TRƯỜNG TH&THCS XUÂN SƠN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN
ĐỊA LÝ 9
Giáo viên: …….
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
- Quan sát H18.1 và sự hiểu biết của mình em hay cho biết ngành
công nghiệp nào phát triển mạnh nhất và là thế mạnh của vùng?
- Thế mạnh CN là: khai thác khoáng sản, năng lượng( thủy điện và
nhiệt điện)
- Các ngành
khác: khai
luyệnkhoáng
kim, cơvà
khí,
hóalượng
chất, vùng
chế biến
- Ngoài
công nghiệp
năng
cònLTTP.
phát triển
những ngành nào?
- Xác định tên vùng khai thác than , các nhà máy nhiệt điện , thủy điện,
trung tâm luyện kim , cơ khí , hóa chất quan trọng của vùng?
TIẾT 20 - BÀI 18.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV.Tình hình phát triển kinh tế
Nhà máy thủy điện Tuyên Quang
Nhà máy nhiệt điện Uông Bí
Nhà máy thủy điện Sơn La
Nhà máy thủy điện Thác Bà
Nhà máy thủy điện Hòa Bình
TIẾT 20 - BÀI 18. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV.Tình hình phát triển kinh tế
Nhà máy gang thép Thái Nguyên
Nhà máy cơ khí đóng tàu Hạ Long
Nhà máy hóa chất Việt Trì
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN BỪA BÃI
Những khó khăn trong phát triển công nghiệp của vùng?
MÔI TRƯỜNG BỊ Ô NHIỄM
CÔNG TY SUPEPHỐTPHÁT LÂM THAO GÂY HẬU QUẢ CĂN BỆNH UNG THƯ Ở LÀNG THẠCH
SƠN ( PHÚ THỌ)
RÁC THẢI
SÔNG HỒNG (LÀO CAI)
Giải pháp để công nghiệp của vùng phát triển bền
vững?
SÔNG LÔ SẠT LỞ DO NẠN CÁT TẶC
XÂY DỰNG HỆ THỐNGXỬ LÍ NƯỚC THẢI
TRỒNG RỪNG TRÊN VÙNG ĐẤT ĐÃ KHAI
THÁC THAN
XÂY DỰNG NHÀ MÁY XỬ LÍ RÁC THẢI
TIẾT 20 - BÀI 18.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV.Tình hình phát triển kinh tế
3
Hồ có trữ lượng nước 9,5 tỉ m , tác dụng điều tiết
lũ và cung cấp nước tưới cho đồng bằng sông
Hồng, nuôi trồng thủy sản, điều hòa khí hậu và
Nêu ý nghĩa của thủy điện Hòa Bình .
khai thác du lịch.
- Khai thác khoáng sản là thế mạnh tiểu vùng Đông Bắc , còn phát triển thủy điện là thế mạnh tiểu vùng Tây Bắc . Vì sao ?
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
Hoạt động nhóm: - thời gian 3 phút
Nhóm chẵn: Nêu các sản phẩm trồng trọt. Nhận xét ngành trồng trọt .
Nhóm lẻ: Nêu các sản phẩm chăn nuôi.Nhận xét ngành chăn nuôi .
TIẾT 20 - BÀI 18.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV.Tình hình phát triển kinh tế
Hoạt động nhóm: - thời gian 3 phút.
Nhóm chẵn: Nêu các sản phẩm trồng trọt. Nhận xét ngành trồng trọt .
Nhóm lẻ: Nêu các sản phẩm chăn nuôi. Nhận xét ngành chăn nuôi .
Cây lương thực: lúa, ngô, đậu tương,…
+Trồng trọt:
Cây ăn quả: vải thiều, mận, mơ, lê, đào,…
Cây công nghiệp và cây dược liệu: chè, hồi, quế,...
Trồng rừng phát triển mạnh theo hướng nông- lâm kết hợp .
Trâu:chiếm 57,3% đàn trâu cả nước
+ Chăn nuôi:
Lợn: chiếm 22% đàn lợn cả nước
Nghề nuôi thủy sản đem lại hiệu quả rõ rệt.
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
- Cơ cấu sản phẩm đa dạng, quy mô sản xuất tương đối tấp trung.
- Một số sản phẩm có giá trị: chè, hồi, hoa quả.
- Nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông lâm kết hợp.
- Là vùng nuôi nhiều trâu, lợn
- Nghề nuôi thủy sản (nước ngọt, nước lợ ven biển) đang phát triển.
TIẾT 20 - BÀI 18.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV.Tình hình phát triển kinh tế
2. Nông nghiệp
- Nhờ
thuận
nàodiện
cây tích
chè chiếm
trọng67,6
lớn về
diệnhatích
và sản
so với
cả nước
? tấn chiếm 62,1
So điều
với cảkiện
nước
nămlợi
2001
chè củatỉ vùng
nghìn
chiếm
68,8lượng
% ; sản
lượng
47 nghìn
Xác %
định địa bàn phân bố cây chè, hồi .
TIẾT 20 - BÀI 18.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV.Tình hình phát triển kinh tế
2. Nông nghiệp
Xác định địa bàn phân bố cây chè, hồi .
Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
THEO DÕI DỰ BÁO THỜI TIẾT
CHE ĐẬY CHO MẠ
THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH XẢ LŨ
Trong nông nghiệp có những khó khăn trở ngại nào ?
BIỆN PHÁP
RÉT HẠI
CHỐNG RÉT CHO GIA SÚC
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
-
Những ngành dịch vụ có điều kiện phát triển:
+ Thương mại, du lịch, giao thông vận tải
- Du lịch là thế mạnh của vùng.
- Những ngành dịch vụ nào có điều kiện phát triển ? Ngành dịch vụ nào là thế mạnh của vùng ?
- Vùng TD&MNBB có mối quan hệ kinh tế với vùng nào, nước nào?
- Xác định các cửa khẩu quan trọng trên biên giới Viêt – Trung?
Lào Cai
Hữu Nghị
Tây Trang
Móng Cái
LÀO
CAI
- HÀ NỘI NINH)
ĐƯỜNGĐƯỜNG
THỦY( SẮT
CẢNG
CÁI
LÂN-QUẢNG
ĐƯỜNG SẮT THÁI NGUYÊN - HÀ NỘI
ĐƯỜNG Ô TÔ
NHIỀU CỬA KHẨU QUỐC TẾ
DU LỊCH SINH THÁI SA PA
CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU CAO NGUYÊN ĐÁ HÀ
GIANG
DU LỊCH
DI HƯỚNG
SẢN THIÊN
VỀ CỘI
NHIÊN
NGUỒN
THẾ GIỚI VỊNH HẠ LONG
TIẾT 20 - BÀI 18.VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV.Tình hình phát triển kinh tế
V.Các trung tâm kinh tế.
Thái Nguyên : Luyện kim .
Việt Trì : Hóa chất
Hạ Long : Cơ khí
Lạng Sơn : Sản xuất hàng tiêu dùng
- Xác định vị trí các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng và nêu các ngành công nghiệp đặc trưng của mỗi trung tâm?
Bài tập :
Chọn câu đúng
Ngành công nghiệp quan trọng nhất
của Trung du và miền núi Bắc Bộ là :
a
Luyện kim .
b
Cơ khí .
c
Năng lượng .
d
Hóa chất.