Trường THPH Lê Hồng Phong
Trường THPH Lê Hồng Phong
Phan Hữu Thi- thực hiện
Tháng 11 năm 2008
Tiết 48
Tiết 48
: MỘT SỐ HP CHẤT
: MỘT SỐ HP CHẤT
QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
*
*
Mục tiêu bài học:
Mục tiêu bài học:
1.
1.
Hiểu được tính chất hoá học của
Hiểu được tính chất hoá học của
oxit, hiđroxit, muối sunfat của nhôm;
oxit, hiđroxit, muối sunfat của nhôm;
nhôm hiđroxit có tính lưỡng tính
nhôm hiđroxit có tính lưỡng tính
2.
2.
Biết một số ứng dụng quan trọng
Biết một số ứng dụng quan trọng
của nhôm
của nhôm
3.
3.
Biết cách nhận biếtion Al
Biết cách nhận biếtion Al
3+
3+
trong
trong
dung dòch
dung dòch
KẾT CẤU BÀI HỌC
KẾT CẤU BÀI HỌC
:
:
I. NHÔM OXIT
I. NHÔM OXIT
II. NHÔM HIĐROXIT
II. NHÔM HIĐROXIT
III. NHÔM SUNFAT
III. NHÔM SUNFAT
IV. CÁCH NHẬN BIẾT ION AL
IV. CÁCH NHẬN BIẾT ION AL
3+
3+
TRONG DUNG DỊCH
TRONG DUNG DỊCH
I. NHÔM OXIT
I. NHÔM OXIT
1.
1.
TÍNH C
TÍNH C
HẤT
HẤT
- Al2O3 : Chất rắn, màu trắng, không tan
- Al2O3 : Chất rắn, màu trắng, không tan
trong nước, không tác dụng với nước, nóng
trong nước, không tác dụng với nước, nóng
chảy ở trên 2050
chảy ở trên 2050
0
0
C
C
-
-
Al2O3: Oxit lưỡng tính
Al2O3: Oxit lưỡng tính
Tác dụng với dung dòch axit
Tác dụng với dung dòch axit
Al2O3 + 6HCl
Al2O3 + 6HCl
→
→
2AlCl3 + 3H2O
2AlCl3 + 3H2O
Tác dụng với dung dòch bazơ
Tác dụng với dung dòch bazơ
Al2O3 + 2NaOH
Al2O3 + 2NaOH
→
→
2NaAlO2 + H2O
2NaAlO2 + H2O
2. ỨNG DỤNG
2. ỨNG DỤNG
Al2O3
Al2O3
1.
1.
Dạng ngậm nước
Dạng ngậm nước
(Quặng boxit Al2O3.2H2O)
(Quặng boxit Al2O3.2H2O)
2. Dạng khan
2. Dạng khan
Corindon: tinh thể trong suốt không
Corindon: tinh thể trong suốt không
màu, dùng chế tạo đá mài, giấy nhám
màu, dùng chế tạo đá mài, giấy nhám
nếu có lẫn Cr3+ (hồng ngọc)dùng
nếu có lẫn Cr3+ (hồng ngọc)dùng
làm đồ trang sức…
làm đồ trang sức…
Nếu có lần Fe2+, Fe3+và Ti4+
Nếu có lần Fe2+, Fe3+và Ti4+
(saphia) làm đồ trang sức
(saphia) làm đồ trang sức
Dạng bột làm chất xúc tác trong công
Dạng bột làm chất xúc tác trong công
nghiệp tổng hợp hữu cơ
nghiệp tổng hợp hữu cơ