Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Ôn từ vựng tiếng nhật giao tiếp 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.83 KB, 1 trang )

New bun 06
Study online at quizlet.com/_1d6vlx
1.

ではないようだ

có vẻ như không phải だ

2.

に限らず

không chỉ (trẻ con mà còn

3.

人口が密集する大都市

Thành phố đông dân

4.

タイトルが取れる

có được danh hiệu, lấy được danh hiệu る

5.

が次々と起ります

xảy ra liên tục ます



6.

繰り返してV

làm đi làm lại

7.

日本的な雰囲気のある店

cửa hàng có không khí nhật bản

8.

のほうが一番多かったです

(chọn 1 trong số đó) số...là đông nhất です

9.

気に入った作家

tác giả yêu thích

10.

意識を変える

thay đổi nhận thức


11.

世界に急速に拡大している

lan nhanh ra toàn thế giới ている

12.

ほめられるべきです

rất đáng (được) khen

13.

自己投資

đầu tư cho bản thân

14.

待ち時間

thời gian chờ đợi

15.

様々な場面で役立つ

có ích trong nhiều trường hợp


16.

問題を解決することが好きです

tôi thích việc giải quyết các vấn đề 好きです が

17.

金銭面

về mặt tài chính, tiền bạc

18.

忘れてならない

không thể quên

19.

自分の夢を実現する

thực hiện ước mơ của mình

20.

が設けられています

được trang bị ています


21.

いずれにしても

dù thế nào

22.

は正しい日本語ですか

có phải là đúng theo tiếng nhật ko

23.

大きな問題を抱えている

đang có/gặp vấn đề lớn (từ này dùng trong nợ luôn) ている

24.

時代遅れ

lỗi thời, lạc hậu

25.

最盛期を迎えています

đến đúng mùa, nở rộ (dịch vụ) ています




×