Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HSG Lý 9 năm 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.98 KB, 5 trang )

PHềNG GD&T
THI HC SINH GII
Nm hc :2016-2017
Mụn vt lớ - Khi 9 - TG : 150ph (Khụng k giao )
Cõu 1: (4im) Nam v Dng cựng khi hnh t A n B trờn quóng ng di 150km.
Nam i xe mỏy vi vn tc 45km/h. Dng i ụtụ v khi hnh sau Nam 20 phỳt vi vn
tc 15m/s.
a. Hi Dng phi i mt bao nhiờu thi gian ui kp Nam ?
b. Khi gp nhau, Dng v Nam cỏch B bao nhiờu km ?
c. Sau khi gp nhau, Nam cựng lờn ụtụ vi Dng v h i thờm 45 phỳt na thỡ ti B.
Hi khi ú vn tc ca ụtụ bng bao nhiờu ?
Câu 2( 2điểm)
Một vật bằng thuỷ tinh, đợc treo phía dới một đĩa cân, và đợc
cân bằng nhờ một số quả cân ở đĩa bên kia. Nhúng chìm vật vào nớc, thì sẽ lấy laị thăng bằng cho cân, phải đặt lên đĩa treo vật một
khối lợng 32,6g. Nếu nhúng chìm vật vào trong một chất lỏng khác
thì để lấy lại thăng bằng cho cân, ta cần treo một khối lợng 28,3 g.
Xác định khối lợng riêng của chất lỏng đó.
Cõu3: (3 im) Mun cú 80 lớt nc nhit 300C thỡ phi bao nhiờu lớt nc ang
sụi vo bao nhiờu lớt nc nhit 200C ? Ly nhit dung riờng ca nc l 4200J/kg.k.
Cõu4: (3 im) Mt bỡnh thụng nhau cha thy ngõn . Ngi ta thờm nc vo mt
nhỏnh khi ú chiu cao ct nc l 21,59 mm . Tớnh cao chờnh lch gia hai ct cht
lng. Cho bit trng lng riờng ca nc l 10000N/m3 v ca thy ngõn l 136 00N/m3.
Cõu 5 (3im)
Cho mạch điện nh hình vẽ:
A
R1
Biết UAB = 16 V, RA 0, RV rất B
lớn. Khi Rx = 9 thì vôn kế chỉ
10V và công suất tiêu thụ của A
đoạn mạch AB là 32W.
a) Tính các điện trở R1 và


V
R2.
b) Khi điện trở của biến
trở Rx giảm thì hiệu thế giữa
R2
RX
hai đầu biến trở tăng hay
giảm? Giải thích.
Cõu 6 : (5 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ hiệu điện thế đặt vào
mạch U = 6V không đổi.R1= 2
; R 2= 3
Đèn Đ ghi 3V-3W
coi điện trở của đèn không đổi. Điện trở của ampekế và dây nối
không đáng kể.
Khi khóa K mở:
a. RAC = 2 . Tính số chỉ Ampekế và


công
A
b. Tính
R1

suất
RAC

tiêu
để

thụ

đèn

của
sáng

đèn
bình

Đ.
thờng.
+

-


U
R2
K

P N THI HC SINH GII MễN Lí 9 NH 2016-2017

Ni dung bi gii
Cõu 1: (4 im)
a. Gi S1 l quóng ng t A n ch gp nhau (km)
t1 l thi gian Nam i t A n ch gp nhau (gi)
t2 l thi gian Dng i t A n ch gp nhau (gi)
S1 = v1t1
S2= v2t2
S1= S2 15m/s = 54km/h
Ta cú: v1t1 = v2t2 = ( t1 t )

1
45t1 = 54(t1 )
3
45t1 = 54t1 18
t1 = 2(h)
t2 = 5/3(h)

Vy sau 5/3h Dng ui kp Nam.
b. Quóng ng sau khi gp nhau cỏch B l :
S S1 = S v1t1 = 150 (45.2) = 60(km)
c. Sau khi gp nhau, vn tc ca xe ụtụ l:
S 60
v= =
= 80( km / h)
t 45
60

im
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25
0,25=0,25
0,25
0,25=0,25
0,25
0,25=0,25
0,25+0,25


Câu2( 2điểm )
Cân thăng bằng, tức là trọng lợng các quả cân 0,25
32,6g đã triệt tiêu lực đẩy Acsimet do nớc tác dụng vào
vật.
0,25
Vậy, lực đẩy Acsimet do nớc tác dụng vào vật là
FA = 10 x 0,0326 = 0,326 (N)
0,25
Và lực đẩy Acsimet do chất lỏng tác dụng vào vật

FA = 10 x 0,0283 = 0,283 (N)
0,25
Lực đẩy Acsimet tỉ lệ với trọng lợng riêng, cũng


tøc lµ tØ lÖ víi khèi lîng riªng cña c¸c chÊt láng do ®ã
0,25+0,25
khèi lîng riªng cña c¸c chÊt láng lµ:
D = Dníc x

FA′
FA

0,25+0,25
0,283
= 1000 ×
= 868,09 ,
0,326

D ≈ 868 Kg / m 3

Câu 3 (3điểm)
Gọi x là khối lượng nước ở 200C
y là khối lượng nước đang sôi
Ta có : x+y= 80kg (1)
Nhiệt lượng do ykg nước đang sôi tỏa ra
Q1= y.4200(100-30)
Nhiệt lượng do xkg nước ở 150C toả ra
Q2 = x.4200(30-20)
Phương trình cân bằng nhiệt:
x.4200(30-20)=y.4200(100-30) (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2)
Ta được: x=70kg; y=10kg
Vậy phải đổ 10 lít nước đang sôi vào 70 lít nước ở 200C.
Câu 4( 3điểm)
Nước
thủy ngân

Vẽ hình đúng

0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25

h

h1
A

h2

B

Xét hai điểm A, B trong hai nhánh nằm trong cùng
một mặt phẳng ngang trùng với mặt phân cách
giữa thủy ngân và nước .
Ta có : PA = PB
PA = d1.h1 , PB = d2 h2
=>d1.h1 = d2 h2
Theo hình vẽ ta có : h2 = h1-h
d1.h1 = d2 (h1- h) = d2h1 – d2h
=>
h=

d 2 h1 − d1h1 21,59 ( 136000 − 1000 )
=
≈ 20mm
d2
136000

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25

0,25+0,25
+0,25


Vy chờnh lch h=20mm

Câu 5 : (3điểm)
- Mạch điện gồm ( R2 nt Rx) // R1
a, Ux = U1- U2 = 16 - 10 = 6V
U

6

2

x
=> IX= R = 9 = 3 (A) = I2
x

U 2 10
= = 15()
R2 = I 2 2
3
P 32
=
= 2 (A)
U 16
2 4
=> I1= I - I2 = 2 - = (A)
3 3


P = U.I => I =

U 16
=
= 12()
R 1 = I1 4
3

b, Khi Rx giảm --> R2x giảm --> I2x tăng --> U2 = (I2R2)
tăng.
Do đó Ux = (U - U2) giảm.
Vậy khi Rx giảm thì Ux giảm.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 6 (5điểm)
a. Khi K mở: Ta có sơ đồ mạch điện: R1nt RD // ( R2 ntRAC )

0,25+0,25


Điện trở của đèn là:
U2
Từ công thức: P = UI = RĐ
R
2
2
U
3
= D = = 3 ( )
PD
3

0,25
0,25

Điện trở của mạch điện khi đó là:
R = R1 +
R=

RD ( R2 + RAC )
3(3 + 2)
= 2+
RD + R2 + RAC
3+3+ 2

31
( )
8

0,25+0,25

0,25
0,25

Khi đó cờng độ trong mạch chính là:
I=

U
6 48
=
= ( A)
31
R
31
8

Từ sơ đồ mạch điện ta thấy:

0,25


U1 = IR1 =

48
96
ì2 =
31
31

(V)


0,25

96 90
U = U1 + U D' U D' = U U1 = 6
=
31 31
2

90
Khi đó công suất của đèn Đ là: P ' = U ' I ' = U = 31 ữ 2,8
D
D D
RD
3
2
D

(w)
b.Đènsángbìnhthờng,nênUĐ=3(V).
Vậy hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là:
Từ U = U1 +UĐ U1 = U UĐ = 6 3 = 3 (v).
Cờng độ dòng điện trong mạch chính là:
I = I1 =

U1 3
= = 1,5( A)
R1 2

Cờng độ dòng điện qua đèn là: I D =


0,25
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

PD
UD

=

3
= 1( A)
3

0,25
0,25

Khi đó cờng độ dòng điện qua điện trở R2 là:
I2=IIĐ=1,51=0,5(A)
0,25
Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R 2 là: U2 = I2R2 =
0,5 .3 = 1,5 (v) Hiệu điện thế ở hai đầu RAC là:
RAC

U AC
1, 5
=
=3()

I AC
0, 5



×