Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài 8. Truy vấn dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.03 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 13/11/2016
Tuần 14 – Tiết 27

Ngày dạy:

BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm mẫu hỏi và công dụng của mẫu hỏi.
- Biết vận dụng một số hàm cơ bản và phép toán thông dụng tạo ra các biểu thức số
học, biểu thức điều kiện, biểu thức loogic để xây dựng mẫu hỏi.
- Biết các bước chính để tạo mẫu hỏi và tạo được mẫu hỏi đơn giản.
2 Kĩ năng:
- Thực hiện được tạo mẫu hỏi thỏa mãn điều kiện nào đó.
3. Thái độ:
- HS có thái độ nghiêm túc, tích cực thực hành, thao tác chính xác, linh hoạt.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Thực hiện đúng các thao tác tạo mẫu hỏi trong Access.
- Hợp tác, cộng tác với bạn học, GV và những người khác khi sử dụng công nghệ
thông tin và truyền thông.
Có khả năng xác định và giải quyết các vấn đề đơn giản thường xảy ra đối với phần mềm
Access trong sử dụng hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu
- Học sinh: SGK, học bài cũ và đọc trước bài 8..
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Cho CSDL KINH_DOANH:
Câu 1: Hãy nêu những ưu điểm của việc liên kết giữa các bảng của CSDL trên?
Câu 2: Thực hiện tạo liên kết giữa các bảng trên?
Câu 3: Em hãy đưa ra một số yêu cầu khai thác dữ liệu được tổng hợp thông tin từ 3


bảng của CSDL nói trên?
3. Bài mới.
- ĐVĐ: Ta đã biết, một CSDL chứa dữ liệu phản ánh toàn bộ thông tin về tập hợp
đối tượng cần quản lí. Công cụ tìm kiếm hoặc lọc giúp ta có thể khai thác thông tin từ 1
bảng. Muốn khai thác thông tin từ nhiều bảng ta làm thế nào?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Nêu ví dụ minh họa
1.Các khái niệm
trên máy tính về mẫu
a. Mẫu hỏi: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
hỏi như: chọn các bản
- Sắp xếp các bản ghi
ghi thỏa mãn các điều - Quan sát và đưa ra
kiện cho trước, thực công dụng của Mẫu - Chọn các bảng cần thiết, những bản ghi thỏa
mãn các điểu kiện cho trước.
hiện tính toán, tổng hỏi.
- Chọn các trường cần thiết để hiển thị.
hợp và hiển thị thông
tin từ nhiều bảng.
- Thực hiện tính toán dữ liệu như tính trung bình
cộng, tính tổng từng loại, đếm các bản ghi ...


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Mẫu hỏi có mấy chế
- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng

- Lắng nghe, suy nghĩ, hoặc mẫu hỏi khác.
độ làm việc?
trả lời.
b.Biểu thức
- Các phép toán thường dùng bao gồm:
+, – , * , / (phép toán số học)
<, >, <=, >=, =, <> (phép so sánh)
AND, OR, NOT (phép toán logic)
- Toán hạng trong các biểu thức có thể là:
- Giới thiệu: Các
Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi
trong dấu ngoặc vuông. Ví dụ: [GT],
phép toán, toán hạng,
[LUONG], …
biểu thức lô gic, biểu
thức số học.
Hằng số. 0.1 ; 1000000, …
Hằng văn bản, được viết trong dấu nháy kép,
- Lắng nghe, quan
ví dụ: “NAM”, “HANOI”, …
sát, tự ghi bài.
Hàm (Sum, avg, Max. Min, count,…).
- Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các
trường tính toán trong mẫu hỏi.
Cú pháp: <Tên trường>.<Biểu thức số học>
- Cho ví dụ minh
Ví dụ: MAT_DO: [SO_DAN] / [DIENTICH]
họa từng phần
- Quan sát GV và ghi
TIEN_THUONG: [LUONG] *0.1

bài.
- Biểu thức lôgic sử dụng trong các trường hợp
Hãy lấy ví dụ về các
sau:
biểu thức?
- Suy nghĩ, lên bảng
Thiết lập bộ lọc cho bảng
ghi bài.
Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
Ví dụ . Trong CSDL quản lí lương cán bộ có thể
- Quan sát nhận xét
tìm các cán bộ là Nam, có lương cao hơn
- Lắng nghe, ghi bài.
1.000.000 bằng biểu thức lọc .
[GT] = “NAM” AND [LUONG]>1000000
- Người ta sử dụng
c. Các hàm.
các hàm nào để thực
SUM
Tính tổng các giá trị.
hiện mẫu hỏi?
- Suy nghĩ, trả lời.
AVG
Tính giá trị trung bình.
- Trong đó bốn hàm
(SUM, AVG, MIN,
MIN
Tìm giá trị nhỏ nhất.
MAX) chỉ thực hiện - Lắng nghe, ghi bài.
MAX

Tìm giá trị lớn nhất
trên các trường kiểu
COUNT
Đếm số giá trị khác trống (Null).
số.
2. Tạo mẫu hỏi
- Các bước để tạo mẫu hỏi.
• Chọn nguồn dữ liệu cho mẫu hỏi mới, gồm các
bảng và các mẫu hỏi khác.
Giáo viên giới thiệu
• Chọn các trường từ nguồn dữ liệu để đưa vào


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
các bước để tạo mẫu
mẫu hỏi mới.
hỏi cho học sinh, đồng
• Đưa ra các điều kiện để lọc các bản ghi đưa vào
thời lưu ý cho học - Lắng nghe, quan sát mẫu hỏi.
GV.
sinh:
• Xây dựng các trường tính toán từ các trường đã
có.
Tùy thuộc vào loại
• Đặt điều kiện gộp nhóm.
câu hỏi mà ta có thể
thực hiện đủ các bước - Lắng nghe, quan sát • Để thiết kế mẫu hỏi mới.
- Để thực hiện thiết kế mẫu hỏi thực hiện 1

hoặc không đủ các GV và ghi bài
bước.
trong 2 cách sau.
• Nháy đúp vào Create Query by using
Wizard
• Nháy đúp vào Create Query in Design
View.
- Giới thiệu và thao
- Để xem hay sửa đổi mẫu hỏi đã có.
tác các cách thực hiện
thiết kế mẫu hỏi, xem
• 1.Chọn mẫu hỏi cần xem hoặc sửa.
hoặc sửa đổi mẫu hỏi
đã có, cấu trúc của
• 2. Nháy nút
.
cửa sổ thiết kế cho
- Lắng nghe.
Trong đó:
học sinh.
Field . Khai báo tên các trường được chọn. có mặt
- Học sinh nghiên
trong mẫu hỏi hoặc chỉ dùng để lọc, xắp xếp, kiểm
cứu thông tin SGK và
tra giá trị…
cho biết công dụng
Table . Tên bảng (mẫu hỏi) chứa trường tương ứng.
của các dòng trong
cửa sổ thiết kế mẫu
Sort . Xác đinh các trường cần sắp xếp

- Suy nghĩ, trả lời.
hỏi (Field, Table,
Show . X.định các trường x.hiện trong mẫu hỏi.
Sort, Show, Criteria)?
Criteria . Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa
vào mẫu hỏi. viết dưới dạng các biểu thức.
3. Ví dụ áp dụng.
- Thực hiện tạo mẫu
Khai thác CSDL “Quản lí Học sinh”, cần tạo mẫu
hỏi trên máy chiếu.
hỏi cho biết danh sách HS có các điểm trung bình ở
- Gọi Hs lên thực hiện - Quan sát trên màn tất cả các môn từ 6,5 trở lên.
chiếu thao tác của GV.
1 mẫu hỏi tương tự.
- 1 HS lên thực hiện, - Thực hiện trên máy.
- Nhận xét, phân tích.

HS khác quan sát qua
màn chiếu.
- Lắng nghe, ghi bài

4. Củng cố
- Khái niệm mẫu hỏi, các biểu thức và các hàm sử dụng trong truy vẫn dữ liệu.
- Thực hiện được tạo mẫu hỏi theo điều kiện nào đó.
5. Dặn dò
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài thực hành số 6


- Thực hành ở trên máy các thao tác trên ở nhà (nếu có máy tính)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×