GV: PHẠM VĂN TUẤN – Trường THCS Cát Hanh
KIÓM TRA BµI Cò
H: V× sao
khai th¸c
kho¸ng s¶n lµ
thÕ m¹nh cña
tiÓu vïng
§«ng B¾c,
cßn ph¸t
triÓn thñy
®iÖn lµ thÕ
m¹nh cña
tiÓu vïng T©y
B¾c?
H×nh 17.1: Lîc ®å tù nhiªn vïng trung du vµ
TIếT 21: BàI 19: THựC HàNH
Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối
với phát triển công nghiệp ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ
Bài 1: Xác định vị trí các mỏ
khoáng sản:
Tho lun nhúm:
Hon thnh bng
sau
Khoáng sản
Vị trí phân bố
Than
Quảng Ninh
Sắt
Yên Bái, Hà Giang,Thái Nguyên
Man gan
Cao Bằng
Thiếc
Cao Bằng, Tuyên Quang
Bô xít
Cao Bằng, Lạng Sơn
A-pa-tit
Lào Cai
Đồng
Lào Cai, Sơn La
Chì – kẽm
Bắc Cạn
- Than
S¾
- Man gan
t
- ThiÕc
- B« xÝt
- A Pa tit
- §ång
- Ch× KÏm
H×nh 17.1: Lîc ®å tù nhiªn vïng trung du vµ
TIếT 21: BàI 19: THựC HàNH
Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối
với phát triển công nghiệp ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ
Bài 2: Phân tích ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản tới
phát triển công nghiệp của vùng
CácNgành
H:
ngànhcông
côngnghiệp
nghiệpkhai
khaithác
thácnào
than,
có sắt,
điều
kiện phát
Apatit,
một
triển
số kim
mạnh?
loại Vì
màu
sao?
nh đồng, chì, kẽm
phát triển mạnh, Vì:
- Các mỏ này có trữ lợng
khá
- Điều kiện khai thác tơng đối
thuận lợi
- Đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế
(Ví dụ: a pa tit dùng làm phân bón, than dùng
trong sinh hoạt ,nguyên liệu cho nhà máy nhiệt
điện và sản xuất vật liệu xây dựng)
TIếT 21: BàI 19: THựC HàNH
Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối
với phát triển công nghiệp ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ
b, Chứng minh công
nghiệp luyện kim đen ở
Thái Nguyên chủ yếu sử
dụng nguyên liệu khoáng
Ngành
này chủ yếu sử
sản tại chỗ?
dụng
- Mỏ sắt Trại Cau cách
trung tâm công nghiệp
Thái Nguyên 7 km
- Mỏ than Khánh Hoà
cách 10 km
- Mỏ than mỡ Phấn Mễ cách
17 km
Hình 18.1 Lợc đồ kinh tế vùng núi
TIếT 21: BàI 19: THựC HàNH
Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối
với phát triển công nghiệp ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ
c, Dựa trên H. 18.1 hãy
xác định :
- Vị trí của vùng mỏ
than Quảng Ninh?
- Vị trí nhà máy nhiệt
điện Uông Bí
- Cảng xuất khẩu than
Cửa Ông ?
? Hãy nhận xét về mối
quan hệ giữa ba vị trí
này
- Chúng có mối quan hệ
giữa sản xuất nơi tiêu
thụ - xuất khẩu
Hình 18.1 Lợc đồ kinh tế vùng TD và
TIếT 21: BàI 19: THựC HàNH
Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối
với phát triển công nghiệp ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ
d, Dựa vài hình 18.1 và hiểu biết
hãy vẽ sơ đồ thể hiện mối quan
hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm than theo mục đích :
- Làm nhiên liệu cho các nhà
máy nhiệt điện
- Phục vụ nhu cầu tiêu dùng than
trong nớc
- Xuất khẩu
Hình 18.1 Lợc đồ kinh tế vùng TD
TIếT 21: BàI 19: THựC HàNH
Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối
với phát triển công nghiệp ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ
Sơ đồ về mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm than
Khai thác than Quảng
Ninh
Nhà máy
nhiệt
điện
Tiêu dùng
trong nớc
Uông Bí
CN hóa
chất
Phả Lại
Chất đốt
Xuất khẩu
LB Nga,
Nhật, TQ,
EU, Cu-ba
Củng
cố
Củng
cố
Câu 1: Ghép tên Tỉnh với tên loại khoáng sản sao cho đúng:
Tỉnh
Khoáng sản
Đáp án
1. Thái
Nguyên
a. Than
2. Quảng
Ninh
b. Sắt
1. a, b
2. a
3. a, e
3. Lạng
Sơn
c. Đồng
4. Cao
Bằng
d. Thiếc
5. Yên Bái
đ. Apatít
6. Lào Cai
e. Bô xít
7. Hà
Giang
g. Mangan
8. Tuyên
Quang
9. Sơn La
4. d, e, g
5. b
6. đ, c
7. b
8. d
9. c
Câu 2: Ngành CN khai khoán
của Vùng
TD và MNBB là ngành khai
thác:
a.
b.
c.
d.
Than đá, quặng kim loại
Đá vôi, đất sét
Dầu mỏ, khí đốt
Các ngành trên
Câu 3: Ngành CN năng lợng của
vùng TD &
MNBB có điều kiện phát triển
mạnh là nhờ:
a.
b.
c.
d.
Có nguồn thuỷ năng lớn
Có nguồn than phong phú
Cả a và b đúng
a đúng b sai