Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

85 câu TRẮC NGHIỆM kế TOÁN có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.5 KB, 24 trang )

85 CÂU TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN

MỤC LỤC
Phần 1 : Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền lương ( 25 câu - Trang 02

)

Phần 2 : Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hàng tồn kho ( 30 câu - Trang 08

)

Phần 3 : Câu hỏi trắc nghiệm kế toán vốn bằng tiền ( 30 câu - Trang 17

)

Phần 4 : Đáp án

( Trang 24

)

85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 1


Phần 1 : Câu hỏi trắc nghiệm kế toán
tiền lương
Câu 1: Các hình thức trả lương cho người lao động:
Khóa học Kế toán tổng h
A. Tiền lương theo thời gian


B. Tiền lương tính theo sản phẩm
C. Tiền lương theo công trình
D. A, B đúng
Câu 2: Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền lương, tiền công:
A. Cá nhân cư trú
B. Cá nhân không cứ trú
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 3: Nhiệm vụ của kế toán tiền lương, tiền công
A. Lập hợp đồng lao động, làm thủ tục tham gia bảo hiểm
B. Quản lý danh sách nhân viên, hồ sơ nhân sự
C. Thực hiện chấm công. Cuối tháng tính lương, hạch toán tiền lương và các khoản
trích theo lương
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Tiền lương chính bao gồm:
A. Tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm theo lương
B. Tiền lương nghỉ phép
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 5: Tiền lương phụ bao gồm:
A. Tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm theo lương
B. Tiền lương nghỉ phép
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 2


C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 6: Các khoản trích theo lương doanh nghiệp chịu?

A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
B. Bảo hiểm thất nghiệp
C. Kinh phí công đoàn
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Các khoản trích theo lương người lao động chịu?
A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
B. Bảo hiểm thất nghiệp
C. Kinh phí công đoàn
D. A, B đúng
Câu 8: Chi phí lương cho nhân công trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, kế toán
định khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 334
B. Nợ TK 6231/Có TK 334
C. Nợ TK 6271/Có TK 334
D. Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 9: Chi phí lương cho nhân công sử dụng máy thi công, kế toán định
khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 334
B. Nợ TK 6231/Có TK 334
C. Nợ TK 6271/Có TK 334
D. Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 10: Chi phí lương cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán định
khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 334
B. Nợ TK 6231/Có TK 334
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 3



C. Nợ TK 6271/Có TK 334
D. Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 11: Chi phí lương cho nhân viên bán hàng, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 334
B. Nợ TK 6231/Có TK 334
C. Nợ TK 6271/Có TK 334
D. Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 12: Chi phí lương cho giám đốc, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 6421/Có TK 334
B. Nợ TK 6231/Có TK 334
C. Nợ TK 6271/Có TK 334
D. Nợ TK 6411/Có TK 334
Câu 13: Khi tính tiền thưởng phải trả cho công nhân viên lấy từ quỹ khen
thưởng, ghi:
A. Nợ TK 335/Có TK 334
B. Nợ TK 353/Có TK 334
C. Nợ TK 414/Có TK 334
D. Nợ TK 417/Có TK 334
Câu 14: Tính khoản bảo hiểm xã hội phải trả thay lương cho công nhân viên
khi bị ốm đau, thai sản, tai nạn lao động:
A. Nợ TK 3382/Có TK 334
B. Nợ TK 3383/Có TK 334
C. Nợ TK 3384/Có TK 334
D. Nợ TK 3386/Có TK 334
Câu 15: Khấu trừ vào lương nhân viên khoản tạm ứng sử dụng không hết biết
số tiền thực chi là 3.000.000 đồng, số tiền tạm ứng đã nhận là 4.000.000 đồng,
kế toán định khoản:
A. Nợ TK 334/Có TK 138: 1.000.000
B. Nợ TK 334/Có TK 141: 1.000.000
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án


Page 4


C. Nợ TK 334/Có TK 335: 3.000.000
D. Nợ TK 334/Có TK 338: 3.000.000
Câu 16: Kiểm kê quỹ tiền mặt thấy số thực tế thiếu so với sổ sách kế toán
500.000 đồng, biết thủ quỹ làm mất, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 334/Có TK 138: 500.000
B. Nợ TK 334/Có TK 141: 500.000
C. Nợ TK 334/Có TK 335: 500.000
D. Nợ TK 334/Có TK 338: 500.000
Câu 17: Các khoản BHYT, BHXH, BHTN khấu trừ vào lương nhân viên, ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 138
B. Nợ TK 334/Có TK 141
C. Nợ TK 334/Có TK 335
D. Nợ TK 334/Có TK 338
Câu 18: Thuế thu nhập các nhân của công nhân viên, người lao động phải nộp
cho nhà nước, ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 138
B. Nợ TK 334/Có TK 141
C. Nợ TK 334/Có TK 3335
D. Nợ TK 334/Có TK 338
Câu 19: Một doanh nghiệp có quỹ lương là 80 triệu đồng. Tính toán và định
khoản các khoản BHYT, BHXH, BHTN khấu trừ vào lương nhân viên theo
quy định hiện hành:
A. Nợ TK 334/Có TK 338: 8.000.000
B. Nợ TK 334/Có TK 338: 8.100.000
C. Nợ TK 334/Có TK 338: 8.200.000
D. Nợ TK 334/Có TK 338: 8.400.000

Câu 20: Một doanh nghiệp có quỹ lương như sau: công nhân trực tiếp sản
xuất: 50 triệu đồng, nhân viên quản lý phân xưởng là 30 triệu đồng. Tính toán
và định khoản các khoản chi phí BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ theo quy định
hiện hành:
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 5


A. Nợ TK 622: 50.000.000, Có TK 627/Có TK 338: 19.000.000
B. Nợ TK 622: 50.000.000, Có TK 641/Có TK 338: 19.100.000
C. Nợ TK 622: 50.000.000, Có TK 627/Có TK 338: 19.200.000
D. Nợ TK 622: 50.000.000, Có TK 642/Có TK 338: 19.400.000
Câu 21: Một doanh nghiệp có quỹ lương như sau: công nhân trực tiếp sản
xuất: 50 triệu đồng, nhân viên quản lý phân xưởng là 30 triệu đồng. Tính toán
và định khoản các khoản BHYT, BHXH, KPCĐ, BHTN doanh nghiệp phải
nộp cho cơ quan nhà nước:
A. Nợ TK 338/Có TK 111; 112: 27.000.000
B. Nợ TK 338/Có TK 111; 112: 27.200.000
C. Nợ TK 338/Có TK 111; 112: 27.400.000
D. Nợ TK 338/Có TK 111; 112: 27.600.000
Câu 22: Khoản BHXH doanh nghiệp đã chi theo chế độ được cơ quan BHXH
hoàn trả, khi thực nhận được khoản hoàn trả kế toán ghi:
A. Nợ TK 111/Có TK 3383
B. Nợ TK 112/Có TK 3383
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 23: Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất 10 triệu
đồng, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 335: 10 triệu

B. Nợ TK 627/Có TK 335: 10 triệu
C. Nợ TK 622/Có TK 338: 10 triệu
D. Nợ TK 627/Có TK 338: 10 triệu
Câu 24: Khi tiến hành trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, kế toán
ghi:
A. Nợ TK 627/Có TK 351
B. Nợ TK 641/Có TK 351
C. Nợ TK 642/Có TK 351
D. Nợ TK 641/Có TK 353
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 6


Câu 25: Khi chi trả cho người lao động theo chế độ (đã trích lập quỹ dự
phòng trợ cấp mất việc làm), kế toán ghi:
A. Nợ TK 351/Có TK 627
B. Nợ TK 351/Có TK 641
C. Nợ TK 351/Có TK 642
D. Nợ TK 351/Có TK 111

85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 7


Phần 2 : Câu hỏi trắc nghiệm kế toán
hàng tồn kho
Câu 1: Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm?
Khóa học Kế toán tổng hợp thực hành

A. Nguyên vật liệu và công cụ tồn kho
B. Thành phẩm, hàng hóa tồn kho
C. Hàng mua đang đi đường, hàng hóa gửi bán, hàng đang gửi gia công
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Giá trị hàng tồn kho được khi nhận theo nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Giá bán ước tính
C. Giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Giá hiện hành
Câu 3: Giá gốc hàng tồn kho bao gồm:
A. Chi phí mua
B. Chi phí chế biến
C. Các chi phí liên quan trực tiếp khác để có được hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái sẵn sàng sử dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm:
A. Các loại thuế không được hoàn lại
B. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí
khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho
C. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng không đúng
quy cách, phẩm chất được trừ khỏi chi phí mua
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Chi phí nào sau đây là chi phí chế biến hàng tồn kho?

85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 8


A. Chi phí thiết kế sản phẩm

B. Chi phí vận chuyển
C. Chi phí khấu hao, bảo quản máy móc, thiết bị, nhà xưởng
D. Các khoản chiết khấu thương mại
Câu 6: Chi phí nào sau đây là chi phí liên quan trực tiếp khác để có được
hàng tồn kho?
A. Chi phí thiết kế sản phẩm
B. Chi phí vận chuyển
C. Chi phí khấu hao, bảo quản máy móc, thiết bị, nhà xưởng
A. Các khoản chiết khấu thương mại
Câu 7: Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu
được:
A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu
C. Ghi tăng chi phí tài chính
D. Ghi giảm chi phí tài chính
Câu 8: Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu,
dụng cụ được:
A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu
C. Ghi tăng doanh thu tài chính
D. Ghi giảm doanh thu tài chính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khoản thuế nhập khẩu nộp cho nhà nước đối với vật liệu nhập khẩu được tính
vào giá nhập
B. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì khoản
thuế GTGT phải nộp đối với số vật liệu nhập khẩu được khấu trừ.
C. Những doanh nghiệp không thuộc diện nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ thì thuế GTGT nộp khi mua vật liệu được tính vào giá nhập kho
D. Nếu được bên bán giảm giá hoặc cho hưởng chiết khấu thương mại cho số
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án


Page 9


nguyên vật liệu đã mua thì khoản giảm giá hoặc khoản chiết khấu thương mại được
ghi tăng giá nhập kho
Câu 10: Nhập kho một lô nguyên vật liệu trị giá 65 triệu đồng, thuế GTGT 6.5
triệu, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 151: 65 triệu, Nợ TK 133: 6.5 triệu/Có TK 331: 71.5 triệu
B. Nợ TK 152: 65 triệu, Nợ TK 133: 6.5 triệu/Có TK 331: 71.5 triệu
C. Nợ TK 153: 65 triệu, Nợ TK 133: 6.5 triệu/Có TK 331: 71.5 triệu
D. Nợ TK 155: 65 triệu, Nợ TK 133: 6.5 triệu/Có TK 331: 71.5 triệu
Câu 11: Phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm của
phương pháp này là mọi nghiệp vụ nhập, xuất vật liệu, hàng hóa đều được kế
toán theo dõi, tính toán và ghi chép một cách thường xuyên theo quá trình
phát sinh. Tên gọi của phương pháp này là gì?
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kỳ
C. Nhập trước, xuất trước
D. Bình quân cuối kỳ
Câu 12: Phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm của
phương pháp này là trong kỳ kế toán chỉ theo dõi, tính toán và ghi chép các
nghiệp vụ nhập vật liệu, còn trị giá vật liệu xuất chỉ được xác định một lần
vào cuối kỳ khi có kết quả kiểm kê vật liệu hiện còn cuối kỳ. Tên gọi của
phương pháp này là gì?
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kỳ
C. Nhập trước, xuất trước
D. Bình quân cuối kỳ
Câu 13: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho phải được:

A. Đánh giá lại trước khi lập báo cáo tài chính
B. Lập dự phòng giảm giá nếu cần thiết
C. Giữ nguyên giá trị ghi sổ theo nguyên tắc giá gốc khi lập báo cáo
D. Tất cả đều sai
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 10


Câu 14: Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg
– Ngày 10/07: xuất kho 100 kg
– Ngày 23/07: nhập kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg
Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân
gia quyền liên hoàn:
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
Câu 15: Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg
– Ngày 10/07: xuất kho 100 kg
– Ngày 23/07: nhập kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg
Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước
xuất trước (FIFO):
A. 5.040.000

B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
Câu 16: Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg
– Ngày 10/07: xuất kho 100 kg
– Ngày 23/07: nhập kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg
Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập sau
xuất trước (LIFO):
A. 5.040.000
B. 5.000.000
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 11


C. 5.200.000
D. 5.100.000
Câu 17: Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg
– Ngày 10/07: xuất kho 100 kg
– Ngày 23/07: nhập kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg
Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân
gia quyền cuối kỳ:
A. 5.040.000
B. 5.000.000

C. 5.200.000
D. 4.994.595
Câu 18: Ngày 05/10/N mua 1.000 kg nguyên vật liệu A, với giá đã bao gồm
thuế GTGT 10% là 22.000đ/kg nhưng khi nhập kho kế toán phát hiện chỉ có
999 kg, biết khối lượng hao hụt nằm trong định mức cho phép, kế toán định
khoản:
A. Nợ TK 152: 22 triệu
Nợ TK 133: 2.2 triệu
Có TK 331: 24.2 triệu
B. Nợ TK 152: 21.978 triệu
Nợ TK 1381: 0.022 triệu
Nợ TK 133: 2.2 triệu
Có TK 331: 24.2 triệu
C. Nợ TK 152: 20 triệu
Nợ TK 133: 2 triệu
Có TK 331: 22 triệu
D. Nợ TK 152: 19.98 triệu
Nợ TK 1381: 0.02 triệu
Nợ TK 133: 2 triệu
Có TK 331: 22 triệu
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 12


Câu 19: Ngày 05/10/N mua 1.000 kg nguyên vật liệu A, với giá đã bao gồm
thuế GTGT 10% là 22.000đ/kg nhưng khi nhập kho kế toán phát hiện chỉ có
995 kg, biết khối lượng hao hụt không nằm trong định mức cho phép,chưa
biết nguyên nhân, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 152: 22 triệu

Nợ TK 133: 2.2 triệu
Có TK 331: 24.2 triệu
B. Nợ TK 152: 21.9 triệu
Nợ TK 1381: 0.1 triệu
Nợ TK 133: 2.2 triệu
Có TK 331: 24.2 triệu
C. Nợ TK 152: 20 triệu
Nợ TK 133: 2 triệu
Có TK 331: 22 triệu
D. Nợ TK 152: 19.9 triệu
Nợ TK 1381: 0.1 triệu
Nợ TK 133: 2 triệu
Có TK 331: 22 triệu
Câu 20: Vật liệu thừa chưa xác định được nguyên nhân và được doanh nghiệp
nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 – Trị giá thực nhập
Nợ TK 133 – Thuế GTGT
Có TK 331, 111 – Số tiền thanh toán
Có TK 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết (số hàng thừa)
B. Nợ TK 152 – Trị giá trên hóa đơn
Nợ TK 133 – Thuế GTGT
Có TK 331, 111 – Số tiền thanh toán
Có TK 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết (số hàng thừa)
C. Nợ TK 152 – Trị giá thực nhập
Nợ TK 133 – Thuế GTGT
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 13



Có TK 331, 111 – Số tiền thanh toán
Có TK 1381 – Tài sản thừa chờ giải quyết (số hàng thừa)
D. Nợ TK 152 – Trị giá trên hóa đơn
Nợ TK 133 – Thuế GTGT
Có TK 331, 111 – Số tiền thanh toán
Có TK 3388 – Tài sản thừa chờ giải quyết (số hàng thừa)
Câu 21: Khi kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thiếu chưa xác định nguyên
nhân kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 1381/Có TK 152
B. Nợ TK 1388/Có TK 152
C. Nợ TK 3381/Có TK 152
D. Nợ TK 3388/Có TK 152
Câu 22: Khi kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thiếu quyết định đưa vào chi
phí công ty, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 811/Có TK 152
B. Nợ TK 642/Có TK 152
C. Nợ TK 632/Có TK 152
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Nhập kho nguyên vật liệu theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán
ghi:
A. Nợ TK 151, 152
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 611
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Có những phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho nào sau đây?


85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 14


A. Phương pháp Thẻ song song
B. Phương pháp Sổ đối chiếu luân chuyển
C. Phương pháp Sổ số dư
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Cuối tháng, khi tính được giá thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán
định khoản:
A. Nợ TK 155/Có TK 154
B. Nợ TK 156/Có TK 154
C. Nợ TK 154/Có TK 155
D. Nợ TK 154/Có Tk 156
Câu 26: Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá 100.000
đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành
phẩm này là 60.000 đồng/thành phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã
bán được lô hàng trên. Tại ngày 01/03/N, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131: 55 triệu
Có TK 511: 50 triệu
Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 155: 30 triệu
B. Nợ TK 131: 55 triệu
Có TK 511: 50 triệu
Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu
C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu
D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu
Câu 27: Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá 100.000

đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành
phẩm này là 60.000 đồng/thành phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã
bán được lô hàng trên. Tại ngày 20/03/N, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131: 55 triệu
Có TK 511: 50 triệu
Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 157: 30 triệu
B. Nợ TK 131: 55 triệu
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 15


Có TK 511: 50 triệu
Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu
C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu
D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu
Câu 28: Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số
lượng: 2.000 cái, giá ghi sổ kế toán 28.000đ/cái. Biết rằng ngày 31/12/N-1, công
ty A đã lập dự phòng giảm giá 5.000đ/cái.Giá trị thuần có thể thực hiện được
của lô hàng B vào ngày 31/12/N là 20.000 đ/cái. Tại ngày 31/12/N-1 kế toán
định khoản:
A. Nợ TK 632/Có TK 229: 6 triệu
B. Nợ TK 229/Có TK 632: 6 triệu
C. Nợ TK 632/Có TK 229: 10 triệu
D. Nợ TK 229/Có TK 632: 10 triệu
Câu 29: Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số
lượng: 2.000 cái, giá ghi sổ kế toán 28.000đ/cái. Biết rằng ngày 31/12/N-1, công
ty A đã lập dự phòng giảm giá 5.000đ/cái.Giá trị thuần có thể thực hiện được

của lô hàng B vào ngày 31/12/N là 20.000 đ/cái. Tại ngày 31/12/N kế toán định
khoản:
A. Nợ TK 632/Có TK 229: 6 triệu
B. Nợ TK 229/Có TK 632: 6 triệu
C. Nợ TK 632/Có TK 229: 8 triệu
D. Nợ TK 229/Có TK 632: 8 triệu
Câu 30: Căn cứ vào quyết định xử lý giá trị tồn trữ của hàng tồn động không
thu hồi được, kế toán phản ảnh khoản chên lệch vào?
A. Bên Nợ TK 632
B. Bên Có TK 632
C. Bên Nợ TK 152;153;155;156
D. Bên Có TK 152;153;155;156

85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 16


Phần 3 : Câu hỏi trắc nghiệm kế toán
vốn bằng tiền
Câu 1: Vốn bằng tiền của doanh nghiệp gồm:
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Tiền gửi ngân hàng
C. Tiền đang chuyển
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Chứng từ nào sau đây không sử dụng để hạch toán tiền mặt tại quỹ?
A. Phiếu thu
B. Giấy báo có
C. Phiếu chi
D. Biên bản kiểm kê quỹ

Câu 3: Chứng từ dùng để hạch toán các khoản tiền gửi ngân hàng là?
A. Giấy báo nợ
B. Giấy báo có
C. Ủy nhiệm chi
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Khi doanh nghiệp nhận được Giấy báo Nợ của ngân hàng, điều này có
nghĩa là?
A. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp tăng lên
B. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp giảm xuống
C. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã bị thấu chi
D. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã có số dư bằng số dư tối thiểu
Câu 5: Khi doanh nghiệp nhận được Giấy báo Có của ngân hàng, điều này có
nghĩa là?
A. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp tăng lên
B. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp giảm xuống
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 17


C. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã bị thấu chi
D. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã có số dư bằng số dư tối thiểu
Câu 6: Thu nợ của khách hàng hoặc nhận tiền tạm ứng trước của khách hàng
và nhập quỹ, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 331
B. Nợ TK 111/Có TK 138
C. Nợ TK 111/Có TK 131
D. Nợ TK 111/Có TK 338
Câu 7: Đơn vị tiền tệ được sử dụng để ghi sổ và lập BCTC là?
A. Đô la Mỹ

B. Yên Nhật
C. Đồng Việt Nam
D. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Ngày 12/01/N, chi tiền mặt mua hàng hóa với giá đã bao gồm thuế
GTGT là 9.900.000 đồng, thuế GTGT 10%, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 156: 9.000.000, Nợ TK 133: 900.000/Có TK 111: 9.900.000
B. Nợ TK 156/Có TK 111: 9.900.000
C. Nợ TK 155: 9.000.000, Nợ TK 133: 900.000/Có TK 111: 9.900.000
D. Nợ TK 155/Có TK 111: 9.900.000
Câu 9: Đối với các khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ, tại thời điểm lập
BCTC kế toán phải đánh giá lại theo tỷ giá nào?
A. Tỷ giá ghi sổ bình quân
B. Tỷ giá giao dịch thực tế
C. Tỷ giá thị trường tự do
D. Không đánh giá lại
Câu 10: Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A của công ty P
trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu
đồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn bộ đơn hàng
A cho khách hàng M và đã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Tại
ngày 15/05/N, kế toán công ty P định khoản:
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 18


A. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 511: 10 triệu
Câu 11: Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A của công ty P

trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu
đồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn bộ đơn hàng
A cho khách hàng A và đã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Tại
ngày 25/05/N, kế toán công ty P định khoản:
A. Nợ TK 112: 50 triệu/Có TK 511: 50 triệu
B. Nợ TK 112: 55 triệu/Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
C. Nợ TK 112: 45 triệu, Nợ TK 111: 10 triệu/Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5
triệu
D. Nợ TK 112: 45 triệu, Nợ TK 131: 10 triệu/Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5
triệu
Câu 12: Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A của công ty P
trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu
đồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn bộ đơn hàng
A cho khách hàng M và đã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Tại
ngày 15/05/N, kế toán công ty M định khoản:
A. Nợ TK 131/Có TK 111: 10 triệu
B. Nợ TK 141/Có TK 111: 10 triệu
C. Nợ TK 331/Có TK 111: 10 triệu
D. Nợ TK 338/Có TK 111: 10 triệu
Câu 13: Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A của công ty P
trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu
đồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn bộ đơn hàng
A cho khách hàng M và đã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Tại
ngày 25/05/N, kế toán công ty M định khoản:
A. Nợ TK 155: 50 triệu, Nợ TK 133: 5 triệu/Có TK 141: 10 triệu, Có TK 112: 45
triệu
B. Nợ TK 156: 50 triệu, Nợ TK 133: 5 triệu/Có TK 141: 10 triệu, Có TK 112: 45
triệu
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án


Page 19


C. Nợ TK 155: 50 triệu, Nợ TK 133: 5 triệu/Nợ TK 331: 10 triệu, Có TK 112: 45
triệu
D. Nợ TK 156: 50 triệu, Nợ TK 133: 5 triệu/Nợ TK 331: 10 triệu, Có TK 112: 45
triệu
Câu 14: Tiền đang chuyển gồm:
A. Khoản tiền doanh nghiệp đã nộp vào tài khoản nhưng chưa nhận được Giấy báo

B. Tiền đã làm thủ tục chuyển cho đơn vị khác nhưng chưa nhận được Giấy báo nợ
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 15. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng, chưa nhận được giấy báo có. Kế
toán định khoản:
A. Nợ TK 112/Có TK 111
B. Nợ TK 113/Có TK 111
C. Nợ TK 138/Có TK 111
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Chi tiền gửi ngân hàng tạm ứng lương đợt 1 cho nhân viên 60 triệu
đồng, đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 334/Có TK 112: 60 triệu
B. Nợ TK 341/Có TK 112: 60 triệu
C. Nợ TK 141/Có TK 112: 60 triệu
D. Nợ TK 338/Có TK 112: 60 triệu
Câu 17: Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán đánh giá lại tiền gửi ngoại tệ theo
tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo, nếu phát sinh lãi tỷ giá
hối đoái, ghi:
A. Nợ TK 1122/Có TK 413
B. Nợ TK 1122/Có TK 515

C. Nợ TK 635/Có TK 1122
D. Nợ TK 413/Có TK 1122

85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 20


Câu 18: Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán đánh giá lại tiền gửi ngoại tệ theo
tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo, nếu phát sinh lỗ tỷ giá
hối đoái, ghi:
A. Nợ TK 1122/Có TK 413
B. Nợ TK 1122/Có TK 515
C. Nợ TK 635/Có TK 1122
D. Nợ TK 413/Có TK 1122
Câu 19: Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính, ghi:
A. Nợ TK 1122/Có TK 413
B. Nợ TK 413/Có TK 515
C. Nợ TK 635/Có TK 413
D. Nợ TK 1122/Có TK 515
Câu 20: Kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính, ghi:
A. Nợ TK 1122/Có TK 413
B. Nợ TK 413/Có TK 515
C. Nợ TK 635/Có TK 413
D. Nợ TK 1122/Có TK 515
Câu 21: Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng 500 triệu đồng, kế
toán định khoản:
A. Nợ TK 112/Có TK 411: 500 triệu
B. Nợ TK 112/Có TK 222: 500 triệu
C. Nợ TK 222/Có TK 411: 500 triệu

D. Nợ TK 411/Có TK 112: 500 triệu
Câu 22: Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm 600.000 đồng, thuế GTGT 10%.
Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 6417/Có TK 111: 600.000
B. Nợ TK 6427/Có TK 111: 600.000
C. Nợ TK 6417: 600.000, Nợ TK 133: 60.000/Có TK 111: 660.000
D. Nợ TK 6427: 600.000, Nợ TK 133: 60.000/Có TK 111: 660.000
85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 21


Câu 23: Khi phát hiện tiền thừa tại quỹ mà chưa xác định được nguyên nhân,
ghi:
A. Nợ TK 111/ Có TK 1381
B. Nợ TK 1381/ Có TK 111
C. Nợ TK 3381/ Có TK 151
D. Nợ TK 111/ Có TK 3381
Câu 24. Khi phát hiện tiền thiếu tại quỹ mà chưa xác định được nguyên nhân,
ghi:
A. Nợ TK 111/ Có TK 1381
B. Nợ TK 1381/TK Có 111
C. Nợ TK 3381/ Có TK 151
D. Nợ TK 111/ Có TK 3381
Câu 25: Khi có quyết định xử lý về số tiền thiếu tại quỹ, ghi:
A. Nợ TK 111/ Có TK 1381
B. Nợ TK 1381/ Có TK 111
C. Nợ TK 111/ Có TK 334
D. Không có câu trả lời nào đúng
Câu 26: Khi có quyết định xử lý về số tiền thừa tại quỹ, ghi:

A. Nợ TK 111/ Có TK 1381
B. Nợ TK 3381/TK Có 711
C. Nợ TK 1381/ Có TK 711
D. Nợ TK 111/ Có TK 3381
Câu 27: Khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, số ngoại tệ xuất
trả nợ được tính theo:
A. Tỷ giá xuất ngoại tệ
B. Tỷ giá giao dịch
C. Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng

85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 22


Câu 28: Khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, giá trị khoản nợ
được tính theo:
A. Tỷ giá xuất ngoại tệ
B. Tỷ giá giao dịch
C. Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
Câu 29: Khi doanh nghiệp trả trước tiền mua hàng nhưng chưa nhận được
giấy báo Nợ, ghi:
A. Nợ 331/ Có 113
B. Nợ 113/ Có 112
C. Nợ 113/ Có 111
D. Nợ 113/ Có 331
Câu 30: Khi thu hồi các khỏan nợ phải thu bằng ngoại tệ, số ngoại tệ nhập
quỹ được tính theo:

A. Tỷ giá xuất ngoại tệ
B. Tỷ giá giao dịch
C. Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng

85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 23


Đáp án phần 1 :

Đáp án phần 2 :

Đáp án phần 3:

85 Câu trắc nghiệm kế toán hay và xác thực – có đáp án

Page 24



×