Đề bài
ĐH
Cho bng s liu:
Cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991 2002
(%)
1991 1993 1995 199 199 200
Các
khu
vực
kinh
Cơ
cấu
GDP
của nớc ta thời kì 1991 7 2002
9 (%)
1
tế
Tng s
100
100
100
100
- Nụng, lõm, ng
nghip
40.5 29.9
27.2
25.8 25.4 23.3
- Cụng nghip-xõy
dng
a-Hóy v biu
23.8
28.8 32.1
28.9
100
100
200
2
100
23
34.5 38.1 38.5
min th hin c cu GDP thi k 1991-1992
- Dch v
35.7
41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5
b- Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu
-Sự giảm mạnh của nông ,lâm, ng nghiệp từ 40,5%
còn23,5% nói lên điều gì?
-Tỷ trọng khu vực nào tăng nhanh ? Thực tế này ph
ánh điều gì ?
HDV
A-VÏ biÓu ®å
Bíc 1: VÏ khung biÓu
®å
%
10
09
0
80
70
6
0
50
40
3
0
20
1
00
199
1
1993
199
5
199
7
199
9
200 200
1
2
Năm
Bíc2 vÏ gianh giíi miÒn
B§
C¬ cÊu GDP cña níc ta thêi k× 1991 – 2002 (%)
199 199 199 199 199 200 200
Các khu vực kinh tế
1
3
5
7
9
1
2
Tổng số
100
- Nông, lâm, ngư
nghiệp
40.5 29.9
27.2 25.8 25.4 23.3 23,0
- Công nghiệp-xây
%
dựng
23.8
28.8 32.1 34.5 38.1 38.5
- Dịch vụ
35.7
100
90
80
70
+
60
50
40 +
30
20
100
28.9
41.2 44.0
100 100 100 100
42.1 40.1
0
38.6
10
38.5
DỊCH VỤ
+
+
+
+
+
+
+
+
+
CÔNG NGHIỆP-XÂY DỰNG
+
10
1991
100
1993
+
+
NÔNG-LÂM- NGƯ
1995
1997
1999
2001
2002
N¨m
Bíc 3 : Hoµn thiÖn biÓu ®å
%
10
09
0
80
Ghi chó
dÞch vô
70
+
6
0
50
40 +
3
0
20
1
00
199
1
+
+
+
+
+
+
C«ng nghiÖp- x©y dùng
+
+
+
+
+
+
DÞch vô
C«ng nghiÖp
-X©y dùng
N«ng-l©m-Ng nghiÖp
N«ng-l©m-ng nghiÖp
1993
199
5
199
7
199
9
200 200
1
2
N¨m
BiÓu ®å c¬ cÊu GDP thêi kú 1991-2002
Ch.Y
Cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991 2002 (%)
1991
1993
1993
199
3
199
3
199
3
199
3
100
100
100
100
100
100
100
- Nụng, lõm, ng
nghip
40.5 29.9
27.2
25.8 25.4 23.3
- Cụng nghip-xõy
dng
23.8
28.8 32.1
Các khu vực kinh
tế
Tng s
Giả
- Dch v
28.9
23
34.5 38.1 38.5
sử đầu bài
không
vẽ biểu
35.7
41.2yêu
44.0cầu
42.1
40.1 đồ
38.6 miền
38.5 t
dạng biểu đồ nào để vẽ ?
Trong 3 d¹ng biÓu ®å, biÓu ®å nµo lµ thÝch hîp nhÊt
Biểu đồ cơ cấu GDP thời kỳ
10
09 1991-2002
0
80
70
+
6
0
50
+
40 +
3
0
20
+
1
00
199
1
dịch vụ
+
+
+
Công nghiệp- xây dựng
+
+
+
Nông-lâm-ng
1993
199
5
199
7
B- Nhận xét biểu đồ
199
9
+
+
a)Sự
giảm mạnh
Tỷ trọng
khu v
trọngtế
của
nông,
kinh
nào
tăng
,ng nghiệp
nhanh
? Thựctừ
tế4
xuống
còn23,0
%
này
phản
ánh điề
+
nói
gì
? lên điều gì
b)
+
200 200
1
2
Năm
-Tỷ trọng Nông ,lâm, ng nghiệp giảm từ 40,5%
xuống còn
23,0% điều đó nói lên ngành nông ,lâm ,ng
nghiệp
-Tỷ
trọngtăng
khu vực kinh tế công nghiệp- xây
chậmtăng
hơn so với các ngành kinh tế khác
dựng
nhanh nhất ( tăng 14,7%) thực tế này phản ánh
Bài tập
1- Da vo bng s liu sau:
Giá tr sn xut nông nghip theo ngnh hot ng (n
chia ra
NĂM
1990
1996
1999
2000
2004
T. Số
Trồng
trọt
Ch nuôi DV n.n
100
100
100
100
100
79,3
77,9
79,2
78,2
76,3
17,9
19,3
18,5
19,3
21,6
2,8
2,8
2,3
2,5
2,1
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản x
Phân theo ngành hoạt động ở nớc ta từ 1990-2004
Với đề trên theo em vẽ biểu đồ nào là thích
2- Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nớc (GDP) chia theo khu vự
kinh tế (đơn vị tỷ đồng)
NĂM
1990
2005
N-L-NN
16252
175048
CN- XD
9513
343807
DV
16190
319003
1.V biu thể th hin quy mụ, c cu GDP phõn
theo khu vc kinh t nc ta nm 1990 và nm 2005.
Với bài này em sẽ vẽ biểu đồ nào ? Tại sao ?
BiÓu ®å c¬ cÊu GDP thêi kú 1991-2002
BiÓu ®å c¬ cÊu GDP thêi kú 1991-2002
Vẽ biểu đồ miền đợc tiến hành qua các bớc nào ?
Vẽ
123-
biểu đồ miền cần thực hiện qua 3 bớc chính :
Dựng khung biểu đồ
Phân chia gianh giới các miền
Hoàn thiện biểu đồ
Lu ý
-----
Biểu đồ miền có dạng hình chữ nhật
Chú ý khoảng cách các năm
Vẽ biểu đồ phía dới trớc rồi đến trên cùng
Ký hiệu, ghi chú , tên biểu đồ đầy đủ
Ví dụ
Hớng dẫn vẽ
Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu GDP của tỉnh B thời kỳ 1990-2003( %)
KH.V
1990 1996 2002 2005
Nông
60,0 50,0 40.0 30,0
nghiệp
Công
20,0 25,0 30,0 40,0
nghiệp
Dịch vụ
20,0 25,0 30,0 30,0
Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của tỉnh
kỳ 1990-2003