Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu phải trả tại công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ MH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 143 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH



PHẠM THU VÂN

KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU PHẢI TRẢ TẠI CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
TM – DV MH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUN NGÀNH: KẾ TỐN

Nha Trang, tháng 06 năm 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH



PHẠM THU VÂN

KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU PHẢI TRẢ TẠI CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
TM – DV MH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


CHUN NGÀNH: KẾ TỐN

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN VĂN HƢƠNG

Nha Trang, tháng 06 năm 2017


CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------

PHIẾU NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Phạm Thu Vân

Lớp: 55KT3

Ngành: Kế toán
Tên đề tài: “ Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty
TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ MH”
Số trang: 129

Số chƣơng: 04

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nha Trang, ngày..... tháng..... năm 2017
Giáo viên hƣớng dẫn


MỤC LỤC
Trang
Trang bìa phụ
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục bảng
Danh mục sơ đồ
Danh mục lƣu đồ
LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................. 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài ..................................................................... 2
5. Nội dung và kết cấu của đề tài....................................................................... 2
6. Những đóng góp của đề tài ............................................................................ 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
THƢƠNG MẠI – DỊCH VỤ MH ............................................................................ 4

1.1 Kế toán vốn bằng tiền ........................................................................................ 4
1.1.1 Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền ............................................... 4
1.1.1.1 Khái niệm và phân loại .......................................................................... 4
1.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền...................................................... 4
1.1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ..................................................... 5
1.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ .................................................................................. 5
1.1.2.1 Chứng từ và thủ tục kế toán................................................................... 5
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 6
1.1.2.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản tiền mặt........................................................ 7
1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................................. 8
SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


1.1.3.1 Chứng từ và thủ tục kế toán................................................................... 8
1.1.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 8
1.1.3.3 Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng ...................................................... 9
1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển ................................................................................ 11
1.1.4.1 Chứng từ và thủ tục kế toán................................................................... 11
1.1.4.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 11
1.1.4.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản tiền đang chuyển ......................................... 12
1.2 Kế toán các khoản phải thu, phải trả .................................................................. 12
1.2.1 Khái quát chung .............................................................................................. 12
1.2.2 Kế toán các khoản phải thu khách hàng .......................................................... 13
1.2.2.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán ........................................................ 13
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 13
1.2.2.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản...................................................................... 14
1.2.2.4 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 16
1.2.3 Kế toán các khoản phải thu khác .................................................................... 16
1.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán ........................................................ 16

1.2.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 16
1.2.3.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản...................................................................... 17
1.2.3.4 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 18
1.2.4 Kế toán phải trả ngƣời bán .............................................................................. 18
1.2.4.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán ........................................................ 18
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 18
1.2.4.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản...................................................................... 19
1.2.4.4 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 20
1.2.5 Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc................................................ 21
1.2.5.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán ........................................................ 21
1.2.5.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 21

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


1.2.5.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản...................................................................... 22
1.2.5.4 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 24
1.2.6 Kế toán phải trả ngƣời lao động ...................................................................... 24
1.2.6.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán ........................................................ 24
1.2.6.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 24
1.2.6.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản...................................................................... 25
1.2.6.4 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 25
1.2.7 Kế toán tiền vay .............................................................................................. 25
1.2.7.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán ........................................................ 25
1.2.7.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 26
1.2.7.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản...................................................................... 27
1.2.7.4 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 28
1.2.8 Kế toán phải nộp, phải trả khác....................................................................... 28
1.2.8.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán ........................................................ 28

1.2.8.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 29
1.2.8.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản...................................................................... 30
1.2.8.4 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 31
1.3 Các chuẩn mực, chính sách kế toán liên quan ................................................... 31
1.4 Phân tích các chỉ số thanh toán .......................................................................... 31
1.4.1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ........................................................................ 31
1.4.2 Khả năng thanh toán nhanh ............................................................................. 32
1.4.2 Khả năng thanh toán bằng tiền ........................................................................ 32
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI – DỊCH
VỤ MH ..................................................................................................................... 33
2.1 Quá trình hình thành và phát triển công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ
MH ........................................................................................................................... 33
2.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty .................................................................. 34

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


2.3 Những thuận lợi và khó khăn của công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ
MH ........................................................................................................................... 35
2.4 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ MH .. 36
2.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ MH. 37
2.5.1 Tổ chức nhân sự bộ phận kế toán.................................................................... 37
2.5.2 Chế độ kế toán và các chính sách kế toán công ty áp dụng ............................ 38
2.5.3 Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán tại công ty ............................................... 39
2.5.4 Tổ chức hệ thống tài khoản của công ty ......................................................... 40
2.5.5 Tổ chức hệ thống sổ kế toán của công ty ........................................................ 42
2.6 Hệ thống báo cáo tài chính của công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ
MH ........................................................................................................................... 43
2.7 Đánh giá khái quát hoạt động của công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ

MH ........................................................................................................................... 44
2.7.1 Đánh giá khái quát hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian qua.... 44
2.7.2 Những nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty .. 45
2.7.3 Phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong thời gian tới ............................... 46
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG
MẠI – DỊCH VỤ MH .............................................................................................. 47
3.1 Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty ...................................... 47
3.1.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ .................................................................................. 47
3.1.1.1 Những vấn đề chung .............................................................................. 47
3.1.1.2 Kế toán tăng tiền mặt ............................................................................. 47
3.1.1.3 Kế toán giảm tiền mặt............................................................................ 52
3.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................................. 66
3.1.2.1 Những vấn đề chung .............................................................................. 66
3.1.2.2 Kế toán tăng tiền gửi ngân hàng ............................................................ 67
3.1.2.3 Kế toán giảm tiền gửi ngân hàng ........................................................... 73

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


3.2 Thực trạng công tác kế toán các khoản phải thu, phải trả tại công ty ................ 86
3.2.1 Kế toán phải thu khách hàng ........................................................................... 86
3.2.1.1 Kế toán tăng các khoản phải thu khách hàng ........................................ 86
3.2.1.2 Kế toán giảm các khoản phải thu khách hàng ....................................... 92
3.2.2 Kế toán phải trả ngƣời bán .............................................................................. 95
3.2.2.1 Kế toán tăng khoản phải trả ngƣời bán.................................................. 95
3.2.2.2 Kế toán giảm khoản phải trả ngƣời bán .............................................. 100
3.2.3 Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc.............................................. 102
3.2.4 Kế toán phải trả ngƣời lao động .................................................................... 106

3.2.5 Kế toán phải trả, phải nộp khác..................................................................... 109
3.2.6 Kế toán các khoản vay .................................................................................. 112
3.3 Phân tích khả năng thanh toán của công ty năm 2015,2016 ............................ 116
3.3.1 Khả năng thanh toán ngắn hạn ...................................................................... 116
3.3.2 Khả năng thanh toán nhanh ........................................................................... 117
3.3.3 Khả năng thanh toán bằng tiền ...................................................................... 118
3.4 Đánh giá chung về công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải
trả tại công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ MH ......................................... 119
3.4.1 Thành tựu ...................................................................................................... 119
3.4.1.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .................................................... 119
3.4.1.2 Tổ chức hệ thổng tài khoản và chứng từ, sổ sách tại công ty.............. 119
3.4.1.3 Công tác hạch toán kế toán .................................................................. 120
3.4.1.4 Công tác quản lý vốn bằng tiền ........................................................... 121
3.4.2 Tồn tại ........................................................................................................... 121
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TAI
CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI – DỊCH VỤ MH ................................. 122
4.1 Kiến nghị 1: Công ty cần tuyển dụng thêm nhân viên kế toán hoặc phân bổ công
việc hợp lý hơn ....................................................................................................... 122

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


4.2 Kiến nghị 2: Tăng tính an toàn cho hoạt động giao dịch và vận chuyển tiền .. 124
4.3 Kiến nghị 3: Tổ chức quản lý chặt chẽ các khoản thu chi tại công ty ............. 124
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 126
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 128
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 129


SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHTN

: Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế

BVMT

: Bảo vệ môi trƣờng

CNSX

: Công nhân sản xuất

CP

: Cổ phần

CPXL


: Cổ phần xây lắp

DT

: Doanh thu

DN

: Doanh nghiệp

ĐVT

: Đơn vị tính

GBC

: Giấy báo có

GBN

: Giấy báo nợ

GTCL

: Giá trị chênh lệch

GTGT

: Giá trị gia tăng


HH

: Hàng hóa

KPCĐ

: Kinh phí công đoàn

LD,LK

: Liên doanh, liên kết

LNTT

: Lợi nhuận trƣớc thuế

LNST

: Lợi nhuận sau thuế

MTV

: Một thành viên

NH

: Ngân hàng

NK


: Nhập khẩu

NLĐ

: Ngƣời lao động

NVKDBQ: Nguồn vốn kinh doanh bình quân
NSNN

: Ngân sách nhà nƣớc

TGNH

: Tiền gửi ngân hàng
SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TM

: Tiền mặt


TTBQ

: Tốc độ tăng trƣởng

TTĐB

: Tiêu thụ đặt biệt

TSCĐ

: Tài sản cố định

TSNH

: Tài sản ngắn hạn

SC

: Sổ cái

SCT

: Sổ chi tiết

SDĐK

: Số dƣ đầu kì

SDCK


: Số dƣ cuối kỳ

SP

: Sản phẩm

VCSHBQ : Vốn chủ sở hữu bình quân
XDCB

: Xây dựng cơ bản

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Danh mục chứng từ sử dụng tại công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch
vụ MH ...................................................................................................................... 39
Bảng 2.2: Danh mục tài khoản tại công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ
MH ........................................................................................................................... 40
Bảng 2.3: Một số chỉ tiêu khái quát kết quả kinh doanh qua các năm 2014 – 2016.44
Bảng 3.1: Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (2015, 2016) .................... 116
Bảng 3.2: Phân tích khả năng thanh toán nhanh (2015, 2016) .............................. 117
Bảng 3.3: Phân tích khả năng thanh toán bằng tiền (2015, 2016) ......................... 118

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Kế toán tiền mặt tại quỹ .......................................................................... 7
Sơ đồ 1.2: Kế toán tiền gửi ngân hàng ..................................................................... 10
Sơ đồ 1.3: Kế toán tiền đang chuyển ....................................................................... 12
Sơ đồ 1.4: Kế toán khoản phải thu khách hàng........................................................ 15
Sơ đồ 1.5: Kế toán các khoản phải thu khác ............................................................ 17
Sơ đồ 1.6: Kế toán khoản phải trả ngƣời bán ........................................................... 20
Sơ đồ 1.7: Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc ....................................... 22
Sơ đồ 1.8: Kế toán khoản phải trả ngƣời lao động .................................................. 25
Sơ đồ 1.9: Kế toán các khoản vay ............................................................................ 27
Sơ đồ 1.10: Kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác ........................................... 30
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý tại công ty TNHH MTV thƣơng mại –
dịch vụ MH .............................................................................................................. 36
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán ................................................................... 43

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


DANH MỤC LƢU ĐỒ
Trang
Lƣu đồ 1: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt............................................... 49
Lƣu đồ 2: Chi tiền mặt mua vật tƣ, phụ tùng ........................................................... 54
Lƣu đồ 3: Chi tiền mặt trả lƣơng công nhân viên .................................................... 58
Lƣu đồ 4: Chi tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng .............................................. 61
Lƣu đồ 5: Chi tiền mặt mua dịch vụ ........................................................................ 64
Lƣu đồ 6: Thu nợ khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng .......................................... 68
Lƣu đồ 7: Thu lãi từ tiền gửi ngân hàng .................................................................. 72

Lƣu đồ 8: Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ nhà cung cấp ............................................ 74
Lƣu đồ 9: Chi tiền gửi ngân hàng thanh toán phí dịch vụ........................................ 80
Lƣu đồ 10: Chi tiền gửi ngân hàng trả lãi vay, nợ vay ............................................ 83
Lƣu đồ 11: Bán vặt liệu ( đất, đá, cát, sỏi,...) cho khách hàng ................................. 87
Lƣu đồ 12: Cung cấp dịch vụ vận chuyển và san lấp mặt bằng ............................... 89
Lƣu đồ 13: Kế toán giảm khoản phải thu khách hàng ............................................. 93
Lƣu đồ 14: Kế toán tăng khoản phải trả ngƣời bán ................................................. 97
Lƣu đồ 15: Kế toán thanh toán thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc .................. 104
Lƣu đồ 16: Kế toán phải trả ngƣời lao động .......................................................... 107
Lƣu đồ 17: Kế toán các khoản trích theo lƣơng ..................................................... 110
Lƣu đồ 18: Kế toán các khoản vay......................................................................... 114

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


1

LỜI MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Để tiến hành sản xuất kinh doanh, bất kỳ doanh nghiệp nào cũng cần phải có
một lƣợng vốn nhất định. Vốn bằng tiền là cơ sở là tiền đề đầu tiên cho một doanh
nghiệp hình thành và tồn tại, là điều kiện cơ bản để doanh nghiệp hoàn thành cũng
nhƣ thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh của mình. Vì vậy, muốn đảm bảo cho
hoạt động sản xuất kinh doanh ngày càng phát triển thì cần có các yêu cầu quản lý
vốn bằng tiền hiệu quả nhất vừa đem lại lợi ích cho doanh nghiệp vừa tiết kiệm,
tránh lãng phí, thất thoát. Đồng thời, để có thể cạnh tranh và đứng vững trên thị
trƣờng, một biện pháp cấp thiết là các doanh nghiệp phải quản lý và thực hiện tốt
vốn bằng tiền và các nghiệp vụ phải thu phải trả của mình nhằm đảm bảo tốt các
mối quan hệ giao dịch giữa các đơn vị với nhau.

Mặt khác, quan hệ kinh tế giữa các đơn vị ngày càng đa dạng phong phú. Những
quan hệ thƣơng mại đòi hỏi phải có sự tin tƣởng lẫn nhau và có phƣơng pháp quản
lý sao cho đạt đƣợc sự an toàn tuyệt đối và tránh rủi ro trong kinh doanh. Do đó
việc quản lý công tác hạch toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu phải trả trong
doanh nghiệp là rất quan trọng. Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng đó và mong muốn
đƣợc nghiên cứu sâu hơn về công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
phải trả gắn với một đơn vị cụ thể, trong quá trình thực tập tại công ty TNHH MTV
thƣơng mại – dịch vụ MH, em đã mạnh dạn chọn đề tài: “ Kế toán vốn bằng tiền và
các khoản phải thu, phải trả tại công ty TNHH MTV thương mại – dịch vụ MH”
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- Vận dụng lý thuyết và kiến thức thực tiển nhằm bổ sung và củng cố kiến thức
đã học.
- Tìm hiểu quá trình xác lập chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh về vốn bằng tiền và các khoản thanh toán của công ty, ghi chép sổ sách hạch
toán, tính toán và thanh toán nợ của công ty

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


2

- Thu thập chứng từ, sổ sách và các báo cáo có liên quan đến vốn bằng tiền và
các khoản thanh toán của công ty.
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu phải
trả tại công ty.
- Đề xuất một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn bằng tiền, phải
thu, phải trả tai công ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tƣợng nghiên cứu

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu phải trả tại công ty TNHH MTV
thƣơng mại – dịch vụ MH.
- Phạm vi nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu hệ thống công tác hạch toán qua đó đi sâu tìm hiểu công tác
vốn bằng tiền và các nghiệp vụ phải thu phải trả tại công ty TNHH MTV thƣơng
mại – dịch vụ MH. Số liệu trong tháng 1 năm 2017.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài
Đề tài sử dụng phƣơng pháp thống kê, so sánh, phân tích và phỏng vấn trực tiếp.
Đồng thời, đề tài xây dựng trên cơ sở tổng hợp các dữ liệu các sự việc xảy ra trong
thực tế. Từ đó dùng phƣơng pháp suy luận để đề xuất giải pháp.
5. Nội dung và kế cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, phụ lục, các mục lục và kết luận, đề tài gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải
trả tại công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ MH
Chƣơng 2: Giới thiệu về công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ MH
Chƣơng 3: Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
phải trả tại công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ MH

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


3

Chƣơng 4: Một số kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các
khoản phải thu, phải trả tại công ty TNHH MTV thƣơng mại – dịch vụ MH
6. Những đóng góp của đề tài
Đề tài đánh giá đúng thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản
phải thu phải trả tại công ty.
Đề tài chỉ ra phần nào ƣu điểm nhƣợc điểm trong công tác hạch toán kế toán

vốn bằng tiền và các khoản phải thu phải trả, từ đó đề ra giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác hạch toán tại công ty
Đề tài giúp em hiểu rõ hơn công tác hạch toán kế toán vốn bằng tiền và các
khoản phải thu phải trả cả về mặt lý thuyết lẫn thực tế.
Trong bài khóa luận tốt nghiệp này em đã cố gắng tìm hiểu những thông tin sát
với thực tế của công ty. Tuy nhiên do còn hạn chế về trình độ cũng nhƣ kinh
nghiệm thực tiễn nên đề tài chắc chắn sẽ có những sai sót. Em mong sự sửa chữa và
góp ý của thầy cô và các anh chị trong công ty để đề tài hoàn thiện hơn.Em xin chân
thành cảm ơn.

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


4

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI –
DỊCH VỤ MH
1.1 Kế toán vốn bằng tiền
1.1.1 Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền
1.1.1.1 Khái niệm và phân loại
Vốn bằng tiền là một bộ phận quan trọng của vốn kinh doanh trong doanh
nghiệp đƣợc biểu hiện dƣới hình thức tiền tệ bao gồm:
• Tiền mặt tạo quỹ
• Tiền gửi ngân hàng
• Tiền đang chuyển
Vốn bằng tiền có tính linh hoạt cao đáp ứng nhu cầu thanh toán của doanh
nghiệp, đồng thời số hiện có của vốn bằng tiền phản ánh khả năng thanh toán tức

thời của doanh nghiệp. Mặt khác, mỗi loại vốn bằng tiền đƣợc sử dụng với nhiều
mục đích khác nhau do đó phải quản lý chặt chẽ tình hình thu chi để đảm bảo sử
dụng hiệu quả, an toàn và đúng mục đích.
1.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền
Hạch toán vốn bằng tiền sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt Nam,
ký hiệu quốc gia là “đ”, ký hiệu quốc tế là “VND”. Trừ những trƣờng hợp đƣợc cho
phép nhƣng khi lập báo cáo tài chính sử dụng ở Việt nam phải quy đổi ra Đồng Việt
nam theo tỷ giá giao dịch.
Trƣờng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh là ngoại tệ phải đồng thời
theo dõi chi tiết theo nguyên tệ và quy đổi ra Đồng Việt nam theo tỷ giá giao dịch.
Cuối niên độ kế toán, số dƣ cuối kỳ của các tài khoản vốn bằng tiền có gốc
ngoại tệ phải đƣợc đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trƣờng ngoại
tệ.
SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


5

Đối với vàng, bạc, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng
cho các đơn vị không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
1.1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền
Phản ánh kịp thời các khoản thu chi tại doanh nghiệp và tình hình còn lại của
từng loại vốn bằng tiền.
Cung cấp số liệu kịp thời cho công tác kiểm kê, lập báo cáo tài chính và phân
tích hoạt động kinh doanh
Thông qua ghi chép vốn bằng tiền, kế toán thực hiện chức năng kiểm soát và
phát hiện các trƣờng hợp chi tiêu lãng phí, sai mục đích để ngăn chặn và có biện
pháp xử lí thích hợp.
1.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ


1.1.2.1 Chứng từ và thủ tục kế toán
Tiền mặt là khoản tiền đang có tại quỹ, có thể dùng để thanh toán ngay, bao
gồm: tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý, kim khí quý. Mỗi doanh nghiệp đều
có một lƣợng tiền mặt nhất định tại quỹ tùy thuộc vào quy mô tính chất hoạt động
của +doanh nghiệp để đảm bảo chi tiêu trực tiếp hằng ngày.
Chứng từ hạch toán tiền mặt tại quỹ bao gồm:
-

Phiếu thu

-

Phiếu chi

-

Biên lai thu tiền

-

Bảng kê vàng bạc, đá quý

-

Bảng kiểm kê quỹ

-

Chứng từ khác có liên quan


Thủ quỹ là ngƣời chịu trách nhiệm mở sổ quỹ, ghi chép hằng ngày các nghiệp
vụ thanh toán thu, chi tại quỹ và tính ra số tồn quỹ tiền mặt ở mọi thời điểm. Cuối
ngày, thủ quỹ phải nộp báo cáo quỹ và các chứng từ kèm theo cho kế toán tiền mặt.

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


6

Kế toán tiền mặt căn cứ vào các chứng từ thu chi tiền mặt để phản ánh tình hình
luân chuyển của tiền mặt trên sổ kế toán nhƣ sổ quỹ tiền mặt, nhật ký thu, nhật ký
chi, nhật ký chứng từ,... Riêng vàng bạc đá quý nhận ký cƣợc ký quỹ phải phản ánh
riêng một sổ sau khi đã làm xong các thủ tục cân, đo, đong, đếm số lƣợng, trọng
lƣợng, giám định chất lƣợng và niêm phong của ngƣời ký quỹ ký cƣợc.
Hằng ngày, thủ quỹ phải thƣờng xuyên kiểm tra tiền mặt tồn quỹ thực tế và tiến
hành đối chiếu số liệu của sổ quỹ, sổ kế toán. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ
phải tìm ra nguyên nhân và đề ra biện pháp giải quyết thích hợp.
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 111 – Tiền mặt
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu chi, tốn quỹ tiền mặt của doanh
nghiệp, bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, tiền bạc, đá quý.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 111 – Tiền mặt

TK 111
SDĐK:
- Các khoản tiền mặt nhập quỹ

- Các khoản tiền mặt xuất quỹ


- Số tiền mặt tại quỹ khi kiểm kê

- Số tiền mặt tại quỹ khi kiểm kê phát hiện

phát hiện thừa

thiếu

- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái - Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh
do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ cuối giá lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ
kỳ
SDCK: Các khoản tiền mặt còn
tồn quỹ tiền mặt

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


7

1.1.2.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản tiền mặt
111

411
Nhận vốn góp của các
chủ sở hửu bằng tiền mặt

152,153,156,211,133...
Chi tiền mặt mua vật tƣ

hàng hóa,TSCĐ

627,641,642,811,...

331,341...
Vay ngắn hạn dài hạn

Chi tiền mặt để chi phí

nhập quỹ tiền mặt

511,515,711,3331,..
.
Doanh thu thu nhập khác

331,334,338,...
Chi tiền mặt để trả nợ

bằng tiền
131,138,141,...
Thu hồi các khoản nợ
ứng trƣớc bằng tiền mặt

121,128,221,222,228,..
.
Thu hồi các khoản đầu tƣ
bằng tiền mặt

121,128,221,222,228,..
.

Chi tiền mặt đi đầu tƣ

144,244
Chi tiền mặt đi ký cƣợc
ký quỹ

1381

3381
Kiểm kê quỹ tiền mặt
phát hiện thừa

Kiểm kê quỹ tiền mặt
phát hiện thiếu

Sơ đồ 1.1: Kế toán tiền mặt tại quỹ
SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


8

1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng
1.1.3.1 Chứng từ và thủ tục kế toán
Tiền gửi ngân hàng là khoản tiền tạm thời nhàn rỗi của doanh nghiệp hiện đang
gửi tại ngân hàng hoặc kho bạc. Tiền gửi ngân hàng của công ty đƣợc gửi tại ngân
hàng để thực hiện phƣơng thức thanh toán không dùng tiền mặt và an toàn, tiện
dụng. Bao gồm: tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý.
Chứng từ hạch toán tiền gửi ngân hàng bao gồm:
- Giấy báo nợ

- Giấy báo có
- Các bảng sao kê ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc ( Ủy nhiệm thu, ủy
nhiệm chi, séc, giấy nộp tiền...)
Kế toán tiền gửi ngân hàng phải mở nhiều sổ chi tiết khác nhau để theo dõi từng
loại tiền, từng ngân hàng mà doanh nghiệp có tài khoản. Đồng thời căn cứ vào các
chứng từ để phản ánh tình hình tăng giảm của tiền gửi ngân hàng vào các sổ cần
thiết.
Kế toán tiền gửi ngân hàng phải tiến hành kiểm tra đối chiếu giữa chứng từ gốc
với các chứng từ của ngân hàng gửi đến để phát hiện kịp thời chênh lệch. Nếu phát
hiện ra chênh lệc thì doanh nghiệp phải báo cho ngân hàng để cùng đối chiếu xác
minh và kịp thời xử lý.
1.1.3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 112- Tiền gửi ngân hàng
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng giảm các khoản
tiền gửi tại ngân hàng của doanh nghiệp.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


9

TK 112
SDĐK:
- Các khoản tiền gửi vào ngân hàng - Các khoản tiền rút từ ngân hàng ra
(hoặc kho bạc hoặc công ty tài
chính)
SDCK:
- Số tiền hiện còn gửi tại ngân hàng


1.1.3.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản tiền gửi ngân hàng

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


10

112

111
Gửi tiền mặt vào
ngân hàng

411,341,...
Nhận vốn góp của chủ sở
hữu hoặc
đi vay bằng TGNH

511,515,711,3331...
Doanh thu thu nhập khác

111
Rút TGNH nhập quỹ

152,153,156,211,133,...
Chi TGNH mua vật tƣ,
hàng hóa, TSCĐ


627,641,642,811,...
Chi TGNH để chi phí

bằng TGNH
131,138,141,...
Thu hồi các khoản nợ,
ứng trƣớc bằng TGNH

121,128,221,222,228,..
.
Thu hồi các khoản đầu tƣ
bằng TGNH

331,334,338,...
Chi TGNH để trả nợ

121,128,222,221,228,...
Chi TGNH đi đầu tƣ

1388

3388
Chênh lệch thừa TGNH
chƣa rõ nguyên nhân

Chênh lệch thiếu TGNH
chƣa rõ nguyên nhân

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307



11

Sơ đồ 1.2: Kế toán tiền gửi ngân hàng
1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển
1.1.4.1 Chứng từ và thủ tục kế toán
Tiền đang chuyển là các loại tiền đã gửi vào ngân hàng, kho bạc nhƣng chƣa
nhận đƣợc giấy báo có hoặc đã nộp vào bƣu điện để chuyển thanh toán nhƣng chƣa
nhận đƣợc giấy báo có của đơn vị thụ hƣởng. Ngoài ra còn bao gồm các khoản sau:
Thu tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào ngân hàng, thu tiền bán hàng nộp thuế ngay
cho kho bạc.
Chứng từ hạch toán tiền đang chuyển bao gồm:
- Phiếu chi
- Giấy nộp tiền
- Biên lai thu tiền
- Phiếu chuyển tiền
Trong kỳ kế toán không cần thiết phải ghi sổ các khoản tiền đang chuyển, cuối
kỳ hạch toán kế toán mới ghi sổ các khoản tiền đang chuyển để phản ánh đầy đủ các
khoản tiền của doanh nghiệp.
1.1.4.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
TK 113
SDĐK:
- Các khoản đã gửi vào ngân hàng - Số tiền kết chuyển vào TK 112 – Tiền
hoặc bƣu điện để chuyển vào ngân gửi ngân hàng.
hàng nhƣng chƣa nhận đƣợc giấy
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá
báo có.

lại số dƣ ngoại tệ là tiền đang chuyển tại
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại số dƣ ngoại tệ là tiền đang thời điểm báo cáo

chuyển tại thời điểm báo cáo
SDCK: Các khoản tiền còn đang
chuyển tại thời điểm báo cáo

SVTH: Phạm Thu Vân
MSSV: 55132307


×