượng trứng ít.
- Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối + Trứng có vỏ  bảo vệ
với đời sống ở cạn?
- GV chốt lại kiến thức.

- Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời - Đại diện nhóm trình bày, các
sống, sinh sản của thằn lằn.
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Bảng So sánh :
Đặc điểm đời
Thằn lằn
Ếch đồng ( HS điền )
sống

11


1- Nơi sống và - Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
hoạt động
2- Thời gian - Bắt mồi về ban ngày
kiếm mồi
3- Tập tính
- Thích phơi nắng
- Trú đơng trong các hốc đất khô ráo.
4. Sinh sản

- Thụ tinh trong.
- Đẻ ít trứng.
- Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn hoàng.
- trứng nở thành con, con phát triển
trực tiếp.

II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
Hoạt động của GV


SINH HỌC 7
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các
khu vực nước.
- Bắt mồi vào chập tối hay đêm
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực
nước hoặc trong bùn.
- Thụ tinh ngồi.
- Đẻ nhiều trứng.
- Trứng có màng mỏng, ít nỗn hồng.
- Trứng nở thành con, phát triển trực
tiếp.

Hoạt động của HS

Nội dung
ghi bảng

- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125 SGK, - HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc
đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và ghi nhớ cột đặc điểm cấu tạo ngoài.
( Bảng /
các đặc điểm cấu tạo.
121 SGK )
- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa, - Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa
hồn thành bảng trang 125 SGK.
chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
- GV chốt lại đáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 4C; - Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm
5B và 6A.
khác nhận xét, bổ sung.

- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo - HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của
ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được 2 đại diện để so sánh.
thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống
trên cạn.
So sánh cấu tạo ngoài của Thằn Lằn với ếch đồng :
Đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn lằn
So sánh với Ech đồng
Giống nhau Khác nhau
1. Da khơ, có vảy sừng bao bọc
2. Cổ dài
3. Mắt có mí cử động
x
4. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
5. Thân dài, đi rất dài
6. Có chi năm ngón
7. Bàn chân có năm ngón có vuốt
b. Di chuyển
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát hình - HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự
38.2 đọc thông tin trong SGK các cử động:
trang 125 và nêu thứ tự cử động + Thân uốn sang phải  đuôi uốn sang
của thân và đuôi khi thằn lằn di trái, chi trước phải và chi sau trái
chuyển.
chuyển lên phía trước.
+ Thân uốn sang trái, động tác ngược
lại.
- GV chốt lại kiến thức.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.


X
X
X
X
X
X
Nội dung ghi bảng
Khi di chuyển
thân và đi tì vào đất,
cử động uốn thân phối
hợp các chi để tiến lên
phía trước.

12


SINH HỌC 7
3. Củng cố luyện tập
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng:
Cột A
Cột B
Trả lời
1- Da khơ, có vảy sừng bao bọc
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
1 – C,
2- Đầu có cổ dài
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt khơng 2 – D,
3- Mắt có mí cử động
bị khơ

3 – B,
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
4 – E,
đầu
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt 5 – A.
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng
nhĩ.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục em có biết.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tuần:22
Tiết: 44
Lớp dạy: 71,5

NS:4/01/2016

Bài 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN
I. MỤC TIÊU
1. KT: HS nắm được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn.
+ So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan.
2. KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh.
+ Kĩ năng so sánh.
3. TĐ: Giáo dục niềm u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ :

1. GV : - Tranh cấu tạo trong của thằn lằn.
- Bộ xương ếch, bộ xương thằn lằn.
- Mô hình bộ não thằn lằn.
2. HS : - Xem trước nội dung bài SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra : Trắc nghiệm : (4đ)
- Nêu đời sống thằn lằn ? (2đ)
- Cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống ở cạn? (4đ) Mỗi ý 1đ.
2. Bài mới
I Bộ xương
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
bảng
- GV yêu cầu HS quan sát bộ - HS quan sát hình 39.1 SGK, đọc kĩ chú thích  Bộ xương gồm:
xương thằn lằn, đối chiếu với hình ghi nhớ tên các xương của thằn lằn.
- Xương đầu
39.1 SGK xác định vị trí các + Đối chiếu mơ hình xương  xác định xương
xương.
đầu, cột sống, xương sườn, các xương đai và - Cột sống có

13


- GV gọi HS lên chỉ trên mơ hình.
- GV phân tích: xuất hiện xương
sườn cùng với xương mỏ ác  lồng
ngực có tầm quan trọng lớn trong
sự hơ hấp ở cạn.
- GV yêu cầu HS đối chiếu bộ

xương thằn lằn với bộ xương ếch 
nêu rõ sai khác nổi bật.

các xương chi.

SINH HỌC 7
các xương sườn
- Xương chi:
xương đai, các
xương chi.

- HS so sánh 2 bộ xương  nêu được đặc điểm
sai khác cơ bản.
+ Thằn lằn xuất hiện xương sườn  tham gia q
trình hơ hấp.
+ Đốt sống cổ: 8 đốt  cử động linh hoạt.
+ Cột sống dài.
+ Đai vai khớp với cột sống  chi trước linh
 Tất cả các đặc điểm đó thích nghi hoạt.
hơn với đời sống ở cạn.
+ Các đốt sống đuôi dài -> tham gia di chuyển.
So sánh bộ xương của Thằn Lằn với bộ xương Ếch ? Ý nghĩa ?
Ếch
Thằn Lằn
Ý nghĩa
-Chỉ có xương đai hơng khớp
-Xương đai vai và xương đai hơng
-Phù hợp với đặc diểm bị sát.
với cột sống.
đều khớp với cột sống.

-Cột sống ngắn hơn ở Thằn lằn -Cột sống dài hơn, có nhiều đốt sống -Giúp di chuyển trên cạn.
và khơng có đi.
đi.
-Chỉ có 1 đốt sống cổ.
-Có 8 đốt sống cổ.
-Cổ của bị sát linh hoạt hơn.
- Chưa có lồng ngực.

-Có 1 số xương sườn khớp với xương -Tạo lồng ngực bảo vệ các nội
mỏ ác tạo thành lồng ngực.
quan và tạo sự hô hấp.

II. Các cơ quan dinh dưỡng
1. Hệ tiêu hóa.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát hình - HS tự thu nhận kiến thức bằng
Hệ tiêu hóa gồm :
39.2 SGK, đọc chú thích, xác cách đọc cột đặc điểm cấu tạo - Ông tiêu hóa : Miệng, hầu,
định vị trí các hệ cơ quan: tuần ngồi.
thực quản, dạ dày, ruột non, ruột
hồn, hơ hấp, tiêu hoá, bài tiết,
già, lỗ huyệt ( ruột già hấp thụ
sinh sản.
lại nước )
- Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm - HS nêu cấu tạo và sự khác - Tuyến tiêu hóa : Gan ( mật ),
những bộ phận nào? Những nhau của hệ tiêu hoá thằn lằn và tụy.
điểm nào khác hệ tiêu hoá của ếch.
ếch?

- Khả năng hấp thụ lại nước có
ý nghĩa gì với thằn lằn khi sống Hs: giảm sự thoát hơi nước
trên cạn?
2. Hệ tuần hồn và hơ hấp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Quan sát hình 39.3 - Các thành viên trong  Chốt lại : ( SGK/ 128)
SGK, thảo luận và trả nhóm thảo luận lựa a. Tuần hồn :
lời câu hỏi:
chọn câu trả lời.
- Có hai vịng tuần hồn, tâm thất có vách hụt, máu
- Hệ tuần hồn của  Tuần hồn và hơ hấp ít bị pha hơn.
thằn lằn có gì giống phù hợp hơn với đời - Cấu tạo : gồm Tim có bốn ngăn chưa hoàn toàn, 2
và khác ếch?
sống ở cạn.
tâm nhĩ và tâm thất có vách ngăn tạm thời thành 2
- Hê hô hấp của thằn
nửa.

14


SINH HỌC 7
lằn khác ếch ở điểm
+ Hệ mạch : Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
nào? ý nghĩa?
- Hoạt động : ( SGK )
GV gọi HS báo cáo. - Đại diện nhóm trả lời, b. Hơ hấp :
Lớp nhận xét bổ sung. các nhóm khác nhận - Gồm khí quản dài, hai phế quản ngắn, phổi có

xét, bổ sung.
nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
YCHS rút ra kết luận
- HS trả lời rút ra kết - Sự thông khí ở phổi nhờ cơ liên sườn.
luận.
So sánh hơ hấp của Thằn lằn với ếch đồng :
Các bộ phận của bộ máy hô hấp Ech đồng
Thằn lằn
Đường hô hấp và đặc điểm cấu Khí quản ngắn
Khí quản dài
Thiếu phế quản
Hai phế quản ngắn
tạo
Phổi và đặc điểm cấu tạo .
Số vách ngăn trong phổi ít nên Số vách ngăn trong phổi nhiều,
diện tích trao đổi khí hẹp
làm tăng diện tích trao đổi khí
3. Bài tiết
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV giải thích khái niệm thận  - HS theo dõi tiếp thu kiến thức. - Có thận sau tiến bộ hơn thận
giữa của ếch, bóng đái.
chốt lại các đặc điểm bài tiết.
- Nước tiểu đặc của thằn lằn - HS trả lời : hạn chế sự mất - Xoang huyệt có khả năng hấp
thụ lại nước, nước tiểu đặc.
liên quan gì đến đời sống ở cạn? nước cho cơ thể.

So sánh các nội quan Thằn lằn và ếch đồng :
Các nội quan Thằn lằn

Hơ hấp
Phổi có nhiều ngăn, Cơ liên sườn tham gia
vào hơ hấp
Tuần hồn
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt ( máu ít pha
trộn hơn )
Bài tiết
Thận sau
Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước
( nước tiểu đặc )

III. Thần kinh và giác quan.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS - HS quan sát H 39.4
quan sát H 39.4 SGK/ 129.
SGK/ 129
? Xác định các bộ - HS : Gồm 5 phần.
phận của bộ não HS- Bộ não gồm 5 phần :
thằn lằn ?
+ Não trước: phát triển
? Bộ não thằn lằn có + Não trung gian

Ech đồng
- phổi đơn giản, ít vách ngăn
- Chủ yếu hơ hấp bằng da
Tim có 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ và 1 tâm
thất máu pha trộn nhiều hơn )
- Thận giữa
- Bóng đái lớn.


Nội dung ghi bảng
* Hệ thần kinh : Gồm não và tủy sống, dây thần
kinh.
- Bộ não gồm 5 phần : não trước, tiểu não phát triển
liên quan đến hoạt động sống phức tạp.
+ Não trước: phát triển
+ Não trung gian
+ Não giữa: lớn, trung khu thị giác

15


gì khác bộ não ếch ?

+ Não giữa: lớn, trung
khu thị giác
+ Tiểu não: phát triển
phối hợp hoạt động các
cử động phức tạp.
+ Hành tuỷ: điều khiển
hoạt động nội quan.

SINH HỌC 7
+ Tiểu não: phát triển phối hợp hoạt động các cử
động phức tạp.
+ Hành tuỷ: điều khiển hoạt động nội quan.
* Giác quan :
- Tai xuất hiện ống tai ngồi, có màng nhĩ , chưa có
vành tai.

- Mắt : có mí mắt và tuyến lệ, xuất hiện mí thứ ba.

3. Củng cố luyện tập
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa của từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống
ở cạn.
Đặc điểm
Ý nghĩa thích nghi ( HS phải hồn thành )
1- Xuất hiện xương sườn cùng xương mỏ ác
tạo thành lồng ngực.
2- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.
3- Phổi có nhiều vách ngăn.
4- Tâm thất xuất hiện vách hụt.
5- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước.
6- Não trước và tiểu não phát triển.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Sưu tầm tranh ảnh về các lồi bị sát.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Tuần:23
Tiết: 45
Lớp dạy : 7/1,5

NS: 17/1/2016

Bài 40: SỰ ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT

I. MỤC TIÊU
1. KT: HS nắm được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số lồi, mơi trường sống và lối sống.
+ Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp bị sát.
+Giải thích được lí do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long.
+ Nêu được vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống.
2. KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh.

16


SINH HỌC 7
+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu
tạo, tập tính trong sự thích nghi với mơi trường sống, thành phần lồi, đặc điểm chung và vai trị của cá
đối với mơi trường sống.
+ Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
+ Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp cá.
+ Kĩ năng tự trình bày ý kiến trước tổ nhóm
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. TĐ: Giáo dục thái độ u thích, tìm hiểu tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV : - Tranh một số loài khủng long.
- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập.
2. HS : - Xem trước nội dung bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra : Trắc nghiệm ( 4đ)
- Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn? (6đ)
TL : Mỗi đặc điểm thích nghi : 1đ.
2. Bài mới
I. Sự đa dạng của bò sát
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin Các nhóm đọc thơng tin trong hình,
- Lớp bò sát rất đa dạng,
trong SGK trang 130, quan sát
số lồi lớn, chia làm 4 bộ
hình 40.1,
- Có lối sống và môi
- GV giới thiệu sơ đồ.
- HS: chú ý tìm hiểu
trường sống phong phú.
Từ thơng tin trong SGK trang 130
và Bảng
- Sự đa dạng của bò sát thể hiện
ở những điểm nào?
- Lấy VD minh hoạ?
- GV chốt lại kiến thức.

- Các nhóm nghiên cứu kĩ thơng tin
và hình 40.1 SGK  trả lời.
- Sự đa dạng thể hiện ở: Số lồi
nhiều, cấu tạo cơ thể và mơi trường
sống phong phú.
- Đại diện nhóm phát biểu, các
nhóm khác bổ sung.

II. Các lồi khủng long (Dạy học nhóm)
a. Sự ra đời và phồn thịnh của khủng long.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Nội dung ghi bảng

17


SINH HỌC 7
- GV giảng giải cho HS:
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- Bị sát cổ hình thành
- Sự ra đời của bò sát.
cách đây khoảng 280 –
+ Nguyên nhân: do khí hậu thay - 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, 230 triệu năm.
đổi.
bổ sung.
- Bảng
+ Tổ tiên bò sát là lưỡng cư cổ.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin - HS đọc thơng tin, quan sát hình 40.2,
trong SGK, quan sát hình 40.2, thảo luận câu trả lời:
thảo luận:
+ Nguyên nhân: Do điều kiện sống
- Nguyên nhân phồn thịnh của thuận lợi, chưa có kẻ thù.
khủng long?
- Nêu những đặc điểm thích + Các loài khủng long rất đa dạng.
nghi với đời sống của khủng - 1 vài HS phát biểu  lớp nhận xét, bổ
long cá, khủng long cánh và sung.
khủng long bạo chúa?
- GV chốt lại kiến thức.
Đặc điểm của khủng long thích nghi với đời sống của chúng :
Đặc điểm

Môi
Cổ
Chi
Đuôi
Tên
trường
khủng long
sống
Khủng long sấm Cạn
Dài
Bốn chi to
Dài to
khỏe
Khủng long cổ
Cạn
Rất
Bốn chi to
Dài rất to
dài
dài
khỏe
Khủng long bạo
Cạn
Ngắn Hai chi trước
Dài to
chúa
ngắn cò vuốt
sắc nhọn, hai
chi sau to khỏe
Khủng long cánh Trên

Ngắn Hai chi trước
Dài mảnh
không
thành cánh,
hai chi sau nhỏ
yếu.
Khủng long cá
Biển
Rất
Biến thành
Khúc
ngắn vây bơi
đuôi, vây
đuôi to
b. Sự diệt vong của khủng long

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Dinh dưỡng

Ý nghĩa thích nghi

An thực vật,
mõm ngắn
An thực vật,
mõm ngắn
An thịt động
vật ở cạn,

mõm ngắn

Thường đầm mình
ở vực nước ngọt,
ít di chuyển và
chậm chạp
Rất dữ, di chuyển
nhanh linh hoạt

An cá, mõm
rất dài

Thích nghi bay
lượn

An cá, mực,
bạch tuộc,
mõm dài

Thích nghi bơi lặn
bắt mồi trong
nước

Nội dung ghi bảng

18


- GV cho HS tiếp tục thảo luận:
- Nguyên nhân khủng long bị diệt

vong?

- Tại sao bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại
đến ngày nay

- GVchốt lại kiến thức.

SINH HỌC 7
- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến. ( SGK )
Yêu cầu nêu được:
- Lí do diệt vong:
+ Do cạnh tranh với chim và thú : chim và
thú chiếm ưu thế hơn vì là ĐV hằng nhiệt.
+ Sự tấn công vào khủng long : thú gặm
nhấm ăn trứng, khủng long ăn thịt tấn công
khủng long ăn thực vật.
+ Do ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai :
Thiên thạch va vào Trái Đất, các hang lớn
bị hủy, khủng long cỡ lớn thiếu nơi ẩn nấp,
núi lửa khói bụi che phủ ảnh hưởng đến
quang hợp của TV ( thiếu thức ăn )
- Bị sát nhỏ vẫn tồn tại vì:
+ Cơ thể nhỏ  dễ tìm nơi trú ẩn.
+ Yêu cầu về thức ăn ít.
+ Trứng nhỏ an tồn hơn.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.

III. Đặc điểm chung của bị sát (Vấn đáp tìm tịi)
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS thảo luận:
- HS vận dụng kiến thức
Nêu đặc điểm chung của bò của lớp bò sát thảo luận rút
sát về:
ra đặc điểm chung về:
+ Môi trường sống.
- Cơ quan di chuyển, dinh
+ Đặc điểm cấu tạo ngoài.
dưỡng, sinh sản, thân nhiệt.
+ Đặc điểm cấu tạo trong.
- GV chốt lại kiến thức.
- GV có thể gọi 1-2 HS nhắc - Đại diện nhóm phát biểu 
lại đặc điểm chung.
các nhóm khác bổ sung.

IV. Vai trò của bò sát (Biểu đạt sáng tạo)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng
Bò sát là động vật có xương sống thích
nghi hồn tồn đời sống ở cạn.
+ Da khơ, có vảy sừng, cổ dài.
+ Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.
+ Tim có vách hụt ngăn tâm thất, máu
pha đi ni cơ thể.
+ Có cơ quan giao phối thụ tinh trong,

trứng có vỏ bao bọc, giàu nỗn hồng.
+ Là động vật biến nhiệt.

Nội dung ghi bảng

19


SINH HỌC 7
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK và trả lời câu hỏi:
+ Nêu lợi ích và tác hại của bò sát
?
+ Lấy VD minh hoạ?

- HS tự đọc thơng tin và rút
ra vai trị của bị sát.
- 1 vài HS phát biểu, lớp
nhận xét, bổ sung.

- Ích lợi:
+ Có ích cho nơng nghiệp: Diệt
sâu bọ, diệt chuột.
+ Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa.
+ Làm dược phẩm: rắn, trăn, rùa.
+ Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi,
da cá sấu.
- Tác hại:
+ Gây độc cho người: rắn.


3. Củng cố luyện tập
- Trả lời câu hỏi SGK.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”
- Tìm hiểu đời sống của chim bồ câu.
- Kẻ bảng 1, 2 bài 41 vào vở.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tuần:23
NS: 17/1/2016
Tiết: 46
Lớp dạy : 7/1,5
LỚP CHIM
Bài 41: CHIM BỒ CÂU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
+ Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
+ Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ u thích bộ mơn.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV : - Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1và 2 trang 135, 136.
- Mỗi HS kẻ sẵn bảng 1, 2 vào vở.
2. HS : - Xem trước nội dung bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra : Trắc nghiệm : 4đ (bảng phụ )

- Nêu đặc điểm chung của bò sát ? ( 3,5đ ) mỗi ý 0,5 đ.
- Vai trò của bò sát đối với đời sống con người ? ( 2,5đ ) mỗi ý 0,5 đ.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài : - GV giới thiệu đặc điểm đặc trưng của lớp chim: Cấu tạo cơ thể thích nghi với sự bay
và giới hạn nội dung nghiên cứu: chim bồ câu.
I. Đời sống chim bồ câu

20


SINH HỌC 7
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS thảo luận câu - HS đọc thông trong SGK trang 135, - Đời sống:
hỏi:
thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Sống trên cây, bay
- Cho biết tổ tiên của chim bồ + Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi.
giỏi
câu nhà?
+ Bay giỏi
+ Tập tính làm tổ
+ Đặc điểm đời sống của chim + Thân nhiệt ổn định
+ Là động vật hằng
bồ câu?
nhiệt
- Đặc điểm sinh sản của chim + Thụ tinh trong
- Sinh sản:
bồ câu?

+ Trứng có vỏ đá vơi.
+ Thụ tinh trong
- So sánh sự sinh sản của thằn + Có hiện tượng ấp trứng ni con.
+ Trứng có nhiều noãn
lằn và chim?
- 1-2 HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ hồng, có vỏ đá vơi
sung.
+ Có hiện tượng ấp
- GV chốt lại kiến thức.
trứng, nuôi con bằng
- Hiện tượng ấp trứng và nuôi - HS suy nghĩ và trả lời.
sữa diều.
con có ý nghĩa gì?
- GV phân tích: Vỏ đá vôi  phôi - HS rút ra kết luận.
phát triển an tồn.
ấp trứng  phơi phát triển ít lệ
thuộc vào mơi trường.
I. Cấu tạo ngồi và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
Hoạt động của GV
- GV yêu cầu HS quan sát hình 41.1
và 41.2, đọc thơng tin trong SGK
trang 136 và nêu đặc điểm cấu tạo
ngoài của chim bồ câu.

Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- HS quan sát kĩ hình kết hợp với Đặc điểm cấu tạo ngồi
thơng tin trong SGK, nêu được của chim bồ câu thích
các đặc điểm:

nghi với sự bay/ bảng
+ Thân, cổ, mỏ.
phụ
+ Chi
+ Lơng
- GV gọi HS trình bày đặc điểm cấu - 1-2 HS trình bày, lớp bổ sung.
tạo ngồi trên tranh.
- GV u cầu các nhóm hồn thành - Các nhóm thảo luận, tìm các
bảng 1 trang 135 SGK.
đặc điểm cấu tạo thích nghi với
- GV gọi HS lên điền trên bảng phụ.
sự bay, điền vào bảng 1.
- GV sửa chữa và chốt lại kiến thức - Đại diện nhóm lên bảng chữa,
theo bảng mẫu.
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
 Chốt lại :
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay
Thân: hình thoi, da khơ phủ lơng vũ
Giảm sức cản của khơng khí khi bay
Chi trước: Cánh chim
Quạt gió (động lực của sự bay), cản khơng khí khi hạ cánh.
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
Lơng ống: có các sợi lơng làm thành Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích
phiến mỏng
rộng.
Lơng tơ: Có các lơng mảnh làm thành Giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ

chùm lông xốp
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm khơng có Làm đầu chim nhẹ

21


SINH HỌC 7
răng
Cổ: Dài khớp đầu với thân.
Tuyến phao câu
b. Di chuyển
Hoạt động của GV
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình
41.3, 41.4 SGK.
- Nhận biết kiểu bay lượn và bay vỗ
cánh?
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1.
- GV gọi 1 HS nhắc lại đặc điểm mỗi
kiểu bay.
- GV chốt lại kiến thức.

Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
Tiết chất nhờn làm lông mịn, không thấm nước.
Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

- HS thu nhận thơng tin qua hình - Chim có 2 kiểu bay:
+ Bay lượn.
 nắm được các động tác.

+ Bay vỗ cánh.
+ Bay lượn
+ Bay vỗ cánh
- HS: bảng 2
Đáp án: bay vỗ cánh: 1, 5
Bay lượn: 2, 3, 4.

3. Củng cố luyện tập
1- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
2- Nối cột A với các đặc điểm ở cột B cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Trả lời
1.Kiểu bay vỗ cánh a. - Cánh đập liên tục
2. Kiểu bay lượn
b. - Cánh đập chậm rãi, không liên tục
c. - Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh
d. - Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và hướng
thay đổi của các luồng gió
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”
- Kẻ bảng trang 139 vào vở.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..

Tuần:24
Tiết: 47


NS: 17/1/2016

22


SINH HỌC 7
Lớp dạy : 7/1,5
Bài 42: THỰC HÀNH
QUAN SÁT BỘ XƯƠNG - MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU
I. MỤC TIÊU
- HS nhận biết một số đặc điểm của bộ xương chim thích nghi với đời sống bay.
+ Xác định được các cơ quan tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố, bài tiết và sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu.
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết trên mẫu mổ.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV : - Mẫu mổ chim bồ câu đã gỡ nội quan.
- Bộ xương chim.
- Tranh bộ xương và cấu tạo trong của chim.
- xương xốp nhẹ, xương cánh và xương đùi rỗng không chứa tủy mà chứa các nhánh của túi khí.
- Nhiều xương ( xương sọ, các đốt sống lưng, các đốt sống hơng ) có khớp gắn với nhau :
+ đai chi trước gồm xương bả, xương quạ và xương đòn khớp với nhau tạo thành ổ nông khớp với xương
cánh.
Xương quạ khá lớn có đầu dưới tựa vào xương mỏ ác làm trụ vững chắc cho hoạt động của đôi cánh.
Hai xương địn khớp với nhau tạo thành một nhíp đàn hồi.
+ Đai chi sau ( xương chậu, xương háng và xương ngồi ) cùng với các đốt sống hông gắn với nhau thành
một khối vững chắc.
- Các đốt sống cổ khớp với nhau theo khớp yên ngựa khiến cho sự vận động của đầu rất linh hoạt ( rỉa
lông … )
- Các ngón của chi sau nằm về hai phía trước sau ( 3 ngón trước, 1 ngón sau ) làm chim đứng vững, đậu

cành, di chuyển dễ dàng.
2. HS : - Xem trước nội dung bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Kiểm tra : Trắc nghiệm : 4đ (bảng phụ )
- Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? ( 6đ) mỗi ý 1,2,3,4 : 0,75 đ.
Mỗi ý : 5,6,7 : 1đ
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài :
I. Quan sát bộ xương chim bồ câu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát bộ - HS quan sát bộ xương chim, đọc chú - Bộ xương gồm:
xương, đối chiếu với hình 42.1 thích hình 42.1, xác định các thành + Xương đầu: có
SGK, nhận biết các thành phần phần của bộ xương.
hộp sọ
của bộ xương.
- Yêu cầu nêu được:
+ Xương thân: Cột
+ Xương đầu
sống, lồng ngực.
+ Xương cột sống
+
Xương
chi:
+ Lồng ngực
Xương đai, các
+ Xương đai: đai vai, đai hông
xương chi.
+ Xương chi: chi trước, chi sau

- GV gọi 1 HS trình bày phần bộ - HS nêu các thành phần trên mẫu bộ
xương.
xương chim.
- GV cho HS thảo luận: Nêu các - Các nhóm thảo luận tìm các đặc
đặc điểm bộ xương thích nghi điểm của bộ xương thích nghi với sự

23


SINH HỌC 7
với sự bay.

bay thể hiện ở:
+ Chi trước
+ Xương mỏ ác
+ Xương đai hông
- GV chốt lại kiến thức đúng.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
II. Quan sát các nội quan trên mẫu mổ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

- GV yêu cầu HS quan sát hình 42.2
SGK kết hợp với tranh cấu tạo trong
xác định vị trí các cơ quan.
- GV cho HS quan sát mẫu mổ  nhận
biết các hệ cơ quan và thành phần cấu

tạo của từng hệ cơ quan, hoàn thành
bảng trang 139 SGK.
- GV kẻ bảng gọi HS lên chữa bài.

- HS quan sát hình, đọc chú thích  Bảng thành phần
cấu tạo một số hệ
ghi nhớ vị trí các hệ cơ quan.
cơ quan.
- HS nhận biết các hệ cơ quan trên
mẫu mổ.
- Thảo luận nhóm và hồn thành
bảng.
- Đại diện nhóm lên hồn thành
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- GV chốt lại bằng đáp án đúng.
- Các nhóm đối chiếu, sữa chữa.
Bảng thành phần cấu tạo của một số hệ cơ quan.
Các hệ cơ quan Các thành phần cấu tạo trong các hệ
- Tiêu hố
- Ống tiêu hố: mỏ sừng khơng có răng, hầu, thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ
dày cơ, ruột, huyệt.
- Tuyến tiêu hoá: gan ( dịch mật ), tuyến tụy.
- Hơ hấp
- Mũi, Khí quản, phế quản, phổi, túi khí
- Tuần hồn
- Bài tiết

- Tim có 4 ngăn hồn toàn.
- Hệ mạch : động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.

- Thận sau ( rất nhiều cầu thận ), xoang huyệt, khơng có bóng đái.

- GV cho HS thảo luận:
- Hệ tiêu hố ở chim bồ câu có gì khác so với
những động vật có xương sống đã học?

- Các nhóm thảo luận  nêu được:
+ Giống nhau về thành phần cấu tạo
+ Ở chim: Thực quản có diều, dạ dày gồm dạ dày cơ
và dạ dày tuyến.

3. Củng cố, luyện tập
- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm.* Làm bài thu hoạch
- Bộ Xương chim bồ câu có cấu tạo như thế nào phù hợp với đời sống bay?
- Hoàn thành bảng trang 139 SGK.
- Hệ tiêu hố ở chim bồ câu có gì khác so với những động vật có xương sống đã học?
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Xem lại bài cấu tạo trong của bò sát.
- Đọc trước bài 43.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
Tuần: 24
NS: 12/01/2016
Tiết : 48

24


SINH HỌC 7

Lớp dạy: 71,5
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. KT: Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các mơi trường sống và tập tính của chim.
2. KN: Rèn kĩ năng làm các bài tập, so sánh, đặc điểm của chim.
+ Kĩ năng nắm bắt nội dung đã học về lớp lưỡng cư, bò sát.
3. TĐ: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. GV: Chuẩn bị nội dung ơn tập.
2. HS: Ơn lại kiến thức lớp chim.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra : - Kết hợp kiểm tra trong bài giảng.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài:
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
1. Lớp Lưỡng cư
? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài HS: trả lời, NXBS
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối
của lưỡng cư thích nghi với
thn nhọn về trước.
đời sống vừa nước vùa cạn ?
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi
thơng với khoang miệng và phổi vừa ngửi,
vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra,
tai có màng nhĩ.

HS: trả lời, NXBS. - Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
? Hãy giải thích vì sao ếch
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các
đồng thường sống ở nơi ẩm HS: trả lời, NXBS. ngón.
ướt gần các bờ nước ?
* Vì ếch hơ hấp qua da là chủ yếu.
? Trình bày sự sinh sản có
biến thái của ếch đồng ?
* Sinh sản:
+ Sinh sản vào cuối mùa xuân, đầu
HS: trả lời, NXBS. màu hạ.
+ Tập tính: ếch đực ơm lưng ếch cái,
HS: trả lời, NXBS. đẻ ở các bờ nước.
? Cấu tạo trong của Ếch đồng
+ Thụ tinh ngồi, để trứng.
có đặc điểm gì thích nghi với
- Phát triển: Trứng  nòng nọc  ếch
đời sống vừa nước vùa cạn ?
(phát triển có biến thái).
? Nêu đặc điểm chung và vai
* Thể hiện ở các hệ cơ quan: tiêu hóa, hơ hấp,
trị của lớp lưỡng cư ?
tần hoàn bài tiết, sinh sản.
* Đặc điểm chung:
Lưỡng cư là động vật có xương sống thích
nghi với đời sống vừa cạn vừa nước.
+ Da trần và ẩm
+ Di chuyển bằng 4 chi

25



×