Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

cau hoi trac nghiem han ho quang phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.12 KB, 12 trang )

1
NGH : HN
-------------oOo-------------Cõu 1: s dng mỏy hn in cho an ton, ta phi ni mỏy hn vo dõy tip t lm gỡ ?
a. Truyn bt dũng in hn th cp xung t.
b. Truyn bt dũng in s cp xung nn t.
c. Truyn dũng in chm mass t v mỏy hn xung t.
d. cho dũng in hn to h quang n nh.
Cõu 2: Khi hn trờn cao nờn s dng:
a. Cụng tc t ng cho mỏy hn.
c. Trang b bo h an ton.

b. eo dõy an ton vo ngi cụng nhõn.
d. Tt c u ỳng.

Cõu 3: in th vo mỏy hn (s cp) v in th ra ca mỏy hn (th cp) in th no nguy him
hn?
a. in th s cp nguy him hn in th thửự cp.
b. in th th cp nguy him hn in th s cp.
c. in th th cp nguy him hn khi ang hn.
d. in th th cp nguy him hn khi khụng hn.
Cõu 4: Khi mi mỏy mi bn:
a. Kp cht vt mi, mi t t.
c. Kim tra ỏ mi, cụng tc.

b. ng trỏnh sang mt bờn.
d. Kp chc vt mi, ng trỏnh sang mt bờn.

Cõu 5: Hn in v hn giú ỏ cỏch xa khu vc d chỏy bao nhiờu một ?
a. 2 một

b. 3 một



c. 5 một

d. 8 một

Cõu 6: Khi hn h quang in, ta cú th b au mt vỡ nguyờn nhõn:
a. Do cỏc tia sỏng nhỡn thy c
c. Do khúi hn

b. Do cỏc tia hng ngoi v t ngoi
d. b vaứ c ủeu ủuựng

Cõu 7: Trong ngh hn, quỏ trỡnh hn v ct cú th xy ra cỏc nguy c:
a. Chỏy v n, nguy him do h thng in, ting n.
b. Cỏc tia phúng x, cỏc loi khớ c.
c. Gõy ra bun ng, bun nụn.
d. Cõu a v b u ỳng.
Cõu 8: Khi hn in phi:
a. Mang bao tay, qun ỏo bo h v mt n hn.
b. eo mt n ng cỏch xa mỏy hn.
c. Mang bao tay khu trang v giy bo h.
d. Tt c u sai.
Cõu 9: Trong khi hn, nu xy ra s c thỡ phi:
a. Cỳp cu dao in v t sa.
b. Cỳp cu dao in v bỏo ngay cho qun c.
c. Cỳp cu dao in v trỏnh xa khu vc nguy him.
d. Bỏo ngay cho qun c xng x lý.
Cõu 10: Trc khi lp t van gim ỏp vo chai ễxy , ta cú nờn tra du m vo lp hay khụng?
a. Nờn.


1

b. Khụng nờn.

1


2
c. Khi khó lắp thì nên cho vào.

d. Các câu trên đều đúng.

Câu 11: Khi dùng đèn cắt để cắt sắt dầy, có thể xảy ra nuốt lữa do:
a. Moû cắt quá nóng và tay nghề yếu.
b. Moû cắt bị nghẹt lổ béc và quá nóng .
c. Đèn cắt bị nghẹt và van không kín.
d. Đèn cắt quá cũ, bị hỏng, bị rò rỉ khí.
Câu 12: Khi mở van đầu chai thì không nên:
a. Ñöùng caùch xa.
c. Nói chuyện.

b. Ngồi xuống.
d. Đứng đối diện với van.

Câu 13: Khi vận chuyển bình chứa khí cần chú ý:
a. Tránh va chạm.
c. Trên các phương tiện có giảm xóc.

b. Phải đậy chặt nắp van an toàn.
d. Các câu trên đều đúng.


Câu 14: Có nên hút thuốc khi đứng, ngồi gần các thùng chứa đất đèn (CaC2)?
a. Nên.
c. Thỉnh thoảng cũng được.

b. Không nên.
d. Chút ít không sao.

Câu 15: Hàn điện được phát minh vào năm?
a. 1802.
c. 1890.

b. 1887.
d. 1889.

Câu 16: Hồ quang hàn là :

a. Sự giải phóng năng lượng.
b. Sự toả nhiệt và phát sáng.
c. Hiện tượng phóng điện qua môi trường khí giữa hai điện cực.
d. Hiện tượng phóng điện giữa hai đám mây tích điện trái dấu.
Câu 17: Nhiệt độ của hồ quang là :
a. 3.150oC
c. 5.000oC

b. 6.000oC
d. 8.500oC

Câu 18: Điện áp ngỏ ra máy hàn mạch kín :
a. (50 – 60) volt.

c. (30 – 40) volt.

b. (15 – 25) volt.
d. (50 – 75) volt.

Câu 19: Máy biến áp hàn điện xoay chiều là loại máy:

a.
b.
c.
d.

Biến áp hàn biến đổi (220; 380)V–30A sang (50 – 75)V–(100–350)A
Biến áp hàn biến đổi (220; 380)V−(100–350)A sang (50 – 75)V–30A
Biến áp hàn biến đổi (50; 70)V–30A sang (220 – 380)V–(100–350)A
Biến áp hàn biến đổi (50; 70)V–30A sang (220 – 380)V–30A

Câu 20: Máy hàn điện xoay chiều là loại máy :

a.
b.
c.
d.

Biến đổi dòng điện cao xuống dòng điện thấp.
Biến đổi điện thế thấp lên điện thế cao.
Biến đổi điện thế cao xuống điện thế thấp.
Máy biến dòng thấp thành dòng điện cao.

Câu 21: Nhiệm vụ của lõi thép que hàn :


2

2


3
a. Dẫn điện tạo hồ quang.
c. Tạo hồ quang.

b. Bổ sung kim loại cho mối hàn.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 22: Thuốc bọc của que hàn có nhiệm vụ:
a. Tạo xỉ.
c. Ổn định hồ quang.

b. Bảo vệ mối hàn.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 23: Kỹ thuật hàn gang nóng :

a.
b.
c.
d.

Hơ nóng trước khi hàn, để nguội sau khi hàn.
Để nguội trước khi hàn, hơ nóng sau khi hàn.
Hơ nóng trước khi hàn, làm nguội chậm sau khi hàn.

Hơ nóng trước khi hàn và hơ nóng sau khi hàn.

Câu 24: Chọn đường kính que hàn khi biết Ih= 160A :
a. qh= 3,2mm
c. qh= 2,6mm

b. qh= 4mm
d. qh= 5mm

Câu 25: Tính hàn tốt của kim loại là :
a. Nung nóng trước khi hàn.
b. Xử lý nhiệt trước, trong và sau khi hàn.
c. Không sử dụng phương pháp nào cả.
d. Xử lý nhiệt sau khi hàn.
Câu 26: Nhiệt độ hồ quang hàn có tác dụng:

a. Làm nóng chảy mối hàn và liên kết hàn.
b. Làm nóng chảy kim loại vật hàn và que hàn.
c. Làm nóng chảy mối hàn và que hàn.
d. Tất cả đều sai.
Câu 27: Phân loại hàn chia làm hai nhóm:

a.
b.
c.
d.

Hàn nóng chảy và hàn áp lực.
Hàn tự động và hàn hồ quang tay.
Hàn hồ quang tay và hàn khí.

Hàn hơi và hàn chì.

Câu 28: Hàn áp lực: vật hàn và điện cực hàn ở trạng thái nào ?

a.
b.
c.
d.

Vật hàn chảy dẽo, điện cực hàn không nóng chảy.
Vật hàn và điện cực hàn không nóng chảy.
Vật hàn và điện cực hàn nóng chảy.
Vật hàn và điện cực hàn chảy dẽo.

Câu 29: Ưu điểm của máy hàn một chiều là :

a.
b.
c.
d.

Dễ mồi hồ quang và hồ quang cháy ổn định.
Dễ duy trì hồ quang và hồ quang không bị thổi lệch.
Dễ chuyển động que hàn và hồ quang không tắt.
Dễ kiểm tra và sửa chữa thiết bị.

Câu 30: Trong khi hàn dòng điện ngắn mạch xuất hiện khi nào ?

a. Que hàn dính vào vật hàn.
3


b. Hồ quang hàn tắt.

3


4
c. Dòng điện hàn quá nhỏ.

d. Điện áp hàn nhỏ.

Câu 31: Đối với máy hàn một chiều do cực dương và cực âm có nhiệt độ khác nhau cho nên khi hàn ta
có hai cách đấu nào ?

a.
b.
c.
d.

Đấu dây thuận và đấu dây nghịch
Đấu dây trực tiếp và đấu dây gián tiếp.
Đấu dây trực tiếp và đấu dây thuận.
Đấu dây gián tiếp và đấu dây nghịch.

Câu 32: Khi hàn đồng thau người ta dùng ngọn lửa :

a.
b.
c.
d.


Ngọn lửa bình thường.
Ngọn lửa Oxy hóa.
Ngọn lửa Carbon hóa.
Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 33: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sự lệch hồ quang ?

a.
b.
c.
d.

Từ trường, vật liệu sắt từ, góc nghiêng que hàn.
Dòng điện hàn, điện áp hàn, góc nghiêng que hàn.
Từ trường, cột hồ quang, góc nghiêng que hàn.
Chiều dài hồ quang, vật liệu sắt từ, góc nghiêng que hàn.

Câu 34: Chiều dài hồ quang phụ thuộc vào các yếu tố nào ?

a.
b.
c.
d.

Lớp thuốc bọc dày hay mỏng.
Đường kính que hàn.
Thành phần lớp thuốc bọc.
Kí hiệu que hàn.


Câu 35: Khi chọn que hàn phải căn cứ vào đâu ?

a.
b.
c.
d.

Chiều dày vật hàn, đường kính que hàn, công suất máy hàn.
Yêu cầu của mối hàn, vị trí mối hàn, đường kính que hàn.
Vị trí mối hàn, chiều dày vật hàn, yêu cầu mối hàn.
Công suất máy hàn,đừơng kính que hàn, vị trí mối hàn.

Câu 36: Chuyển động dao động ngang của que hàn nhằm mục đích gì ?

a.
b.
c.
d.

Tăng bề rộng đường hàn.
Tăng chiều cao đường hàn.
Giảm khuyết tật lẫn xỉ hàn.
Giảm khuyết tật đóng cục.

Câu 37: Hàn hồ quang bị thổi lệch do :
a. Máy hàn quá cũ.
c. Cường độ hàn cao.

b. Dây hàn quá dài.
d. Thuốc bọc que hàn không đều.


Câu 38: Kim loại đen bao gồm :

4

4


5
a. Sắt, thép, đồng.
c. Gang , nhôm, thau.

b. Gang, sắt, thép.
d. Nhôm, kẽm, đồng.

Câu 39: Kim loại màu bao gồm:
a. Đồng, nhôm, duyra.
c. Nhôm, kẽm, gang.

b. Đồng, thép, nhôm.
d. Thau, thép, gang.

Câu 40: Lớp thuốc bọc que hàn phải bảo đảm:
a. Duy trì sự ổn định và tập trung của hồ quang hàn.
b. Bảo vệ vũng chảy khỏi tác động tác hại của ôxy.
c. Thêm các thành phần hợp kim vào kim loại mối hà.n
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 41: Nhiệt độ nóng chảy của đồng là:
a. 1380oC


b. 1420oC

c. 1803oC

d. 1083oC

Câu 42: Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn:
a. Chất lượng máy hàn và điện thế ra phù hợp.
b. Chiều dài hồ quang phù hợp và que hàn tốt.
c. Cường độ dòng điện ra đúng, di chuyển thẳng, góc nghiêng que hàn đúng.
d. Cả b và c đều đúng
Câu 43: Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là:
a. 5800C.

b. 6800C.

c. 6000C.

d. 7000C.

Câu 44: Người ta thường loại bỏ ứng suất dư trong thép Carbon bằng cách nào ?
a. Uốn kim loại qua lại.
b. Khoan các lổ tại những vùng không có ảnh hưởng đến kết cấu.
c. Nung nóng kim loại đến một nhiệt độ xác định và sau đó để nguội từ từ.
d. Nung nóng kim loại đến một nhiệt độ xác định rồi nhúng nước .
Câu 45:Điện cực hàn hồ quang bao gồm:
a. Điện cực không nóng chảy.
c. Câu a và b đều đúng.

b. Điện cực nóng chảy.

d. Câu a và b đều sai.

Câu46: Máy hàn điện bao gồm:
a. Máy hàn điện một chiều.
c. Câu a và b đều đúng.

b. Máy hàn điện xoay chiều.
d. Câu a và b đều sai.

Câu 47: Máy hàn điện xoay chiều gồm:
a. Lõi từ di động.
c. Thay đổi cọc từ nối dây.

b. Cuộn dây di động.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 48: Khi hàn, người thợ cần chú ý:
a. Đường kính que hàn, tốc độ di chuyển que hàn.
b. Cường độ hàn.
c. Chiều dài hồ quang, góc nghiêng que hàn.
d. Tất cả đều đúng.

5

5


6
Câu 49: Các kiểu di chuyển que hàn:
a. Đường thẳng, đường thẳng đi lại.

c. Vòng tròn, số 8.

b. Hình bán nguyệt, răng cưa.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 50: Vị trí hàn trong không gian gồm:
a. Đứng, ngang.
c. Câu a và b đúng.

b. Bằng, trần.
d. Câu a và b sai.

Câu 51: Khi hàn thép carbon, ta sử dụng que hàn:
a. Que hàn thép carbon.
c. Que hàn gang.

b. Que hàn thép hợp kim.
d. Que hàn inox.

Câu 52:Khi hàn thép không rỉ, ta sử dụng que hàn:
a. Que hàn thép carbon.
c. Que hàn gang.

b. Que hàn hợp kim.
d. Que hàn inox.

Câu 53: Hàn TIG là phương pháp hàn:
a. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ.
b. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ.
c. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính.

d. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc bảo vệ.
Câu 54: Hàn MIG là phương pháp hàn:
a. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ.
b. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ.
c. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính.
d. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc bảo vệ.
Câu 55 : Hàn MAG là phương pháp hàn:
a. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ.
b. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ.
c. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính.
d. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc bảo vệ.
Câu 56: Hàn hồ quang chìm (SAW) là phương pháp hàn:
a. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ.
b. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy trong môi trường khí trơ.
c. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính.
d. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc bảo vệ.
Câu 57: Que hàn bao gồm:
a. Que hàn thép carbon thấp
b. Que hàn thép hợp kim
c. Que hàn gang, que hàn kim loại màu.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 58: Chiều dài que hàn là:
a. (300−500) mm
c. (200−300) mm

6

b. (250−450) mm
d. (400−600) mm


6


7
Câu 59: Cấu tạo que hàn điện:
a. Lõi bằng thép, ngồi bọc thuốc hàn.
b. Lõi bằng gang khơng bọc thuốc.
c. Lõi bằng kim loại màu.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 60: Thành phần lõi thép que hàn hợp kim gồm:
a. Thép, Carbon, Mangan, Lưu huỳnh, Crơm.
b. Kim loại màu, Lưu huỳnh, Niken.
c. Tất cả đều đúng.
d. Tất cả đều sai.
Câu 61: Thành phần thuốc bọc que hàn gồm:
a. Oxyt, khống chất.
c. Chất kết dính.

b. Bột giấy, bột gỗ.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 62: Thuốc bọc que hàn có tác dụng:
a. Khử Oxy, Nitơ, tạo xỉ.
c. Dễ hàn, ổn định hồ quang.

b. Khử Oxy, Nitơ, tạo xỉ, thêm kim loại.
d. Câu b và c đúng.

Câu 63: Nhiệt luyện kim loại bao gồm:
a. Ủ, thường hố, tơi, ram.

c. Phủ một lớp màng bảo vệ.

b. Đốt cháy, mài từ.
d. Tất cả đều sai.

Câu 64: Phương pháp ủ là :

a.
b.
c.
d.

Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội nhanh.
Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội từ từ (để trong lò).
Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội ngồi trời.
Nung vật đã tôi tới nhiệt độ nhất định, làm nguội ngoài trời.

Câu 65: Phương pháp thường hố là :
a. Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội nhanh.
b. Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội từ từ (để trong lò).
c. Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội ngồi trời.
d. Nung vật đã tơi tới nhiệt độ nhất định, làm nguội ngồi trời.
Câu 66: Phương pháp tơi là :

a.
b.
c.
d.

Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội nhanh.

Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội từ từ (để trong lò).
Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội ngồi trời.
Nung vật đã tơi tới nhiệt độ nhất định, làm nguội ngồi trời.

Câu 67: Phương pháp ram là :

a. Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội nhanh.
b. Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội từ từ (để trong lò).
c. Nung tới nhiệt độ nhất định, làm nguội ngồi trời.
7

7


8
d. Nung vật đã tôi tới nhiệt độ nhất định, làm nguội ngoài trời.
Câu 68: Ứng suất và biến dạng sinh ra khi hàn phụ thuộc vào :
a. Máy hàn, que hàn.
c. Phương pháp, kỹ thuật, kim loại hàn.

b. Tay nghề thợ hàn.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 69: Các biện pháp giảm ứng suất và biến dạng khi hàn :

a.
b.
c.
d.


Hàn đối xứng , phân đoạn nghịch.
Nung nóng sơ bộ trước khi hàn.
a và b đều đúng.
a và b đều sai.

Câu 70: Khi cắt sắt bằng hồ quang điện dùng que hàn, ta di chuyển que hàn :

a.
b.
c.
d.

Di chuyển lên xuống.
Di chuyển theo vòng tròn lệch.
Di chuyển hình bán nguyệt.
Di chuyển kiểu số 8.

Câu 71: Các biện pháp kiểm tra mối hàn thường dùng :

a.
b.
c.
d.

Kiểm tra bằng thuỷ lực, khí nén.
Kiểm tra bằng mắt thường, dầu hoả.
Kiểm tra bằng bức xạ, siêu âm.
Tất cả đều đúng.

Câu 72: Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm để kiểm tra khuyết tật :

a. Cháy, nứt, lổ xỉ.
c. Chảy tràn, nứt chân.

b. Rổ khí, nứt, lẩn xỉ, bọt khí.
d. Lõm khuyết, cháy thủng.

Câu 73: Kiểm tra mối hàn bằng khí nén để phát hiện :
a. Chảy tràn, nứt chân.
c. Lổ thủng, vết nứt.

b. Lõm khuyết, lẫn xỉ.
d. Bọt khí, lổ xỉ.

Câu 74: Kim loại nguyên chất là :
a. Lẫn ít tạp chất.
c. Không lẫn tạp chất.

b. Lẫn nhiều tạp chất.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 75: Hợp kim là :
a. Gồm nhiều chất hợp thành.
c. Câu a và b đều đúng.

b. Chỉ có 1 chất duy nhất.
d. Câu a và b đều sai.

Câu 76: Thành phần đồng thau gồm những nguyên tố kim loại nào ?
a. Đồng + nhôm.
c. Đồng + gang.


b. Đồng + kẽm.
d. Đồng + bạc.

Câu 77: Khi cắt kim loại bằng hồ quang dùng que hàn, ta chọn :

a. Điện thế ra của máy hàn lớn.
b. Cường độ dòng điện ra của máy hàn lớn.
c. Dùng que hàn có đường kính lớn.
8

8


9
d. Dùng que hàn có đường kính nhỏ.
Câu 78: Tại sao khi hàn gang hay bị nứt ?

a.
b.
c.
d.

Do cấu tạo kim loại không đồng nhất.
Do gang có hàm lượng cacbon cao.
Do gang có độ nguội nhanh.
Do gang có độ giãn nở và co rút lớn.

Câu 79: Khi hàn gang bằng ngọn lửa hàn khí oxy và acêtylene chọn ngọn lửa nào ?
a. Ngọn lửa cacbon hoá.

c. Ngọn lửa bình thường.

b. Ngọn lửa ôxy hoá.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 80: Khi lắp trạm hàn khí Oxy−Acetylene cần phải :
a. Chú ý các màu sắc của các ống dẫn khí để tránh lắp nhầm.
b. Kiểm tra sự rò khí cẩn thận trước khi sử dụng.
c. Hiệu chỉnh áp suất đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
d. Chú ý siết vừa phải các khớp nối để có thể tháo ra dễ dàng.
Câu 81: Thép cacbon và thép hợp kim khác nhau như thế nào ?

a.
b.
c.
d.

Thép cacbon rất cứng, thép hợp kim rất bền.
Thép cacbon dễ hàn , thép hợp kim khó hàn.
Thép cacbon có cacbon là nguyên tố chủ yếu, thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao.
Thép cacbon có nguyên tố hợp kim chủ yếu là cacbon. Thép hợp kim có nguyên tố hợp kim
chủ yếu là: Crôm, Silic, Niken, Nhôm.

Câu 82: Khối lượng riêng của sắt là:
a. 8.95 g/cm3.
c. 7.85 g/cm3.

b. 2.7 g/cm3.
d. 6.54 g/cm3.


Câu 83: Khi cắt sắt tấm dày 10cm ta dùng thiết bị cắt nào tối ưu nhất ?

a.
b.
c.
d.

Cắt bằng hồ quang điện dùng que hàn.
Cắt bằng hồ quang điện dùng điện cực than.
Cắt bằng hồ quang plasma.
Cắt bằng khí Oxy – Acêtylen.

Câu 84: Ở nhiệt độ nào thì thép nóng chảy ?
a. 13800C.

b. 1420oC.

c. 1803oC.

d. 1530oC.

Câu 85: Thành phần của thép không rỉ (Inox) bao gồm:
a. Crôm, Silic, Nhôm.
c. Crôm, Silic, Kẽm.

b. Crôm, Silic, Nhôm, Niken.
d. Đồng ,Chì, Bạc, Crôm.

Câu 86: Cắt thép không rỉ ta dùng thiết bị nào tối ưu nhất ?
a. Cắt bằng hồ quang điện dùng que hàn.

b. Cắt bằng hồ quang điện dùng điện cực than.
c. Cắt bằng hồ quang plasma.
d. Cắt bằng khí Oxy – Axêtylen.
Câu 87: Nguyên nhân gây ra nứt mối hàn do:

9

9


10
a.
b.
c.
d.

Cường độ hàn không phù hợp.
Chọn que hàn không đúng.
Vật liệu hàn không đồng nhất.
Tất cả đều đúng.

Câu 88: Khe hở tại các vị trí mối ghép có tác dụng:
a. Dễ thi công.
c. Để cho chi tiết giãn nở.

b. Tiết kiệm vật tư.
d. Tạo dáng sản phẩm.

Câu 89: Khi hàn thường phát sinh biến dạng và ứng suất. Vậy ứng suất là gì ?


a.
b.
c.
d.

Ứng suất là một lực phát sinh trong kim loại hàn do kim loại giãn nở và co rút không đều.
Ứng suất là một sự biến dạng làm néo,nứt kim loại hàn.
Ứng suất là một lực phát sinh trong kim loại hàn do nhiệt độ thay đổi.
Ứng suất là một sự thay đổi cấu tạo tinh thể của kim loại làm kim loại biến dạng.

Câu 90: Hàn điện tiếp xúc giáp mối là:
a. Một dạng hàn hồ quang.
c. Một dạng hàn điện trở.

b. Một dạng hàn áp lực.
d. Một dạng hàn tự động.

Câu 91: Dùng khí Acêtylen cho loại thiết bị nào ?
a. Máy hàn MAG.
c. Bộ hàn gió đá.

b. Máy hàn MIG.
d. Máy hàn TIG.

Câu 92: Dùng khí CO2 cho loại thiết bị nào ?
a. Máy hàn MAG.
c. Bộ hàn gió đá.

b. Máy hàn MIG.
d. Máy hàn TIG.


Câu 93: Dùng khí Argôn cho loại thiết bị nào ?
a. Máy hàn MAG.
c. Máy hàn TIG..

b. Máy hàn MIG.
d. b&c đều đúng

Câu 94: Khi hàn đắp chi tiết để gia công cơ nên dùng que hàn nào ?
a. Que hàn thép mềm.
c. Que hàn gang.

b. Que hàn thép cứng.
d. Que hàn Inox.

Câu 95: Hàn bán tự động là:

a.
b.
c.
d.

Di chuyển hồ quang hàn bằng máy, di chuyển que hàn bằng tay.
Di chuyển hồ quang hàn bằng tay, di chuyển que hàn bằng máy.
Di chuyển hồ quang hàn bằng máy, di chuyển que hàn bằng máy.
Các câu trên đều đúng.

Câu 96: Hàn áp lực (hàn bấm, hàn điểm) có nhiệt độ mối hàn là:
a. 8000C.
c. 20000C .


b. 14000C.
d. 6.0000C – 7.0000C.

Câu 97: Hãy tính công suất máy hàn điện có điện vào là 220 volt và 40 Ampere ?
a. 2.200 W.

b. 6.600 W.

c. 8.800 W.

d. 10.000 W.

Câu 98: Khi hàn nối thẳng ống tròn dài, ta mài vát hai mép ống theo hình:
a. Hình chữ V.

10

b. Hình chữ U.

10


11
c. Hình chữ X .

d. Hình chữ Y.

Câu 99: Cắt kim loại bằng hồ quang là:
a. Dùng hồ quang thổi kim loại.

b. Dùng hồ quang cắt kim loại.
c. Dùng áp lực hồ quang thổi kim loại tạo thành rãnh cắt.
d. Lợi dụng sức nóng của hồ quang để nung nóng kim loại nóng chảy, đồng thời dùng áp lực hồ
quang để thổi kim loại.

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Nghề: HÀN
-----oOo-----


u

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án


u

Đáp án

Câu

Đáp án


1

c

41

d

81

d

c

161

d

2

d

42

d

82

c


d

162

b

3

a

43

c

82

d

a

163

d

4

d

44


c

84

d

a

164

c

5

c

45

c

85

b

c

165

a


6

d

46

c

86

c

d

166

b

7

d

47

d

87

d


a

167

d

8

a

48

d

88

c

b

168

c

9

b

49


d

89

a

c

169

a

10

b

50

c

90

b

c

170

d


11

b

51

a

91

c

d

171

c

12

d

52

d

92

a


c

172

b

13

d

53

b

93

d

a

173

a

14

b

54


a

94

a

12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13

2
13
3
13

b

174

a

11

11


12
15

a

55

c

95

b

16


c

56

d

96

c

17

b

57

d

97

c

18

d

58

b


98

a

19

a

59

d

99

d

20

c

60

c

100

b

21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

d
d
c
b
c
b
a
a
a
a

a
b
a
b
c
a
d
b
a
d

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79

80

d
d
a
b
c
a
d
c
c
a
d
b
d
c
a
b
b
d
a
b

12

12

4
13
5

13
6
13
7
13
8
13
9
14
0

d

175

b

a

176

a

a

177

d

b


178

c

d

179

d

b

180

c



×