Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

1971 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số cơ bản có đáp án 1 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.6 KB, 30 trang )

Câu 1619:

(THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

−x − 2
có phương trình là
x −1
A. x = - 1; y = 1 .
B. x = 1; y = 1 .

của đồ thị hàm số y =

Câu 1620:

C. x = 1; y = −1 .

D. x = −1; y = −1 .

(THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục

trên đoạn [−1;3] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm
nào dưới đây?

A. x = −2.

B. x = 1.

C. x = 0.

D. x = 2.


x 2 − 3 x + 1 có giá trị cực
(THPT
Nguyễn
Huệ
Huế
lần
1

năm
2017)
Cho
hàm
số
y
=
Câu 1621:
x
đại y1 và giá trị cực tiểu y2 . Tính S = y1 − y2 .
A. S = −1 .
B. S = −5 .
C. S = 4 .
D. S = −4 .
(THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Cho hàm số y = − 1 x 4 + 2 x 2 − 1 . Trong
4
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .

Câu 1622:

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −∞; −2 và 0; 2 .

(
) ( )
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .

(THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong các hàm số được liệt kê dưới đây,
Câu 1623:
hàm số nào đồng biến trên ¡ .
3x − 4
A. y =
B. y = sin 3 x + 4 x .
C. y = 3x 2 + 4 x − 7 . D. y = −3 x + 4 .
2x −1
(THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào
Câu 1624:
có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?
x −9
1 4
2
A. y = − x 2 + 2 .
B. y = x 3 − 9 x 2 + 16 . C. y =
.
D. y = x − 3 x + 1 .
2x +1
4
Câu 1625:

(THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên

khoảng ( a; b ) chứa điểm x0 (có thể hàm số f ( x ) không có đạo hàm tại điểm x0 ). Tìm mệnh

đề đúng:
A. Nếu f ( x ) không có đạo hàm tại điểm x0 thì f ( x ) không đạt cực trị tại điểm x0 .


B. Nếu f ′ ( x ) = 0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 .
C. Nếu f ′ ( x ) = 0 và f ′′ ( x ) = 0 thì f ( x ) không đạt cực trị tại điểm x0 .
D. Nếu f ′ ( x ) = 0 và f ′′ ( x ) ≠ 0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 .
(THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
Câu 1626:
để phương trình x 3 − 3 x = m 2 + m có ba nghiệm phân biệt.
A. −2 < m < 1 .
B. −1 < m < 2 .
C. −2 < m < −1 .
D. 1 < m < 2 .

2 x + x 2 + 2 x + 3 có
(THPT
Nguyễn
Huệ
Huế
lần
1

năm
2017)
Đồ
thị
hàm
số
y

=
Câu 1627:
x3 + x
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 1628:

(THPT Nguyễn Huệ - Huế - lần 1 – năm 2017) Cho hàm số y = 52mx ( m là tham số,
x +1
m
m ≠ 0 ). Tìm tất cả các giá trị thực của
để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn

[ −2; 2] .

A. m ∈ ¡ \ { 0} .
C. m < 0 .

B. m > 0 .
D. Không tồn tại m .

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2D1-1] Đồ thị hàm số nào trong các
Câu 1629:
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây có đường tiệm cận?
x +1
A. y =
.

B. y = x 4 − 5 x 2 + 1 .
C. y = − x 3 + 2 x − 3 . D. y = − x 4 + x 2 .
x+3
Câu 1630:

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của y0 để

đường thẳng y = y0 cắt đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 tại bốn điểm phân biệt?
A. 0 < y0 <

1
.
4

1
B. − < y0 < 0 .
4

C. y0 >

1
.
4

1
D. y0 < − .
4

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2D1-2] Đồ thị hàm số nào sau đây có
Câu 1631:

một điểm cực tiểu?
4 3
4 3
2
2
A. y = x − 2 x + x . B. y = − x 4 − 2 x 2 .
C. y = − x 3 .
D. y = − x − 2 x + x .
3
3
(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2D1-2] Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng
Câu 1632:
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( −4; −3) .
B. ( −1;0 ) .
C. ( 0;1) .
D. ( −∞ ; −1) .
Câu 1633:

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2D1-2] Cho hàm số y = f ( x ) xác

định trên ¡ \ { 1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có cực trị.


B. Đồ thị hàm số và đường thẳng y = 3 có một điểm chung.
C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 1 là đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) (THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 –
Câu 1634:
năm 2017) [2D1-2] Cho hàm số y = x − sin 2 x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
π
A. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cực tiểu.
6
π
B. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cực đại.
6
π
C. Hàm số nhận điểm x = − làm điểm cực tiểu.
2
π
D. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cực đại.
2
Câu 1635:

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị của tham

x2 + x − 2
số thực m để đồ thị hàm số y = 2
có hai tiệm cận đứng.
x − 2x + m
A. m ≠ 1 và m ≠ −8 .
B. m > −1 và m ≠ 8 . C. m = 1 và m = −8 .
Câu 1636:

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017)

D. m < 1 và m ≠ −8 .

[2D1-3] Cho hàm số

1
y = x 3 − ( m − 1) x 2 + ( m2 − 3m + 2 ) x − m đạt cực đại tại điểm x = 0. Tìm tọa độ giao điểm A
3
của đồ thị hàm số với trục tung?
A. A ( 0; −2 ) .
B. A ( 0;2 ) .
C. A ( 0; −1) .
D. A ( 0;1) .
Câu 1637:

(THPT Kim Liên – Hà Nội – lần 2 – năm 2017)

ax + b
có đồ thị như hình vẽ
x+c
bên. Tính giá trị của a + 2b + c.
A. −1 .
B. −2 .
C. 0 .
D. 3 .

y

[2D1-3] Cho hàm số y =

Câu 1638:

O


2

3

x

−1


3
2

(THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017)

[2D1-1] Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; − 1 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) .
Câu 1639:

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;+ ∞ ) .

(THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2D1-1] Đường thẳng nào dưới đây là

tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2.

B. y = −2.

2x +1

?
x−2
C. x = 2 .

D. x = −2.


(THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2D1-1] Cho hàm số y = f ( x ) xác

Câu 1640:

định, liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số f ( x ) đạt cực
đại tại điểm nào dưới đây ?

A. x = 0 .

B. x = −1 .

C. y = 0 .

D. x = 1 .

(THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2D1-1] Đồ thị của hàm số

Câu 1641:

y = 4 x 4 − 2 x 2 + 1 và đồ thị của hàm số y = x 2 + x + 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .

D. 4 .
− x2 + 3
(THPT
Đặng
Thúc
Hứa

Nghệ
An

năm
2017)
[2D1-2]
Cho
hàm
số
y
=
.
Câu 1642:
x−2
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −2.
C.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.

B.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.
D.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −6.

(THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2D1-4] Cho hàm số y = f ( x ) xác


Câu 1643:

định trên [ 0; + ∞ ) , liên tục trên khoảng ( 0; + ∞ ) và có bảng biến thiên như sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 ∈ ( 0;2 ) và x2 ∈ ( 2; + ∞ ) .
A. ( −2;0 ) .

B. ( −2; − 1) .

C. ( −1; 0 ) .

D. ( −3; − 1) .

(THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2D1-2] Cho hàm số

Câu 1644:
y=

x

(

x2 + 3 − 2

) có đồ thị ( C ) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

x + 2x + 1
A. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
2


B. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.


C. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
Câu 1645:

(THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của

3
2
tham số m sao cho hàm số y = mx + mx + ( m − 2 ) x + 2 nghịch biến trên khoảng ( −∞; + ∞ )

Một học sinh đã giải như sau.
2
Bước 1. Ta có y ′ = 3mx + 2mx + ( m − 2 ) .

2
Bước 2. Yêu cầu bài toán tương đương với y ′ ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 3mx + 2mx + ( m − 2 ) ≤ 0, ∀x ∈ ¡ .

m ≤ 0
 ∆′ = 6m − 2m 2 ≤ 0

⇔   m ≥ 3 ⇔ m < 0.
Bước 3. y ' ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 
 a = 3m < 0
m<0

Vậy m < 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Lời giải của học sinh trên là đúng hay sai ? Nếu lời giải là sai thì sai từ bước nào ?
A. Sai từ bước 1.
B. Sai từ bước 2.
C. Sai ở bước 3.
D. Đúng.
Câu 1646:

(THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – năm 2017) [2D1-3] Cho hàm số

y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. a > 0, b = 0, c < 0, d < 0.
C. a > 0, b = 0, c > 0, d < 0.
Câu 1647:

B. a > 0, b > 0, c = 0, d < 0.
D. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0.

2
(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Cho hàm số y = x − ax + b . Đặt
x −1
A = a − b , B = a + 2b. Tính giá trị của tổng A + 2 B để đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm

M ( 0; −1) .
A. 3 .

B. 0 .

C. 6 .


D. 1 .

(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Cho hàm số f ( x ) = 3 x + 1 . Trong các
−x +1
khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.
A. f ( x ) nghịch biến trên ¡ .

Câu 1648:

B. f ( x ) nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .
C. f ( x ) đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .
D. f ( x ) đồng biến trên ¡ \ { 1} .


(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Viết phương trình đường thẳng đi

Câu 1649:

qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =
A. y = 4 x + 1.

B. y = 2 x + 3.

x2
.
x −1
C. y = 2 x − 1.

D. y = 2 x.


(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ

Câu 1650:

nhất m của hàm số f ( x ) = sin x ( 1 + cos x ) trên đoạn [ 0; π ] .
A. M =

3 3
; m = 1.
2

B. M =

3 3
; m = 0 . C. M = 3 3; m = 1 .
4

D. M = 3; m = 1 .

(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Cho đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 như
Câu 1651:
hình bên. Tìm giá trị của m để phương trình x 3 − 3 x − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. −2 < m < 3 .
B. −2 < m < 2 .
y
C. −2 ≤ m < 2 .
f ′( x)
D. −1 < m < 3 .
(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Cho hàm số f ( x ) xác định trên ¡ và


Câu 1652:

có đồ thị của hàm số f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số f ( x ) có mấy điểm cực trị?
A. 1 .
C. 3 .

B. 2 .
D. 4 .

y
x
3
(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ

Câu 1653:

thị hàm số y =

x+3
x +1
2

O

1

.

A. 0 .

C. 2 .

B. 1 .
D. 3 .

−1 O
−1

(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Tìm m

Câu 1654:

f ( x ) = ( m + 2)
A. m < −2.

1

x

để hàm số:

x3
− ( m + 2 ) x 2 + ( m − 8 ) x + m 2 − 1 luôn nghịch biến trên ¡ .
3
B. m ≥ −2.
C. m ≤ −2.
D. m ∈ ¡ .

(THPT Chuyên Thái Nguyên – lần 2 – năm 2017) Tìm m để đồ thị hàm số


Câu 1655:

mx3 − 2
có hai đường tiệm cận đứng.
x2 − 3x + 2
1
A. m ≠ 2 và m ≠ .
B. m ≠ 1 và m ≠ 2.
C. m ≠ 1.
4
y=

D. m ≠ 0.

(THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017) Đồ thị hàm số

Câu 1656:
y=

A. 3.

x+4
x2 − 4

có bao nhiêu tiệm cận?
B. 1.

C. 2.

D. 4.



(THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017) Cho hàm số f

Câu 1657:

có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) chứa x0 , f ′ ( x0 ) = 0 và f có đạo hàm cấp hai tại x0 . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Nếu f ′′ ( x0 ) < 0 thì f đạt cực đại tại x0 .

B. Nếu f ′′ ( x0 ) > 0 thì f đạt cực tiểu tại x0 .
C. Nếu f ′′ ( x0 ) ≠ 0 thì f đạt cực trị tại x0 .

D. Nếu f ′′ ( x0 ) = 0 thì f không đạt cực trị tại x0 .
(THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 -

Câu 1658:

năm 2017) Cho hàm số y =

( C)

2x +1
có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến với đồ thị
x −1

tại M ( 2;5 ) cắt hai đường tiệm cận tại E và F . Khi đó độ dài

EF bằng


A. 2 13.

B. 13.

C. 10.

D. 2 10.

(THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017) Các giá trị m

Câu 1659:

1 4
2
để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − x + 3 tại 4 điểm phân biệt là
2
5
1
1
5
A. < m < 3.
B. < m < 3.
C. m > 3.
D. < m < .
2
2
2
2

(THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017) Đồ thị đã cho

Câu 1660:
bên cạnh là đồ thị của hàm số nào sau đây?
3 2
3
A. y = − x − x + 1 .
B. y = −2 x3 − 3x 2 + 1 .
2
3 2
3
C. y = 2 x 3 + 3x 2 + 1 .
D. y = x + x + 1 .
2
(THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017) Hàm số

Câu 1661:

y = − x 4 + 2 x 2 − 3 có điểm cực đại xCĐ và điểm cực tiểu xCT là
A. xCĐ = ±2 , xCT = 0 .

B. xCT = ±1 , xCĐ = 0 . C. xCT = ±2 , xCĐ = 0 . D. xCĐ = ±1 , xCT = 0 .

(THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017) Cho hàm số

Câu 1662:

y = sin x + cos x − 3 x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Hàm số nghịch biến trên ¡ .
C. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.


B. Hàm số có điểm cực trị.
D. Hàm số đồng biến trên ¡ .

(THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi – lần 1 - năm 2017) Cho hàm số

Câu 1663:

mx − 2
. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác
x + m−3
định của nó là
A. 1 ≤ m ≤ 2 .
B. m = 1 .
C. 1 < m < 2 .
D. m = 2 .
y=


(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ

Câu 1664:

thị hàm số y =
A. 5 2 .

x 2 − mx + m
bằng
x −1
B. 4 5 .


C. 2 5 .

D.

5.

(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

Câu 1665:

x +1
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = −2 x − 1 .
x −1
 y = −2 x + 2
 y = −2 x − 1
A. y = −2 x + 7 .
B. 
.
C. y = −2 x + 73 .
D. 
.
 y = −2 x + 3
 y = −2 x + 7

hàm số y =

(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Giá trị cực đại của hàm số y = x 3 − 3 x + 4
Câu 1666:

A. 1 .

B. 2 .
C. 6 .
D. −1 .
(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Số đường tiệm cận của của đồ thị hàm số

Câu 1667:

x2 + 2x

x−2

y=
A. 0 .

B. 2 .

C. 1.

D. 3 .

(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số

Câu 1668:

2x −1
với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm M là
x−2
3
1
3

1
3
1
3
1
A. y = x − .
B. y = − x + .
C. y = x + .
D. y = − x − .
2
2
4
2
4
2
2
2
y=

(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Tìm m để hàm số y = mx 3 + 3x 2 + 12 x + 2
Câu 1669:
đạt cực đại tại x = 2 .
A. m = −1 .
B. m = −3 .
C. m = 0 .
D. m = −2 .
Câu 1670:

(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?


A. y = x3 − 3 x 2 + 3x − 2 .
C. y =

Câu 1671:

2x
.
x +1

B. y = sin x − 2 x .
D. y = x 4 +2 x 2 − 1 .

(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Để đồ thị hàm số y =

có tiệm cận ngang thì điều kiện của m là
A. m > 1 .
B. m ≠ 1 .

C. m < 1 .

2x +1

( 1 − m ) x2 + 3x − 1

D. 0 < m < 1 .

x 2 − 4 x + 1 có hai điểm
(THPT
TH
Cao

Nguyên

lần
1

năm
2017)
Đồ
thị
hàm
số
y=
Câu 1672:
x +1
cực trị thuộc đường thẳng d : y = ax + b . Khi đó tích ab bằng
A. −8 .
B. −6 .
C. 4 .
D. −4 .
(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Phương trình x3 − 3mx + 2 = 0 có một
Câu 1673:
nghiệm duy nhất khi điều kiện của m là


A. m < −2.

B. m > −1 .

C. m < 1 .


D. m > 1 .

2
(THPT TH Cao Nguyên – lần 1 – năm 2017) Cho hàm số y = − x + 4 x + 3 có đồ thị
x−2

Câu 1674:

( C) .

Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị ( C ) đến các đường tiệm cận của nó

bằng:
A.
Câu 1675:

5 2
.
2

B.

7 2
.
2

C.

1
.

2

D.

7
.
2

(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

x2 + 3
y=
x
A. y = 1 .

B. y = −1 .

C. x = −1 và x = 1 .

D. y = −1 và y = 1 .

(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c đạt cực
Câu 1676:
tiểu bằng 3 tại điểm x = 1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 . Tính
đạo hàm cấp một của hàm số tại x = −3 .
A. f ′ ( −3) = 0 .
B. f ′ ( −3) = 2 .
C. f ′ ( −3) = 1 .
D. f ′ ( −3) = −2 .
Câu 1677:


(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của

đồ thị hàm số y =
A. x = 2 .
Câu 1678:

2x +1
?
2x − 2
B. y = 1 .

C. x = 1 .

D. y = 2 .

(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Đồ thị của hàm số y = x 3 − 2 x 2 + 2 và đồ thị hàm

số y = x 2 + 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 4 .
Câu 1679:

B. 1 .

C. 0 .

D. 2 .

(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Tìm giá trị tham số m để đường thẳng
d : mx − y + m = 0 cắt đường cong


( C ) : y = x3 − 3x 2 + 4

tại ba điểm phân biệt A, B và

C ( −1;0 ) sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 5 5 .(Với O là gốc tọa độ).
A. m = 5 .
B. m = 3 .
C. m = 4 .
D. m = 6 .
(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
Câu 1680:
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đố là hàm số nào?
A. y = x 3 − 3 x 2 − 3 x − 1 .

1 3
B. y = x + 3 x − 1 .
3
C. y = x 3 + 3 x 2 − 3x + 1 .
D. y = x 3 − 3x − 1 .
x 2 + 2 x + 2 . Mệnh đề nào dưới
(THPT
Chuyên
Bến
Tre

năm
2017)
Cho
hàm

số
y=
Câu 1681:
x +1
đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng −2 .
B. Cực tiểu của hàm số bằng 0 .


C. Cực tiểu của hàm số bằng −1 .

D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 .

(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Cho hàm số y = − x 3 − 3x 2 + 4 . Mệnh đề nào dưới
Câu 1682:
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;0 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −2 ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) .

(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng
Câu 1683:
biến thiên như sau:
x
−∞
+∞
−1
2


+

y′
0
0
+∞
2
y

−3

−∞

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m − 1 có đúng
một nghiệm thực?
A. m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .
B. m ∈ ( −∞; −3) ∪ ( 2; +∞ ) .
C. m ∈ [ −3; 2] .
Câu 1684:

D. m ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 3; +∞ ) .

(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 trên
x

khoảng ( 0; +∞ ) .
y = 2.
A. (min
0; +∞ )
Câu 1685:

y = 4.

B. (min
0; +∞ )

y = 0.
C. (min
0; +∞ )

y =3.
D. (min
0; +∞ )

(THPT Chuyên Bến Tre – năm 2017) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m

1 3
2
để hàm số y = x + mx + 4 x − m đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .
3
A. ( −∞; −2] .
B. [ 2; +∞ ) .
C. [ −2; 2] .
D. ( −∞; 2 ) .
Câu 1686:

(Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ

thị hàm số y =
A. y = 1 .

x +1
?

x −1
B. y = −1 .

C. x = 1 .

D. x = −1 .

(Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Cho hàm số y = x + 1 . Khẳng định nào sau đây là
x −1
khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .

Câu 1687:

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) và nghịch biến trên khoảng ( 1; +∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) và đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ¡ \{1} .


(Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Giá trị cực đại của hàm số y = x 3 − 3 x + 2 là
Câu 1688:
A. −1 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 0 .
(Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x trên  π ; 3π 
 6 4 

Câu 1689:
là:

A.

1
.
2

B.

3
.
2

C.

2
.
2

D. 1 .

(Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào
Câu 1690:
trong các hàm số đã cho?

A. y =

−x − 3
.
x −1


B. y =

−x + 3
.
x −1

C. y =

x +3
.
x −1

D. y =

−x − 2
.
x −1

(Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

Câu 1691:

y = − x 3 + 6 x + 2 tại điểm có hoành độ bằng 0 là.
A. y = 6 x + 2 .
B. y = 2 .
C. y = 2 x − 1 .

D. y = 6 x − 2 .

(Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Tập xác định của hàm số y = x 4 − 3x 2 − 2 là.


Câu 1692:

A. ( 0; +∞ ) .

B. ( −∞; 0 ) ∪ ( 0; +∞ ) .

C. ( −∞;0 ) .

D. ( −∞; +∞ ) .

y
(Sở GD-ĐT Hà Tĩnh – năm 2017) Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0) có đồ thị như

Câu 1693:
hình bên. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a < 0 , b ≤ 0 , c > 0 .
B. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
C. a > 0 , b > 0 , c > 0 .
D. a < 0 , b > 0 , c ≥ 0 .

O

x

(Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 1694:

y = 6 x + 6 64 − x bằng


A.

6

3 + 6 61 .

B. 1 + 6 65 .

C. 2 .

D. 2 6 32 .

2
2
(Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Cho hàm số y = x − m + 2m + 1 . Tìm
x−m
tập hợp các tham số m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
1
1
1
A. m < − .
B. m ≤ − .
C. m < −1 .
D. m < − .
3
2
4

Câu 1695:


Câu 1696:

(Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Hàm số y =

có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất thỏa mãn đẳng thức

2x
x +1
2

trên đoạn 0 ≤ x ≤ 1


4
4
A. ymax + ymin = 1 .

4
4
B. ymax + ymin = 4 .

4
4
C. ymax + ymin = 16 .

4
4
D. ymax + ymin = 8 .


x 2 − 2 x + 3 , phương
(Chuyên
KHTN


Nội

lần
5

năm
2017)
Cho
hàm
số
y=
Câu 1697:
3x + 1
trình đường tiệm cận xiên của đồ thị là
1
x 7
x 7
x 1
A. y = 2 x + .
B. y = − .
C. y = + .
D. y = + .
3
3 9
3 9

3 9
(Chuyên KHTN – Hà Nội – lần 5 – năm 2017) Cho hàm số y = x 3 + x 2 − 5 x + 1 , phương
Câu 1698:
trình tiếp tuyến tại điểm trên đồ thị có hoành độ x = 2 là:
A. y = 10 x + 9 .
B. y = 11x − 19 .
C. y = 11x + 10 .
D. y = 10 x + 8 .
Câu 1699:

(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, đồng biến

trên đoạn [ a; b ] . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( a; b ) .
B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [ a; b ] .
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ a; b ] .
D. Phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [ a; b ] .
(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên
Câu 1700:
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có một điểm cực trị.

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.

(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-2] Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục
Câu 1701:
trên đoạn [ − 1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực đại là x = −1, x = 2.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 0, x = 3.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, cực đại tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, cực đại tại x = −1.
Câu 1702:

(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-2] Số giao điểm của đồ thị hai hàm số

y = x3 − 3x 2 + 3 x − 1 và y = x 2 − x − 1 là
A. 3.
B. 1.

C. 0.

D. 2.

(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-2] Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 . Khẳng
Câu 1703:
định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 0; + ∞ ) .
B. Hàm số đồng biến trên ( −∞; 0 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( −1; 1) .

D. Hàm số đồng biến trên ( −1; 0 ) .


(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-3] Tìm m để hàm số y = x3 + 2 x 2 − mx + 1
Câu 1704:
đồng biến trên ¡ .
4

4
4
4
A. m < − .
B. m ≤ − .
C. m ≥ − .
D. m > − .
3
3
3
3
(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-3] Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị
Câu 1705:
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0 .
B. a < 0, b > 0, c > 0 .
C. a > 0, b > 0, c > 0 .
D. a > 0, b < 0, c > 0 .
Câu 1706:

(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và

giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 . Khi đó
A. M − m = 2 2 − 2 .
Câu 1707:

B. M − m = 4 .

C. M − m = 2 2 + 2 . D. M − m = 2 2 .


(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-2] Tất cả các đường tiệm cận của đồ thị

x − x2 − 4

x2 − 4x + 3
A. y = 1 và x = 3 .
C. y = 0, x = 1 và x = 3 .
hàm số y =

Câu 1708:

B. y = 0, y = 1 và x = 3 .
D. y = 0 và x = 3 .

(Chuyên ĐH Vinh – lần 3 – năm 2017) [2D1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = ax + b có đồ thị
cx + d

như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có 2 nghiệm phân biệt là
A. m ≥ 2 và m ≤ 1 .
C. m > 2 và m < 1 .
Câu 1709:

B. 0 < m < 1 và m > 1 .
D. 0 < m < 1 .

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Cho hàm số

y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0 .

B. a < 0, b > 0, c < 0 .
C. a < 0, b < 0, c < 0 .
D. a > 0, b < 0, c < 0 .
Câu 1710:

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Tính khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ

thị hàm số y = 2 x 4 − 3x 2 + 1 .
A. 2 4 3 .

B.

C. 2 3 .

D.

Câu 1711:

3.
4

3.

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

1
1
y = x 3 − ( m + 5 ) x 2 + mx có cực đại, cực tiểu và xCĐ − xCT = 5 .
3
2



A. m = 0 .

B. m = −6 .

C. m ∈ { 6; 0} .

D. m ∈ { 0; −6} .

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số

Câu 1712:

y = − x4 + 2x2 + 1.
A. x = ±1 .

B. x = −1 .

C. x = 1 .

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Cho hàm số y = ln

Câu 1713:

đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .

D. x = 0 .

1 . Mệnh đề nào dưới đây
x +1
2

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực

Câu 1714:

m để hàm số y = x 2 + 1 − mx − 1 đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .
A. ( −∞;1) .

B. [ 1; + ∞ ) .

C. [ − 1; 1] .

D. ( −∞; −1] .

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu

Câu 1715:

của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 bằng
A. 2 .

B. 4 5 .

C. 2 5 .


D.

5.

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Cho hàm số y = 1 + x . Mệnh đề nào duới đây
1− x
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .

Câu 1716:

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) và nghịch biến trên khoảng ( 1; +∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .
(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả những điểm thuộc trục hoành cách

Câu 1717:

đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2 .
A. M (−1;0) .

B. M (1;0), O(0;0) .

C. M (2;0) .

D. M (1;0) .

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


Câu 1718:

x2 − 3x + 2
có phương trình là
y=
x2 − 1
A. y = 1 .
B. x = ±1 .

C. x = −1 .

D. x = 1 .

(Chuyên ĐHSPHN – lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Câu 1719:

1 − x2 + x + 1
.
x2 + 1
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. x = 0 .
y=

B. x = 1 .
D. x = −1 .


y
(Chuyên

Phan
Bội
Châu

Nghệ
An

lần
3

năm
2017)
Đường
cong trong hình bên
Câu 1720:
2 B, C, D dưới
dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
x
−1 O
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = − x 3 − 4 .
B. y = x 3 − 3 x 2 − 4 .
C. y = − x 3 + 3x 2 − 4 .

−4

D. y = − x 3 + 3x 2 − 2 .

(Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 4 đạt
Câu 1721:

cực tiểu tại những điểm nào ?
A. x = ± 2, x = 0 .
Câu 1722:

C. x = 2, x = 0 .

B. x = ± 2 .

D. x = − 2 .

(Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Tìm giá trị của tham số m để
x+3
đi qua điểm A ( 5;2 ) .
x + m −1
B. m = −1 .
C. m = 6 .

tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. m = −4 .

D. m = 4 .

(Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) xác
Câu 1723:
định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên:
–∞+∞0

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) .


B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

C. Hàm số đạt cực trị tại x = −2 .

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.

(Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Cho hàm số y = − x 3 + 6 x 2 − 4 .
Câu 1724:
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;4 ) .
Câu 1725:

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

(Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Tìm tập hợp tất cả các giá trị

của tham số m sao cho đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số y =
phân biệt.
A. ( −∞;0] ∪ [ 16; +∞ ) .
Câu 1726:

B. ( −∞;0 ) ∪ ( 16; +∞ ) . C. ( 16; +∞ ) .

x −3
tại hai điểm
x +1

D. ( −∞;0 ) .


(Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Tìm tập hợp tất cả các giá trị

(

)

3
2
2
của tham số m sao cho hàm số y = − x + mx + m + 2m − 3 x + 1 đạt cực đại tại x = 0

A. { 1} .

B. { −3;1} .

C. { −1} .

D. { −3} .


(Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 – năm 2017) Tìm giá trị của tham số m sao

Câu 1727:

cho đồ thị hàm số y = 2 x + mx 2 − x + 1 + 1 có tiệm cận ngang
A. m = 4 .

B. m = −4 .


C. m = 2 .

D. m = 0 .

(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Hàm số y = x 3 − 3 x 2 nghịch biến
Câu 1728:
trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;1) .
B. ( −∞;1) .
C. ( 0; 2 ) .
D. ( 2; +∞ ) .
(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Tìm phương trình đường tiệm cận

Câu 1729:

3x + 2
.
x +1
B. x = 1 .

ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = −1 .

C. y = 3 .

D. y = 2 .

(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên

Câu 1730:


đoạn [ −2;3] , có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 .
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5 .

= fbên
( x )là đồ thịycủa hàm số nào
(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Hìnhy vẽ
Câu 1731:
sau đây?
2x +1
A. y =
.
x −1
−2 x + 1
2
B. y =
.
x +1
−2 x + 1
C. y =
.
x −1
−1 O
x
2x −1
D. y =

.
x +1
(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số

Câu 1732:

y = log x . Tìm khẳng định đúng ?
A. Đồ thị ( C ) có tiệm cận đứng.

B. Đồ thị ( C ) có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị ( C ) cắt trục tung.

D. Đồ thị ( C ) không cắt trục hoành.

(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm

Câu 1733:

2
2
số y = x x − 3 và đường thẳng y = 2 .

A. n = 6 .

B. n = 8 .

C. n = 2 .

D. n = 4 .


(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 1734:
y=

x2 − 4 x
trên đoạn [ 0;3] .
2x +1


y = 0.
A. min
[ 0;3]

3
B. min y = − .
[ 0;3]
7

y = −4 .
C. min
[ 0;3]

y = −1 .
D. min
[ 0;3]

(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Hàm số y = sin x đạt cực đại tại
Câu 1735:

điểm nào sau đây?
π
π
A. x = − .
B. x = π .
C. x = 0 .
D. x = .
2
2
Câu 1736:

(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Cho đồ thị ( C ) : y = x − 3 . Biết rằng,
x +1

có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị ( C ) và cách đều hai trục toạ độ. Giả sử các điểm đó lần lượt
là M và N . Tìm độ dài của đoạn thẳng MN .
A. MN = 4 2 .
B. MN = 2 2 .
C. MN = 3 5 .
Câu 1737:

D. MN = 3 .

(THPT Chu Văn An – Hà Nội – lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham

số m để hàm số y = mx − ( m + 1) cos x đồng biến trên ¡ .
A. không có m .
Câu 1738:

1

B. −1 ≤ m ≤ − .
2

1
C. m < − .
2

D. m > −1 .

(Thanh Chương – Nghệ An – lần 1 – năm 2017) Cho hàm số y = f ( x) xác định trên

¡ \ { 1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảngx biến
sau. Mệnh
đề nào dưới
−∞ thiên như
1
+∞
0
0
+
+

y′
đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
y = 0, y = 5 và tiệm cận đứng là x = 1 .

2

5


y

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT = 3 .

0

−∞

3

C. Giá trị cực đại của hàm số là yCĐ = 5 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 .
Câu 1739:

(Thanh Chương – Nghệ An – lần 1 – năm 2017) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận
2x +1
?
1− x
B. y = −2 .

ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 2 .
Câu 1740:

D. x = 2 .

(Thanh Chương – Nghệ An – lần 1 – năm 2017) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để

đồ thị hàm số y =

A. ( −∞; 2] .
Câu 1741:

C. x = −2 .

2x + m
cắt đường thẳng y = 1 − x tại hai điểm phân biệt.
x +1
B. ( −∞; 2 ) .
C. ( −∞; −2 ) .
D. ( 2; +∞ ) .

(Thanh Chương – Nghệ An – lần 1 – năm 2017) Đồ thị hàm số y =

nhiêu đường tiệm cận?
A. 1.
B. 3 .

C. 2 .

x 2 + 1 có tất cả bao
x−2

D. 0 .


(Thanh Chương – Nghệ An – lần 1 – năm 2017) Đồ thị như hình vẽ bên là đồ thị của
Câu 1742:
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

x +1
A. y =
.
1− 2x
1− x
B. y =
.
2x −1
x −1
C. y =
.
2x −1
x −1
D. y =
.
2x +1
(Thanh Chương – Nghệ An – lần 1 – năm 2017) Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2017 .
Câu 1743:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
Câu 1744:

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) .

(Thanh Chương – Nghệ An – lần 1 – năm 2017) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1
y = cos 4 x + sin 2 x + sin x cos x .
2


A. max y = 7 .
4

B. max y = 5 .
4

C. max y = 17 .
16

D. max y = 15 .
16

(Thanh Chương – Nghệ An – lần 1 – năm 2017) Cho hàm số y = ( x − 1) . Mệnh đề nào
Câu 1745:
x−2
dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3 .
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4 .
2

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 .

D. Giá trị cực đại của hàm số ybằng 1 .
2
(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) Hình vẽ bên là đồ thị của
Câu 1746:
1
3
3

hàm số y = x − 3 x − 1 . Giá trị của m để phương trình x − 3x − 1 = m−2có−31 nghiệm
O 1 2đôi xmột
−1
khác nhau là
A. m = 0 .
C. −3 < m < 1 .

B. 1 < m < 3 .
D. m = 0 , m = 3 .

−3

(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) Cho hàm số y = f ( x ) xác
Câu 1747:
định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên
–∞0+∞–0+0–0++∞11+∞

Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; +∞ ) .


B. f ( −1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.

D. M ( 0; 2 ) được gọi là điểm cực đại của hàm số.
(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) Tìm giá trị lớn nhất của hàm

Câu 1748:

x2 + 3

số y =
trên đoạn [ 2; 4]
x −1
y =7.
A. max
[ 2;4]

y =6.
B. max
[ 2;4]

C. max y =
[ 2;4]

11
.
3

D. max y =
[ 2;4]

19
.
3

(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) Tìm tất cả các tiệm cận

Câu 1749:

x2 + 2x − 3

đứng của đồ thị hàm số y = 2
.
x − 4x + 3
A. x = 1 .
B. x = 1 và x = 3 .

D. y = 1 .

C. x = 3 .

(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) yCho hàm số y = f ( x ) xác

Câu 1750:

định, liên tục trên đoạn [ −2;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực
đại của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2;3] .
B. 0 .
D. 3 .

A. 1 .
C. 2 .

−2

3
O

x

(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) yCho biết hàm số


Câu 1751:

y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
a > 0

A. 

.

b − 3ac < 0
a < 0
C.  2
.
b − 3ac > 0
2

a < 0

B. 

.

2
b − 3ac < 0
a > 0
D.  2
.
b − 3ac > 0


O

x

(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) Cho hàm số y = 3 − x .
x +1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .

Câu 1752:

B. Hàm số nghịch biến với mọi x ≠ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên tập ¡ \ { −1} .

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) Tìm tập hợp các giá trị của
Câu 1753:
tham số thực m để hàm số y = m sin x + 7 x − 5m + 3 đồng biến trên ¡ .
A. −7 ≤ m ≤ 7 .
B. m ≤ −1 .
C. m ≤ −7 .
D. m ≥ 7 .
Câu 1754:

(Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – lần 2 – 2017) Đường thẳng nào dưới đây

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 2 .


B. x = 2 .

2x +1
?
x −1

C. y = 1 .

D. x = 1 .


Câu 1755:

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Cho hàm số
y = x3 − 6 x 2 + 9 x + m ( m là tham số thực) có đồ thị ( C ) . Giả sử ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm

phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 ( với x1 < x2 < x3 ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < x1 < 1 < x2 < 3 < x3 < 4 .

B. 1 < x1 < x2 < 3 < x3 < 4 .

C. 1 < x1 < 3 < x2 < 4 < x3 .

D. x1 < 0 < 1 < x2 < 3 < x3 < 4 .

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Trong các hàm số sau, hàm số
Câu 1756:
nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ?
A. y = x 4 − x 2 + 3 .
B. y = − x 4 − x 2 + 3 . C. y = − x 4 + x 2 + 3 . D. y = x 4 + x 2 + 3 .

Câu 1757:

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Tìm tất cả các đường tiệm cận

2x + 1 + x2 + 1
x−3
B. y = 3 và y = 1 .

ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1 .

C. y = 2 .

D. y = 3 .

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c
Câu 1758:
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A , B , C , D như hình vẽ bên. Biết rằng AB = BC = CD
, mệnh đề nào sau dây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0,100b 2 = 9ac .
B. a > 0, b > 0, c > 0,9b 2 = 100ac .
C. a > 0, b < 0, c > 0,9b 2 = 100ac .
D. a > 0, b > 0, c > 0,100b 2 = 9ac .
Câu 1759:

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) xác định

trên ¡ \ { −1} , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới đây:

Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f ( x ) = m có nghiệm thực duy nhất.

A. ( 0; +∞ ) ∪ { −1} .
Câu 1760:

C. [ 0; +∞ ) .

B. ( 0; +∞ ) .

D. [ 0; +∞ ) ∪ { −1} .

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Đường thẳng nào dưới đây là

tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = −2 .

B. y =

1
.
2

−3 x + 1
?
x+2

C. y = −3 .

D. x = −3 .

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Bảng biến thiên ở hình dưới là
Câu 1761:

của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó.


++

A. y =

2x − 3
.
x +1

B. y =

2x + 3
.
x −1

C. y =

−2 x − 3
.
x −1

D. y =

−x +1
.
x−2

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Cho hàm số


Câu 1762:

1
1
y = x3 − x 2 − 12 x − 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3
2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 4; +∞ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 4 ) .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; 4 ) .

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Biết đường thẳng y = 3x + 4 cắt

Câu 1763:

đồ thị hàm số y =
A. y1 + y2 = 10 .

4x + 2
tại hai điểm phân biệt có tung độ là y1 và y2 . Tính y1 + y2 .
x −1
B. y1 + y2 = 11 .
C. y1 + y2 = 9 .
D. y1 + y2 = 1 .

(Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị - lần 1 – năm 2017) Tìm giá trị cực tiểu của hàm số


Câu 1764:

x2 + 3
.
x +1
A. 1 .
y=

Câu 1765:

B. 2 .

D. −6 .

(Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng - lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m

đề hàm số y =

9 4
x + 3 ( m − 2017 ) x 2 − 2016 có 3 cực trị
8

A. m ≤ 2015.
Câu 1766:

C. −3 .

B. m < 2017.

C. m ≥ 2016.


D. m ≥ −2017.

(Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng - lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực k đề

3 2
1
k
3
phương trình −2 x − x + 3 x + = − 1 có đúng 4 nghiệm phân biệt.
2
2
2
 19 
A. k ∈  ;5 ÷.
 4 

B. k ∈ ∅.

 19 
C. k ∈ ( −2; −1) ∪ 1; ÷.
 4

3   19 

D. k ∈  −2; − ÷∪  ; 6 ÷.
4  4 


(Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng - lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực m để

Câu 1767:
hàm số y = sin x + cos x + mx đồng biến trên ¡ .
A. − 2 < m < 2 .

B. m ≤ − 2 .

C. − 2 ≤ m ≤ 2 .

D. m ≥ 2 .


Câu 1768:

(Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng - lần 2 – năm 2017) Biết đường thẳng y = mx + 1 cắt

đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 tại ba điểm phân biệt. Tất cả các giá trị thực của tham số m là.
A. m > −3.
Câu 1769:

B. m > 3.

C. m < −3.

D. m < 3.

(Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng - lần 2 – năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của

tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + m có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa
độ.
A. m > 0 .

Câu 1770:

B. m ≤ 0 .

C. 0 < m < 1 .

D. m > 1 .

(Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng - lần 2 – năm 2017) Cho hàm số
f ( x) =

x2 − m
( m ≠ 1) . Chọn câu trả lời đúng
x −1

A. Hàm số luôn giảm trên ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) với m < 1 .
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số luôn tăng trên ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) với m > 1 .
D. Hàm số luôn tăng trên ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .
Câu 1771:

(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số
y = 2 x 3 + 6 x 2 + 6 x − 2017 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ .
C. Trên khoảng ( −∞; −2 ) hàm số đã cho đồng biến.
D. Trên khoảng ( 2;+∞ ) hàm số đã cho đồng biến.
Câu 1772:


(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Hình vẽ dưới đây là

ax + b
( ac ≠ 0, ad − bc ≠ 0 )
cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad > 0 và bd > 0 . B. ad > 0 và ab < 0 .
C. bd < 0 và ab > 0 . D. ad < 0 và ab < 0 .
đồ thị hàm số y =

Câu 1773:

(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Đường thẳng nào

dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = −2 .
Câu 1774:

B. x = −2 .

1− 2x
?
x+2
C. y = −1 .

D. x = −1 .

(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Cho hàm số

3x + 1

có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) , biết hoành độ
x−3
tiếp điểm là nghiệm của phương trình ( 7 x − 11) . f ′ ( x ) = 10 .
y = f ( x) =


2
1
5
1
A. y = − x + ; y = − x + .
5
5
2
2
2
9
5
9
C. y = − x + ; y = − x + .
5
5
2
2
Câu 1775:

(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Tìm tất cả các tiệm

cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = −2; y = 5 .

C. x = −2; x = 5 .
Câu 1776:

2
1
5
1
B. y = − x − ; y = x + .
5
5
2
2
2
9
5
1
D. y = − x + ; y = − x − .
5
5
2
2

x 2 + 2 x + 16 + 2 − x
.
x 2 − 3 x − 10
B. x = −2 .
D. x = 2, x = −5 .

(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Giá trị lớn nhất của


 3π 
hàm số y = 4sin x + 2 cos 2 x trên đoạn 0;
.
4 

A. 2 2 .
B. 4 2 .
C. 4 − 2 .
Câu 1777:

2.

(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Tìm số điểm cực trị

của hàm số y =
A. 2 .
Câu 1778:

D.

2 6 6 5 2 3
x − x + x + 2017 .
3
5
3
B. 3 .

D. 0 .

C. 1.


(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Hình vẽ dưới đây là

đồ thị hàm số trùng phương y = f ( x ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương
trình f ( x ) = log 2 m có 4 nghiệm đôi một khác nhau.
y

1
O

x

−3
A.
Câu 1779:

1
< m < 2.
8

B. m = 1 .

C. −3 < m < 1 .

D. m = 1 , m = 8 .

(THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017)Tìm tất cả các giá trị

thực của tham số m sao cho đồ thị của hai hàm số y = x 3 − 2 x 2 − mx + 2 và y = x 2 − m cắt
nhau tại một điểm duy nhất.

A. m = −3.
B. m < −3.
C. m ≤ 3.
D. m ≤ −3.
Câu 1780:

(THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG – Lần 1 năm 2017) Tìm các giá trị của m sao cho

1 3
2
đồ thị hàm số y = x + mx − ( 6m + 9 ) x − 12 có các điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một
3
phía đối với trục tung.


3

m < −
2.
C. 
 m ≠ −3

3
B. −3 < m < − .
2

A. m = −2 .

3
D. m < − .

2

(THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG – Lần 1 năm 2017) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo

Câu 1781:

hàm trên ( a; b ) . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b ) .
B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi f ′ ( x ) < 0, ∀x ∈ ( a; b ) .

C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi f ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ ( a; b ) .
D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b ) và f ′ ( x ) = 0
tại hữu hạn giá trị x ∈ ( a; b ) .

y

(THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG – Lần 1 năm 2017) Tìm a , b để hàm số

Câu 1782:

ax + b
có đồ thị như hình vẽ bên.
x +1
A. a = −1, b = −2 .
C. a = −2, b = 1 .

−1

y=


x
O

B. a = 1, b = −2 .
D. a = 2, b = 1 .

−2

(THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG – Lần 1 năm 2017) Bảng biến thiên sau là của hàm
Câu 1783:
số nào ?
–∞0+∞–0+0–0++∞+∞

A. y = x 4 − 2 x 2 + 1.

B. y = x 4 − 2 x 2 − 1.

C. y = x 4 − x 2 − 1.

D. y = − x 4 + 2 x 2 − 1.

(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017) Đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 có
Câu 1784:
bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017)Cho


Câu 1785:

3
2
hàm số f ( x ) = x − 3 x + 2 có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề phương trình
3

x − 3x 2 + 2 = m có nhiều nghiệm thực nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 1786:

−2 ≤ m ≤ 2 .
0< m< 2.
−2 < m < 2 .
0≤ m≤ 2.

(THPT

CHUYÊN

THÁI

BÌNH




Lần

4

năm

2017)

Cho

hàm

số

y = f ( x) = x ( x 2 − 1) ( x 2 − 4 ) ( x 2 − 9 ) . Hỏi đồ thị hàm số y = f ¢( x ) cắt trục hoành tại bao nhiêu

điểm phân biệt?


A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017) Đồ thị của hàm số nào dưới đây
Câu 1787:
không có đường tiệm cận?

x +1
x+3
A. y =
.
B. y =
.
2
x −1
x +4
x2 − 2x + 3
C. y = x 4 − 2016 .
D. y =
.
x −1
(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017) Cho hàm số y = 3 có đồ thị ( C ) .
x +1
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận ngang.

Câu 1788:

C. Đồ thị ( C ) nhận I (−1;0) làm tâm đối xứng.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 1789:

(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để

đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m − 3 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
A. m ≥ 0 .

B. m = 1 .
C. m > 0 .
D. m < 3 .
Câu 1790:

(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017) Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm
1
2

số y = sin 2 x + cos x − 2017 .
π k 2π
A. x = +
( k ∈¢) .
6
3

π

 x = 6 + k 2π
( k ∈¢) .
B. 
 x = 5π + k 2π

6

π

 x = − 6 + k 2π
( k ∈¢) .
C. 

 x = 7π + k 2π

6

D. x = −

Câu 1791:

π k 2π
+
( k ∈¢) .
6
3

(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017) Hàm số nào trong bốn hàm số sau

đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
A. y = 1 − x 2 .
Câu 1792:

B. y = x ln x .

x
C. y = e −

1
.
x

D. y = x −π .


(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017) Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ

nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =

d = M − m.
A. d = 3.

B. d = 4.

x+3
trên đoạn [1;4]. Tính giá trị biểu thức
2x −1
C. d = 5.

D. d = 2.

(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – Lần 4 năm 2017) Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới
Câu 1793:
đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
x −∞
+∞
0
−1
1


×