Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.75 KB, 25 trang )



Lệnh
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam năm 1992.
Căn cứ vào Điều 78 của Luật Tổ chức Quốc hội;
NAY CÔNG BỐ
Luật bảo vệ môi trường đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa IX, kỳ họp thứ tư, thông qua ngày 27 tháng 12 năm
1993.
Hà Nội, ngày 10 tháng 1 năm 1994
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LÊ ĐỨC ANH


Thứ ba, ngày 08 tháng 11 năm 2016

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Những yếu tố tạo thành môi trường em biết?


Thành phần môi trường là các yếu tố
tạo thành môi trường: không khí, nước,
đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi,
rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ
sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất,
khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan


thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử và các hình thái vật chật
Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
khác.

khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên
nhiên.


Khu dân cư


Khu sản xuất


Khu bảo tồn thiên nhiên



Khu dân cư

Khu dân cư: là khu vực dành cho nhân dân ở và sinh hoạt.


Khu sản xuất

Khu sản xuất: là khu làm việc của các nhà máy, xí nghiệp.


Khu bảo tồn thiên thiên


Khu bảo tồn thiên nhiên: là khu vực mà trong đó các loài
cây, con vật, và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn.


VỊNH HẠ LONG


PHONG NHA – KẺ BÀNG


SƠN ĐOÒNG – QUẢNG BÌNH


NHA TRANG


VŨNG TÀU


Khu dân cư: là khu vực dành cho nhân
dân ở và sinh hoạt.
Khu sản xuất: là khu làm việc của các
nhà máy, xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên: là khu vực mà
trong đó các loài cây, con vật, và cảnh
quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn.




Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?

A

B

sinh vật

quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môi trường xung quanh.

sinh thái

Tên gọi chung các con vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết.

hình thái

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật, có thể quan sát được.



b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?

A

B


sinh vật

quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môi trường xung quanh.

sinh thái

Tên gọi chung các con vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết.

hình thái

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật, có thể quan sát được.



Bài tập: Thay từ bảo vệ trong câu văn sau bằng một
từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em …………
gìn giữ môi trường sạch đẹp.
Chúng em ………..




×