Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

1971 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số cơ bản có đáp án 1 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.38 KB, 27 trang )

Câu 388. (THPT NGUYỄN DIÊU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số có bảng biến
thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. Hàm số có 2 cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng −1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 389. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị bên dưới
là của hàm số nào?

A. y = − x 4 + 2 x 2 + 3 .
B. y = − x 4 + 2 x 2 .
C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
D. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .
Câu 390. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số
y = − x 3 + 3 x 2 + 2 có giá trị cực tiểu yCT là
A. yCT = 2 .
B. yCT = −2 .
C. yCT = −4 .
D. yCT = 6 .
Câu 391. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Giá trị lớn nhất
của hàm sô y =

x2 − 3x + 3
trên đoạn
x −1

1

 −2; 2  là


7
13
A. − .
B. −3 .
C.1 .
D. − .
2
3
Câu 392. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường thẳng
y = −3x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x 2 − 1 tại điểm có tọa độ ( x0 ; y0 ) thì

A. y0 = 1 .
B. y0 = 2 .
C. y0 = −2 .
D. y0 = −1 .
Câu 393. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số
x3
− 3 x 2 + 5 x + 1 . Khẳng định nào sau là khẳng định ĐÚNG
3
y = +∞ .
A. xlim
→−∞
y=

B.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5 .
C.Hàm số đồng biến trong khoảng ( 1;5 ) .
D.Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 394. (THPT NGHUYỄN ĐÌNH CHIỂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Số đường tiệm
cận của đồ thị hàm số y =
A.0.


2 x −1

x2 + x + 2
B.1.

C.2.

D.3.


Câu 395.

(THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Các khoảng nghịch biến

của hàm số y =
A. ( −∞;1)
Câu 396.

2x +1
là:
x −1

B. ( 1; +∞ )

C. ( −∞; +∞ )

D. ( −∞;1) và ( 1; +∞ )

(THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất


của hàm số y = x 3 – 3x 2 – 9x + 35 trên đoạn [-4;4] lần lượt là:
A. 40; − 41
B. 40; 31
C. 10; −11
D. 20; −2
Câu 397. (THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số y =

x +1
là :
x −1

A. x = − 1
Câu 398.

B. x = 1

C. x = 0

D. x = 2

(THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Đồ thị hàm số y =

2x +1
x −1

là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng

( d) : y =


− 3x + 15

A. y = − 3x + 11 và y = − 3x − 1
C. y = − 3x − 1
Câu 399.

B. y = − 3x + 11
D. y = 3x + 11

(THPT NGUYỄN DU- BÌNH PHƯỚC – Lần 1 – năm 2017) Cho hàm số

y = f ( x ) = x 3 – 3x 2 có đồ thì ( C ) . Có bao nhiêu tiếp tuyến với ( C ) song song với đường
thẳng  y = 9x + 10
A. 1
B. 3
C. 4
D.2
Câu 400.
(THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số
y = − x 3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −1;1)
Câu 401.

B. ( −∞; −1)

C. ( 1; +∞ )

D. ( −∞;1)


(THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số

y = x 3 − 3x 2 − 1 đạt cực đại tại?
A. x = 0 .
B. x = 2
C. x = −2
D. Không có cực trị.
Câu 402. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số
1 4
x − 2 x 2 + 2 . Kết luận nào sau đây sai?
4
A. Nghịch biến ( −2; 2 )
B. Đồng biến ( 2; +∞ )
y=

C. xCT = ±2
D. yCT = −2
Câu 403. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số nào sau
đây có 2 cực đại
1 4
1 4
2
2
A. y = − x + 2 x − 3 B. y = − x 4 − 2 x 2 + 3 C. y = x − 2 x − 3
D. y = 2 x 4 + 2 x 2 − 3
2
4
Câu 404. (THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hàm số
3− x
có các tiệm cận là:

x−2
A. x = 2; y = −1
B. x = 2; y = 1
y=

C. x = −2; y = −1

D. x = −2; y = 1 .


Câu 405.

(THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số nào sau

đây đồng biến trên ( −∞; 2 ) và ( 2; +∞ ) ?
2x − 5
x −1
x −1
1
B. y =
C. y =
D. y =
x−2
x−2
x+2
x−2
(THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tìm gía trị nhỏ

A. y =
Câu 406.


nhất của hàm số y = 2 3 − x .
y=0
A. min
D
Câu 407.

y = −6
B. min
D

y = −3
C. min
D

y=2
D. min
D

(THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Khẳng định nào sau

đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên ¡ .
Câu 408. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hàm số
2x −1

x −1

A. Có hai đường tiệm cận đứng x = 2, x = 1 .
B. Đường tiệm cận đứng x = 1 và không có tiệm cận ngang.
C. Đường tiệm cận ngang y = 2 và không có tiệm cận đứng.
D. Đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2 .
Câu 409. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Giá trị lớn nhất, giá
y=

x −1
trên đoạn [ −3; −2] là
3x + 2
3
3
4
3
1
1
4
A. 1 và .
B.
và .
C.
và − .
D. − và .
4
4
7
4
2
2
7

Câu 410. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số y =

trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 8 x 2 + 4 trên đoạn [ −1;3] là
y = 13, min y = −12 .
A. max
[ −1;3]
[ −1;3]

y = 13, min y = −3 .
B. max
[ −1;3]
[ −1;3]

y = 4, min y = −12 .
C. max
[ −1;3]
[ −1;3]

y = 4, min y = −3 .
D. max
[ −1;3]
[ −1;3]

Câu 411.

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây
x
y'
y


−∞
2



2



+∞

+∞

−∞
2
2x − 5
2x − 3
x+3
2x + 3
A. y =
.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
x−2
x−2

x−2
x+2
Câu 412. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số
y = f ( x) = x.cot x . Khi đó f '( x ) là:


x
−x
x
.
C.
.
D. cot x + 2 .
2
2
sin x
sin x
sin x
(THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số
B. cot x −

A. cot x .
Câu 413.

y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .
D. Giá trị cực tiểu bằng 0.
Câu 414. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Tập xác định của

hàm số f ( x) = − x 3 + 3x 2 − 2 là
A. ( 1; 2 ) .
Câu 415.
y=

B. ( −∞; +∞ ) .

C. [ 1; 2] .

D. [ −1; 2 ) .

(THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hàm số
x +1

2 x − 3x + 1
2

1
và đường tiệm cận ngang y = 0 .
2
1
1
B. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x =
và đường tiệm cận ngang y = .
2
2
1
C. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x =
và không có tiệm cận ngang.
2

1
D. Một đường tiệm cận đứng x = 1 và đường tiệm cận ngang y = .
2
Câu 416. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Tập xác định của
A. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x =

hàm số y =
A. ¡ \ { 2} .
Câu 417.

x−2

x −1
B. ( −∞;1) .

C. ( 1; +∞ ) .

D. ¡ \ { 1}

(THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số

y = x 3 − 3 x 2 − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2; −5) . B. Giá trị cực tiểu bằng 0 .
C. Giá trị cực đại của hàm số là ycd = −2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
Câu 418.

(THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Gọi a, A lần lượt là

giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 . Khẳng định nào sau đây là sai:

A. A2 ≥ 8 .
Câu 419.

B. A2 + 2a = 4 .

C. 2a + A = 0 .

D. a 2 ≥ A .

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x − 1 trên đoạn [ −1; 4] là

y = 51, min y = −3 .
A. max
[ −1;4]
[ −1;4]

y = 1, min y = −1 .
B. max
[ −1;4]
[ −1;4]

y = 51, min y = −1 .
C. max
[ −1;4]
[ −1;4]

y = 51, min y = 1 .
D. max
[ −1;4]
[ −1;4]


Câu 420. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Khẳng định nào sau
đây sai
2x −1
A. Hàm số y =
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
x −1
B. Hàm số y = 2 x + cos 2 x luôn đồng biến trên ¡ .
C. Hàm số y = − x 3 − 3x + 1 luôn nghịch biến trên ¡ .
D. Hàm số y = 2 x 4 + x 2 + 3 nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 )


Câu 421. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hình bên là
đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. y = x 4 − 2 x 2 − 3 .
B. y = x 4 − 2 x 2 .
C. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 . D. y = − x 4 + 2 x 2 .
Câu 422. (THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Tọa độ giao điểm
x−2
và đường thẳng y = 2 x − 1 là
2x + 3
1 1
 1 3
A. M ( 1;1) , N  ; − ÷.
B. M ( −1; −3) , N  − ; − ÷.
4 2
 4 2
 1 3
1 1

C. M ( 1;1) , N  − ; − ÷.
D. M ( −1; −3) , N  ; − ÷.
 4 2
4 2
của đồ thị ( C ) : y =

Câu 423.

(THPT NGUYỄN THÁI HỌC – VĨNH PHÚC – Lần 1 năm 2017) Gọi m, M lần lượt

x2 − x + 2
trên [ 3;6] . Khi đó
x−2
A. m − 3 M = 6 .
B. M = 2m .
C. 2 3 M > m .
D. M 2 + m 2 = 113 .
Câu 424. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số
là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y =

y = f ( x ) = x xác định trên ¡ . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0 .

B. Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 1; −1) .

C. Hàm số f ( x ) có đạo hàm tại x = 0 .

D. Hàm số đồng biến trên ¡ .

Câu 425.


(THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho chuyển động

1 4
t + 3t 2 ) , t được tính bằng giây, s được tính bằng mét.
(
2
Tìm vận tốc của chuyển động tại t = 4 (giây).
A. v = 140 m/s .
B. v = 150 m/s .
C. v = 200 m/s .
D. v = 0 m/s .
Câu 426. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số
thẳng xác định bởi phương trình S =

2x +1
có đồ thị là ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc bằng −5 là:
x−2
A. y = −5 x + 2 và y = −5 x + 22 .
B. y = −5 x + 2 và y = −5 x − 22 .
C. y = 5 x + 2 và y = −5 x + 22 .
D. y = −5 x − 2 và y = −5 x + 22 .
y=

Câu 427.

Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên


Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. M ( 0; 2 ) được gọi là điểm cực đại của hàm số.
B. f ( −1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; +∞ ) .
Câu 428.

(THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Tìm cực tiểu yCT

3x + 1
x +1
A. Không tồn tại cực trị.
của hàm số y =

B. yCT = −1 .

C. yCT = 0 .
D. yCT = 2 .
Câu 429. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số
y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 2 ( C ) . Đường thẳng đi qua điểm A ( −1;1) và vuông góc với đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của ( C ) là:
1
3
1
3
x+ .
B. x − 2 y − 3 = 0 .
C. y = − x + .
2
2
2

2
Câu 430. (THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - BÌNH
ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Đường cong trong
hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y =

D. y = x + 3 .

A. y = x 4 − 2 x 2 + 2 .
B. y = x3 − 3 x 2 + 2 .
C. y = x 4 + 2 .
D. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 .
Câu 431. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị sau đây là đồ thị
của hàm số nào?


x +1
2x + 1
x+2
x+2
.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
x −1
x −1
x −1

1− x
(THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Tìm tất cả các đường tiệm

A. y =
Câu 432.

cận đứng của đồ thị hàm số y =

7 − x2
( x − 2)( x − 3)

A. y = −2; y = −3 .
C. x = 2; x = 3 .
Câu 433.

B. x = −2; x = −3 .
D. y = 2; y = 3 .

(THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Hàm số y = 2 x 2 − x 4

nghịch biến trên những khoảng nào ?
A. ( −1;0 ) .
B. ( −1;0 ) ;(1; +∞) .
Câu 434.

C. ( −∞; −1) ; ( 0;1) .

D. ( −1;1) .

(THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số


1
y = x 3 − 4 x 2 − 8 x − 8 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
3
A. x1 + x2 = −5 .
B. x1 + x2 = 5 .
C. x1 + x2 = −8 .
D. x1 + x2 = 8 .
Câu 435.

(THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Tìm giá trị cực tiểu yCT

của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 .
A. yCT = 1 .
B. yCT = −1 .
C. yCT = 0 .
D. yCT = 3 .
Câu 436. (THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Tìm giá trị lớn nhất của
hàm số y = x 3 − x 2 − 8 x trên đoạn [1;3] .
176
.
[1;3]
27
(THPT PHAN BỘI CHÂU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số

y = −4.
A. max
[1;3]
Câu 437.


y = −8.
B. max
[1;3]

y = −6.
C. max
[1;3]

D. max y =

y = − x 4 + 4 x 2 có đồ thị như hình dưới đây. Dựa vào đồ thị hãy tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.


A. m < 2, m = 6 .
B. m < 2 .
C. m < 0 .
D. m < 0, m = 4 .
Câu 438. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường cong trong hình làđồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
y
6
4
2

x
f(x)=x^3-6x+1

-6


-4

-2

2

4

6

-2
-4
-6

A. y = − x 3 − 3x + 1 .

B. y = x 2 − 6 x + 1 .

C. y = x 3 − 6 x + 1 .

D. y = x 4 − 3 x 2 + 1 .

Câu 439.

(THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = − x 3 + 3x + 2 có giá

trị cực đại là:
A. 4 .

B. 0 .


C. −1 .

D.1.
2x −1
Câu 440. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y =
có các đường
3− x
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
2
A. x = 3 và y = −2 .
B. x = 3 và y = .
C. x = −3 và y = −2 .
D. x = −3 và y = 2
3
Câu 441. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 3 có giá
trị cực tiểu là:
A. 0 .
B. 3 .
C.1 .
D. − 1 .
Câu 442. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = − x 3 + 12 x + 2 trên đoạn [ 1; 4] là:
A. 18 .
B. 13 .
C. −14 .
D. 12 .
Câu 443. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Giá trị lớn nhất của hàm số
 1 
x 2 + 3x + 3

trên đoạn  − ;1 là:
x +1
 2 
13
7
A. .
B. .
C. 3 .
D.1 .
2
2
Câu 444. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tung độ giao điểm của đồ thị
y=

các hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2, y = −2 x + 8 là :
A. 2 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 6 .
Câu 445. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Đồ thị sau đây là của hàm số
nào:


A. y =

2x +1
.
x +1

B. y =


x +1
.
x−2

C. y =

2x −1
.
x −1

D. y =

2x −1
.
x +1

Câu 446.

(THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 –

năm

2x −1
.Khẳng định nào sau đây sai ?
x −3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 .
2017) Cho hàm số y =


C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = 3 .
Câu 447. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Hàm số nào sau đây nghịch
biến trên R.
1
y = x3 − x 2 + 3x + 1
3
2
3
A. y = − x + 2 x − x − 1 .
B.
.
1
y = − x3 + x 2 − x
3
C.
.
Câu 448.

3
D. y = − x + 3 x + 1 .

(THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017)Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị

là hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (0; 1).
B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là ( −1;0 ) .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = ±1 .
D. Hàm số có ba điểm cực trị.


Câu 449.

(THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Giá trị cực tiểu yCT của hàm

x4
số y = − 2x 2 − 1 là:
2
A. yCT = −1 .
B. yCT = m 2 .
Câu 450.

4
trên đoạn [0; 4] là
x +1

min y = 4
[ 0;4]

Câu 451.

D. yCT = 0 .

(THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y = x+
A.

C. yCT = −3 .

.


B. min y =
[ 0;4]

24
.
5

C. min y = −5 .
[ 0;4]

D.

min y = 3
[ 0;4]

(THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Hàm số

y = 4 x 2 − 2 x + 3 + 2 x − x 2 đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là:
A. 2.

.

B. 1

C. 0.

D. -1.



2x +1

x −1
tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B . Hãy
tính diện tích tam giác OAB ?
121
119
123
125
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
6
6
6
Câu 453. (THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Gọi M , N là giao điểm của
Câu 452.

(THPT PHÚ CÁT 2 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 – năm 2017) Gọi M ∈ ( C ) : y =

đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =

2x + 4
.Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn

x −1

thẳng MN bằng?
5
5
A. − .
B.1 .
C. 2 .
D. .
2
2
Câu 454. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường cong trong hình là đồ thị
của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó làhàm số nào:
A. y = x 4 − x 2 + 1
4

y

3
2
1

B. y = x 3 − 3 x 2 + 1

-15

-14

-13


-12

-11

-10

-9

-8

-7

-6

-5

-4

-3

-2

-1

x
1

2

3


-1
-2
-3
-4
-5

C. y = − x3 + 3x 2 − 1

-6
-7
-8
-9
-10

D. y = x − 4 x + 3
Câu 455. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số y = − x 3 + 3 x song song với đường thẳng y = 3x − 1 là:
2

-11
-12
-13
-14
-15

A. y = 3x − 1
Câu 456.

B. y = 3x


C. y = −3x

D. y = −3 x + 1

(THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 đồng

biến trên khoảng nào ?
A. (0; 2)
B. (−∞; 2)
C. (2; +∞)
D. ¡
Câu 457. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = x − sin 2 x đạt cực đại
tại
π
π
π
π
A. x = − + kπ
B. x = + kπ
C. x = + kπ
D. x = − + kπ
3
3
6
6
x +1
Câu 458. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hàm số y = 2

x +1

A. Một tiệm cận xiên
B. Hai tiệm cận đứng
C.Hai tiệm cận ngang
D. Một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
Câu 459. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm
số y = x 3 − 3 x 2 + 2 là:
A. yCT = −1
B. yCT = 0
C. yCT = 2
D. yCT = −2
Câu 460. (THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Gía trị lớn nhất của hàm số

 3
f ( x ) = x 3 − 3x + 3 trên  −1;  bằng:
 2
A. 5
B. 3

C. 4

D. 6


Câu 461.

(THPT PHÚ CÁT 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị

2x + 5
tại hai điểm. Các hoành độ giao điểm là:
x +1

A. x = 1; x = 2
B. x = 0; x = 1
C. x = ±1
D. x = ±2
Câu 462. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số

( C)

của hàm số y =

1
y = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 5 . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất là:
3
19
23
A. y = −x + 3
B. y =
C. y = 5
D. y = − x +
3
3
Câu 463. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị của hàm số nào sau
đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = −2
x+2
2x
2x −1
1− 2x
A. y =
B. y =
C. y =

D. y =
x −1
1− x
x +1
1− x

Câu 464.

(THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y =

2x − 3
có đồ
x+ 1

thị là

A.

B.

C.
D.
Câu 465. (THPT QUANG TRUNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số nào sau đây
nghịch biến trên (−1;0)
A. y =

x+ 1
1− 2x

B. y = 2x3 − 6x2 + 6x − 9


3
C. y = x4 − x2 − x + 5
D. y = x4 − 2x2 + 1
2
Câu 466. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hình bên là của hàm số:


y
3
2
1
x
-3

-2

-1

1

2

3

-1
-2
-3

x3

D. y = − x 3 − 3x 2 + 1 .
+ x 2 + 1 C. y = x 3 − 3 x 2 + 1
3
(THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 ,

A. y = − x 3 + 3 x 2 + 1
Câu 467.

B. y = −

kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng nhất:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên các khoảng (−∞;0) ; (2; +∞) ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) và đồng biến trên các khoảng (−∞;0) ; (2; +∞) ;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;0) và (2; +∞) .
Câu 468.

(THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 . Chọn

phát biểu đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −1
D. Hàm số không đạt cực trị.
Câu 469. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị
nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên đoạn [ 0, 2]
A. M = 11, m = 2

B. M = 3, m = 2


C. M = 5, m = 2

D. M = 11, m = 3 .
2x +1
Câu 470. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y =
, Chọn
x −1
phát biểu đúng:
A. Đường tiệm cận đứng y = 1
B. Đường tiệm cận đứng x = 2 .
C. Đường tiệm cận đứng x = 1
D. Đường tiệm cận đứng y = 2 .
2x +1
Câu 471. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y =
, phương
x −1
trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có tung độ bằng 1 là:
1
1
1
1
1
1
A. y = x −
B. y = − x +
C. y = − x
D. y = x + 1 .
3
3
3

3
3
3
3
2
Câu 472. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 2 x + 1 với đường thẳng y = 1 − x là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1.
Câu 473. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Gọi M, N là giao điểm của
đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =

2x + 4
. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn
x −1

thẳng MN bằng
A. − 5
B. 1
C. 2
D. 5
2
2
Câu 474. (THPT QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số nào sau đây có bảng
biến thiên sau:
2
+
x –
y’





2

+

y
2

–

2x − 5
2x − 3
x+3
2x + 3
B. y =
C. y =
D. y =
x−2
x−2
x−2
x+2
Câu 475. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị sau đây là đồ thị hàm số
nào?
A. y =

A. y = - x3 + 6x2 - 9x + 4 .
B. y = x3 - 6x2 + 9x + 4 .

C. y = x3 + x2 + x + 4 .
D. y = x4 - 2x2 + 4 .

Câu 476.

(THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của

hàm số: y = ex (x2 - 3) trên đoạn [ –2; 2] .
y = - e khi x = 1; max y = e2 khi x = 2 .
A. [min
- 2;2]
[- 2;2]
y = - 3 khi x = 0; max y = 3e khi x = 2.
B. [min
- 2;2]
[- 2;2]
y = - 2e khi x = 1; max y = e2 khi x = 2.
C. [min
- 2;2]
[- 2;2]
y = - 2e khi x = 1; max y = 3 khi x = 0.
D. [min
- 2;2]
[- 2;2]

A. Luôn đồng biến ∀x ∈ R .

x−1
x+1
B. Đồng biến trên ( −∞; −1) và ( 1; +∞ ) .


C. Luôn nghịch biến ∀x ∈ R .

D. Nghịch biến trên ( −∞; −1) và ( 1; +∞ ) .

Câu 477.

Câu 478.

(THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số: y =

(THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hàm số: y =

tiệm cận ngang là:
A. x = 3 .
B. y = 3 .
C. x = 2 .
Câu 479. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm
2017)Đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A. y = x3 + 3x2 − 4 .
C. y =
Câu 480.

x− 2
.
2x+1

2x+1

x− 3


D. y = 2 .

B. y = − x3 + x2 − 5 .
D. y = x4 − 2 x2 + 3 .

(THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Với -2 < m < 2 , phương

trình x3 + 3 x2 − 2 = m có:
A. 1 nghiệm.

B. 2 nghiệm.

C. 4 nghiệm.

D. 3 nghiệm.


(THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Biết rằng hàm số : y =

Câu 481.

ax + 1
bx − 2

có tiệm cận đứng là x = 2 , tiệm cận ngang là y = −3 . Khi đó a + b là:
A. 2.
B. 1.
C. -2.
D. -1.

Câu 482. (THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Phương trình tiếp tuyến của
3
đường cong ( C ) : y = x − 2x tại điểm có hoành độ x = −1 là:

A. y = –x – 2 .

B. y = –x + 2 .

C. y = x – 2 .

D. y = x + 2 .

(THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = − x3 + 3x2 − 1 là

Câu 483.

đồ thị nào sau đây :
y

y

5

5

x
-5

x


5

-5

5

-5

-5

A.

B.
y

y

5

5

x
-5

x

5

-5


5

-5

-5

C.
D.
Câu 484. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có
lim f (x) = 3 và lim f (x) = −3 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x→+∞

x→−∞

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = −3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = −3 .
Câu 485. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = − x4 + 4x2 + 1
nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây :

(

) (

A. − 2;0 và
C. ( 2; +∞)

2; +∞


)

(
D. ( −

B. − 2; 2

)

) (

2;0 ∪

2; +∞

)

Câu 486. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = f (x) xác
định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên:
x
−∞
+∞
0
1
y'
+

0
+
+∞

2
y
−∞
-3
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 487. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị của hàm số
y = 3x4 − 4x3 − 6x2 + 12x + 1 đạt cực tiểu tại M (x1; y1) . Khi đó x1 + y1 = bằng


A. 5
B. 6
C. −11
D. 7
Câu 488. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của
x2 + 3
trên đoạn [2; 4] .
x−1

hàm số y =

19
[2;4]
3
(THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Số điểm chung của đồ thị

iny = 6
A. m

[2;4]
Câu 489.

iny = −2
B. m
[2;4]

iny = −3
C. m
[2;4]

D. miny =

hàm số y = x4 − 7x2 − 6 và đồ thị hàm số y = x3 − 13x là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 490. (THPT TĂNG BAT HO – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị của hàm số
x+ 1
có bao nhiêu tiệm cận
x + 2x − 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 491. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)
y=

2


Hàm số

y = x − 4 x + 5 x − 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
3

A. ¡
Câu 492.

2

 5
B.  1; ÷.
 3

5

5

C. ( −∞;1) ∪  ; +∞ ÷. D. ( −∞;1) và  ; +∞ ÷.
3

3


(THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) xác

định và liên trục trên ¡ có bảng biến thiên
−∞
x

-2
y’
0
+
y

+∞

2
0

+

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên (-2; 2); (2; +∞ ). B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞ ; -2) .
Câu 493. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho đồ thị hàm số
y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như sau
y
2

x
-3

-2

-1

1


2

3

-2

Xác định dấu của a; b; c
A. a > 0, b < 0, c < 0 .
C. a > 0, b > 0, c > 0 .
Câu 494.

B. a > 0, b < 0, c > 0 .
D. a < 0, b > 0, c < 0 .

(THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ

thị như sau
y
3

2

1

x
-4

-2


2
-1

4


Xác định số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x )
A.3
B. 2
C.1
D.0
Câu 495. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Giá trị cực đại yCĐ của hàm
số y = − x 3 + 3 x − 4 là:
A. −6
B. −2

C. 3

D. 5

2x − 5
trên đoạn [ −1;1] là:
x+2
A.Không tồn tại B. −4; −7
C. −1; −7
D. −1;7
Câu 497. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Số đường tiệm cận của đồ
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

Câu 496.


− x2 + 4x − 1
thị hàm số y =
là:
4 − x2
A.3.
B. 2.
C.1.
D.0.
Câu 498. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hoành độ giao điểm của đồ
thị hàm số y = x − 2 và đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 6 x − 2
là:
A. 1;3;5 .
B. 0;1;5 .
C. 0;3;5 .
D. 1; 2;5 .
Câu 499. (THPT TUY PHƯỚC 3 – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3x − 1
song song đường thẳng y = −2 x + 1 có phương
x −3
trình là:
A. y = −2 x − 17
B. y = −2 x + 20
C. y = −2 x − 20
D. y = −2 x + 17
Câu 500. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường cong hình
bên
dưới

đồ

thị
hàm
số
nào
trong
4
hàm
số
sau?
y=

y

8

6

4

2

x
-9

-8

-7

-6


-5

-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

-2


-4

-6

-8

3x − 1
3x + 1
3x − 1
3x − 2
.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
1− x
1− 2x
−1 − 2 x
1− x
(THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số

A. y =
Câu 501.

2x −1
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M ( 0; −1) là:
x +1
A. y = 3x + 1 .

B. y = 3x − 1 .
C. y = −3x − 1 .
D. y = −3x + 1 .
Câu 502. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Số đường tiệm cận
y=

của đồ thị hàm số y =
A. 0 .

x 2 + 1 là:
2x + 3
B. 2 .

C. 3 .

D. 1.


Câu 503. (THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số
y = cos 2 x – 2 cos x + 2 có giá trị nhỏ nhất là:
C. 1 .
D. −1 .
2
(THPT TRẦN QUANG DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hàm số

A. 1 .
Câu 504.

y = x 1−


B. 2 .

1
có:
x

A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 khi x → 0− .
B. Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 khi x → +∞ và x → −∞ .
1
C. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = − x − khi x → +∞ và khi x → −∞ .
2
1
D. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − khi x → +∞ và khi x → −∞ .
2
Câu 505. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) (THPT TRƯNG
VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = x 4 − x nghịch biến trên tập số nào
sau đây ?
8 
A.  ; 4 ÷.
3 
Câu 506.

8

B.  −∞ ; ÷.
3


C. ( −∞ ; 4 ) .


D. ( 0; 4 ) .

(THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y =  x 3 – 2 x .

Hệ thức liên hệ giữa yCD và yCT là
A. yCT = 2 yCD .

B. 2 yCT = 3 yCD .

C. yCT = yCD .

D. yCT = − yCD .

Câu 507.

(THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = x + 4 − x 2
có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là N thì
A. M = 2; N = −2 .
B. M = 2 2; N = −2 . C. M = 2 3; N = 2 . D. M = 3 2; N = 2 3 .

Câu 508.

(THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) có

lim f ( x) = +∞ và lim f ( x) = −1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

x→1+

x→−∞


A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có tiệm cận ngang y = −1 và tiệm cận đứng x = 1 .
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai tiệm cận ngang là các đường y = 1 và y = −1 .
Câu 509.

(THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH –

Lần 1 năm 2017)Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và

x

-∞

y'

xác định trên ¡ và có bảng biến thiên sau. Khẳng
y
định nào sau đây là đúng ?
-∞
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có GTLN bằng 4 và GTNN bằng 0.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng –2.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và đạt cực tiểu tại x = 2 .
Câu 510. (THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm
2017)Đường cong của hình bên là đồ thị hàm số nào ?

2

-2

+

0

_

+∞
+
+∞

4
0


A. y = x 3 − 3x 2 + 1 .

B. y = x 3 + 2 x − 1 .

.C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .

D. y = − x 3 + 2 x 2 − 1 .

(THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 có đồ

Câu 511.

thị nào sau đây
A

B


C

y

5

y

5

5

y

5

x
-5

D

y

5

x
-5

x


5

-5

-5

x

5

-5

-5

-5

5

-5

-------------------------------------------------------------------------------------Câu 512. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số y = f ( x) có
lim f ( x) = 3

x →+∞



lim f ( x) = −3


x →−∞

.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = −3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = −3 .
Câu 513. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = − x 4 + 4 x 2 + 1

(

nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây

) (

A. − 2;0 và

)

2; +∞ .

(
D. ( −

)

B. − 2; 2 .


C. ( 2; +∞) .

) (

2;0 ∪

)

2; +∞ .

Câu 514. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số y = f ( x) xác định,
liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên :
x
−∞
+∞
0
1

y'

+



0

+∞

2


y
−∞

+

-3

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 515. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Đồ thị của hàm số
y = 3x 4 − 4 x 3 − 6 x 2 + 12 x + 1 đạt cực tiểu tại M( x1 ; y1 ) . Khi đó x1 + y1 bằng
A. 5
Câu 516.
y=

.B. 6 .
C. −11 .
D. 7 .
(THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
x2 + 3
trên đoạn [2; 4].
x −1


19
.
3

[2;4]
(THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Số giao điểm của đồ thị hàm số

y = 6.
A. min
[2;4]
Câu 517.

y = −2 .
B. min
[2;4]

y = −3
C. min
[2;4]

D. min y =

y = x 4 − 7 x 2 − 6 và y = x 3 − 13 x là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 518. (THPT VÂN CANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Đồ thị
y=
A. 1.
Câu 519.

x +1
có bao nhiêu tiệm cận

x + 2x − 3
B. 2.

của

hàm

số

2

C. 3.

D. 4.

(THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y =

x −1
có đồ
x −3

thị là ( H ) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của ( H ) với trục hoành là
1
1
1
1
1
1
1
1

x− .
B. y = − x − .
C. y = x + .
D. y = − x + .
2
2
2
2
2
2
2
2
(THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm

A. y =
Câu 520.

số y = − x 2 + x .
2
D. 0.
.
2
Câu 521. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Đường cong trong hình bên là
đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
A. 2.

B. 1.

C.


x4
− x 2 − 1.
4
x4
B. y = − + x 2 − 1.
4
A. y =

x4
− 2 x 2 − 1.
4
x4 x2
D. y = − − 1.
4 2
C. y =

Câu 522.

(THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y =

2x −1
−x −1

.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1 .
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −2 .

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Câu 523. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tìm giá trị lớn nhất của hàm
số y =

sin x + 1
.
sin x + sin x + 1
2

3
2
(THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4

A. max y = 1
Câu 524.

B. max y = 2

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

C. max y = −1

D. max y =


A. (0; 2)
B. (−∞;0) và (2; +∞)
C. (−∞;1) và (2; +∞)
D. (0;1)
Câu 525. (THPT VỊNH THANH – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Trong các tiếp tuyến tại các

điểm trên đồ thị hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 20 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng
3
25
25
23
.
.
B.
C. − .
D. − .
5
3
3
2
Câu 526. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tập xác định của hàm số
A.

y=

2x +1
là:
3− x

A. D = ¡

B. D = ( −∞;3)

 1

C. D =  − ; +∞ ÷\ { 3}

 2


D. D = ( 3; +∞ )

Câu 527.

(THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Hàm số y =

x+2
nghịch biến trên
x −1

các khoảng:
A. ( −∞;1) ; ( 1; +∞ )
Câu 528.

B. ( 1;+∞ )
C. ( −1; +∞ )
D. ( 0;+∞ )
(THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Giá trị cực đại của hàm số

1
y = x 3 − x 2 − 3x + 2 là:
3
11
5
A.
B. −
C. −1

D. −7
3
3
Câu 529. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường tiệm cận ngang của hàm số
x −3

2x +1
1
1
1
1
A. x =
B x=−
C. y = −
D. y =
2
2
2
2
Câu 530. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đồ thị hàm số nào sau đây có hình
dạng như hình vẽ bên
y=

y

1
O

x


A. y = x 3 − 3 x + 1
B. y = x 3 + 3 x + 1
C. y = − x 3 − 3x + 1
D. y = − x 3 + 3x + 1
Câu 531. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3x − 1
trên đoạn [ 0;2]
x −3
1
1
A−
B. −5
C. 5
D.
3
3
Câu 532. (THPT VÕ GIỮ - BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Phương trình tiếp tuyến của hàm số
y=

y=

x −1
tại điểm có hoành độ bằng −3 là:
x+2


A. y = −3 x − 5
B. y = −3 x + 13
C. y = 3x + 13
D. y = 3x + 5

Câu 533. (THPT XUÂN DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Đường cong trong hình bên
đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó
là hàm số nào ?
A. y = x 4 + 2 x 2 − 1 .

B. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .

C. y = x3 − 3 x − 1 .
D. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 .
Câu 534. (THPT XUÂN DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Đường thẳng y = 2 là tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây ?
2x − 2
1− 2x
x4
A. y =
.
B. y = x3 − 3x 2 − 1 .
C. y =
.
D. y =
− 2x2 + 1 .
x −1
2− x
4
Câu 535. (THPT XUÂN DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) x = 2 không phải là điểm cực
đại của hàm số nào dưới đây ?
x2 + x −1
.
B. y = − x 2 + 4 x − 1 .
x −1

3
x
x4
2
C. y = − 3 x + 8 x − 1 . D. y = − + 2 x 2 + 1 .
3
4
Câu 536. (THPT XUÂN DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số y = f ( x) xác định
A. y =

trên khoảng ( 0; +∞

)

f ( x) = 1 . Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng
và thỏa mãn xlim
→+∞

trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
C. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Câu 537. (THPT XUÂN DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Hàm số nào sau đây đồng biến
trên ¡ ?
x
A. y =
.
B. y = tan x
2

x +1
x
C. y =
D. y = ( x 2 − 1) 2 − 3 x + 2 .
x +1
Câu 538. (THPT XUÂN DIỆU – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số y = x3 − 3 x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn hệ thức

2 y ′′ ( x0 ) + y ′ ( x0 ) + 15 = 0 là
A. y = 9 x + 7 .

B. y = 9 x + 6 .

C. y = 9 x .

D. y =  −9 x  −1 .

x 2 + 2 x là. Chọn một câu đúng.
x−2
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 540. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
Câu 539.

Số đường tiệm cận của hàm số y =

A. y = x3 − 3x 2 − 1 .


B. y = − x 3 + 3x 2 − 1 .

C. y = x3 + 3 x 2 − 1 .

D. y = − x 3 − 3 x 2 − 1 .


Câu 541. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Đồ thị
hình bên là của hàm số nào?
x −1
x +1
.
.
A. y =
B. y =
x −1
x +1
2x +1
−x
.
.
C. y =
D. y =
2x − 2
1− x
Câu 542. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Cho
2 x 2 − 3x + 2
hàm số y = 2
. Khẳng định nào sau đây sai ?
x − 2x − 3

1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 .
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = −1; x = 3 .
Câu 543. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1

năm

2017)

Cho

hàm

số

1
y = x 3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
3
A. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.
C. ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. D. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị.
Câu 544. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Bảng biến thiên sau đây là của hàm số
nào? Chọn 1 câu đúng ?
x02y′ 00y-13

A. y = x 3 − 3 x 2 − 1 .
Câu 545.


B. y = − x 3 + 3 x 2 − 1 . C. y = x 3 + 3 x 2 − 1 .

(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y =

độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
 3
A. ( −1; 2 ) .
B.  3; ÷.
 2
Câu 546.

D. y = − x 3 − 3x 2 − 1 .

C. ( 1; −2 ) .

x3
2
− 2 x 2 + 3 x + . Toạ
3
3

D. ( 1; 2 ) .

(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Trên khoảng ( 0; +∞ ) thì hàm số

y = − x3 + 3x + 1 :
A. có giá trị nhỏ nhất là min y = 3.
C. có giá trị nhỏ nhất là min y = −1.
Câu 547.


B. có giá trị lớn nhất là max y = −1.
D. có giá trị lớn nhất là max y = 3.

(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Hàm số y = 4 x 2 − 2 x + 3 + 2 x − x 2
đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. −1 .


Câu 548.

(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Gọi M ∈ ( C ) : y =

2x +1
có tung độ
x −1

bằng 5. Tiếp tuyến của ( C ) tại M cắt các trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại A và B . Hãy tính
diện tích tam giác OAB ?
121
119
123
125
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
6
6
6
6
Câu 549. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 1 năm 2017) Đồ thị sau đây là của hàm số
y = x 4 − 3x 2 − 3 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 − 3 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân
biệt ?

A. m = 0.
B. m = 4.
C. m = −4.
D. m = −3.
Câu 550. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) THàm số bậc 3 có thể có mấy cực trị
A. 1 hoặc 2
B. 0 hoặc 1
C. 0 hoặc 2
D. Đáp án khác.
Câu 551. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Giả sử A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ
thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 . Diện tích tam giác ABC là:
A.
Câu 552.

1
2

B. 2


C. 1

(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Hàm số y =

A. (−∞, 0) và (0, +∞)

B. ¡ \ { 0}

C. (−1,1)

D.

2
2

x +1
nghịch biến trên
x
D. Đáp án khác

Câu 553. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
nào sau đây

A. y = x 4 + 2 x 2 + 1
B. y = x 4 − 2 x 2 − 1
C. y = − x 4 + 2x 2
D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1
Câu 554. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Số giao điểm của đồ thị hàm số
y = x 3 − 3 x + 2 và trục hoành là

A. 3 điểm

B. 2 điểm

C. 1 điểm

D. 0 điểm


(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp

Câu 555.

1 là f ′( x) = x( x + 1) 2 ( x − 1)3 ( x − 2) 4 . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1
Câu 556.

B. 2

C. 3

D. 4
x +1
(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC – Lần 2 năm 2017) Hàm số y =
có số tiệm cận là
2x −1

A. 1
B. 2
C. 3

D. 0
Câu 557. (SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
y=

2x + 1
( I ) ; y = −x4 + x2 − 2( II ) ; y = x3 − 3x − 5( III ) .
x+ 1

A. I và II
B. Chỉ I
C. I và III
D. II và III
Câu 558. (SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Điểm cực đại của đồ thị hàm số
y = x3 − 5x2 + 7x − 3

 7 32 

Câu 559.

 7 −32 

B.  ;
C. ( 1;0)
D. ( 0; −3)
÷
 3 27 
(SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Giá trị lớn nhất của hàm số

A.  ; ÷

 3 27 

 π π
y = 3sin x − 4sin3 x trên khoảng  − ; ÷ bằng:
 2 2

A. 3
Câu 560.

B. 7

C. 1

D. −1

(SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = f ( x) xác định trên các

f ( x) = 2. Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các
khoảng ( 0; +∞ ) và thỏa mãn lim
x→∞

mệnh đề sau?

A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x)
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x)
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x)
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x)
Câu 561.

(SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang


2x + 1
x− 1
A. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = −1.
B. Tiệm cận đứng y = 1, tiệm cận ngang y = 2.
C. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 2.

của đồ thị hàm số y =

D. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang x = 2.
Câu 562. (SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?


x

y

-1

y’

0

0

1

0


0

3
2

2

y

-1

x
O

A. y = x4 − 2x2 + 2
Câu 563.

-1

B. y = x3 − 3x2 + 2

1
1C. y = −x4 + 2x2 + 2

D. Tất cả đều sai
1
4

(SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 1. Chọn


khẳng định đúng

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −2;0) và ( 2; +∞ )
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ ; −2) và ( 0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ; −2) và ( 2;+∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −2;0) và ( 2; +∞ )
Câu 564.

2
(SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = x − 1 . Hãy chọn mệnh

x

đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −1, có tiệm cận đứng là x = 0.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1và y = −1,
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1và y = −1, có tiệm cận đứng là x = 0.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1,có tiệm cận đứng là x = 0.
Câu 565. (SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Tìm m để phương trình
x4 − 5x2 + 4 = log2 m có 8 nghiệm phân biệt

A. 0 < m< 4 29

B. Không có giá trị của m

C. 1< m< 4 29

D. − 4 29 < m< 4 29

Câu 566.


Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau, các khẳng định sau khẳng đinh nào là

đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại A ( −1; −1) và cực đại tại B( 3;1) .
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A ( −1; −1) và điểm cực đại B( 1;3) .
Câu 567.

(SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = f ( x) xác đinh, liên tục

trên ¡ và có bảng biến thiên
Khẳng đinh nào sau đây là sai?


×