Môn :Địa Lí
Lớp :9A
Trường :THCS Hạp Lĩnh
GV:Ngô Thi Chuyên
Tiết 14 : Bài 12
Nhận
Nhậnxét
xétvề
vềcơ
cơcấu
cấu
ngành
công
nghiệp
ngành công nghiệp
của
củanước
nướctata
Cơ cấu ngành công nghiệp.
Nhóm A: Tạo ra tư liệu sản xuất
Nhóm B:SXSP phục vụ trực tiếp con người
Nhóm B:SXSP phục vụ trực tiếp con người
Sắp xếp thứ tự các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ
trọng từ lớn đến nhỏ (trừ các ngành công nghiệp khác )
1. Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%
2. Cơ khí điện tử : 12.3%
3. Khai thác nhiên liệu: 10.3%
4. Vật liệu xây dựng: 9.9%
5. Hóa chất :9.5%
6. Dệt may: 7.9%
7. Điện: 6%
Nước
Nướctatacó
cónhững
những
ngành
ngànhcông
côngnghiệp
nghiệp
trọng
trọngđiểm
điểmnào?
nào?
Thảo luận nhóm
(Thời gian 3 phút)
Thảo
Thảoluận
luậnnhóm
nhóm;;thời
thờigian
gian::33phút
phút
- -Nhóm
Nhóm1:1:
+Nêu
+Nêutình
tìnhhình
hìnhphát
pháttriển
triểnngành
ngànhcông
côngnghiệp
nghiệpkhai
khaithác
thácnhiên
nhiênliệu.Nơi
liệu.Nơi
phân
phânbố
bố. .
+Xác
+Xácđịnh
địnhtrên
trênlược
lượcđồ
đồcác
cácmỏ
mỏthan
than, ,mỏ
mỏdầu
dầukhí
khíđang
đangđược
đượckhai
khaithác,
thác,
- -Nhóm
Nhóm2:2:
+Nêu
+Nêutình
tìnhhình
hìnhphát
pháttriển
triểnngành
ngànhcông
côngnghiệp
nghiệpđiện.
điện.Nơi
Nơiphân
phânbố
bố. .
+Xác
+Xácđịnh
địnhtrên
trênlược
lượcđồ
đồcác
cácnhà
nhàmáy
máythủy
thủyđiện
điệnvà
vànhiệt
nhiệtđiện
điệnlớn
lớncủa
củanước
nước
tata. .
- -Nhóm
Nhóm3:3:
++Nêu
Nêutình
tìnhhình
hìnhphát
pháttriển
triểnngành
ngànhcông
côngnghiệp
nghiệpchế
chếbiến
biếnlương
lươngthực
thựcthực
thực
phẩm
phẩm. .
+Gồm
+Gồmnhững
nhữngngành
ngànhnào
nào??Nơi
Nơiphân
phânbố
bố. .
- -Nhóm
Nhóm4:4:
++Nêu
Nêutình
tìnhhình
hìnhphát
pháttriển
triểnngành
ngànhcông
côngnghiệp
nghiệpdệt
dệtmay
may. .
+Nơi
+Nơiphân
phânbố
bố. .Xác
Xácđịnh
địnhcác
cáctrung
trungtâm
tâmdệt
dệtmay
maylớn
lớncủa
củanước
nướctata. .
Ngành
CN
Khai thác
nhiên liệu
Điện
Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may
Tỷ
trọng(%)
10.3
Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20
triệu tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm
triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ
m3 khí
Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
-Thềm lục địa phía
Nam
Xác định trên bản đồ
những vùng phân bố
chủ yếu các mỏ than
và dầu khí đang
được khai thác ở
nước ta
Ngành
CN
Khai thác
nhiên liệu
Điện
Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may
Tỷ
trọng(%)
10.3
Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20
triệu tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm
triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ
m3 khí
Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
-Thềm lục địa phía
Nam
Ngành
CN
Khai thác
nhiên liệu
Điện
Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may
Tỷ
trọng(%)
10.3
6.0
Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20
triệu tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm
triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ
m3 khí
Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
-Thềm lục địa phía
Nam
-Sản lượng điện mỗi năm một -NM nhiệt điện: Phả
tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất Lại, Uông Bí, Phú
Mĩ
và đời sống.
-NM thủy điện: Hòa
-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện
Bình, Yali, Sơn La.
-Xác
-Xácđịnh
địnhtrên
trênlược
lượcđồ
đồcác
các
nhà
nhàmáy
máythủy
thủyđiện
điệnvà
vànhiệt
nhiệt
điện
điệnlớn
lớncủa
củanước
nướctata. .
Thủy điện Sơn La
Thủy điện Thác Bà
Nhiệt điện Phả lại
Thủy điện Hòa Bình
Nhiệt điện Uông Bí
Thủy điện Y-a-ly
Thủy điện Trị An
Thủy điện Trị An
Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và Cn điện
Nhiệt điện Phú Mỹ
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SƠN LA
Khởi công: 2/12/2005
Khánh thành: 12/2012
Công suất lắp máy: 2400MW
Sản xuất: 9,429 tỉ kWh/năm
Ngành
CN
Khai thác
nhiên liệu
Điện
Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
Dệt may
Tỷ
trọng(%)
10.3
6.0
Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20
triệu tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm
triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ
m3 khí
Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
-Thềm lục địa phía
Nam
-Sản lượng điện mỗi năm một -NM nhiệt điện: Phả
tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất Lại, Uông Bí, Phú
Mĩ
và đời sống.
-NM thủy điện: Hòa
-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện
Bình, Yali, Sơn La.
Ngành
CN
Khai thác
nhiên liệu
Tỷ
trọng(%)
10.3
Điện
6.0
Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
24.4
Dệt may
Tình hình phát triển
Nơi phân bố
- Khai thác than: SL 15- 20
triệu tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm
triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ
m3 khí
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
- Cơ cấu đa dạng
- Đạt kim ngạch xuất khẩu cao
Phân bố rộng khắp
trong cả nước
-Thềm lục địa phía
Nam
-Sản lượng điện mỗi năm một -NM nhiệt điện: Phả
tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất Lại, Uông Bí, Phú
Mĩ
và đời sống.
-NM thủy điện: Hòa
-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện
Bình, Yali, Sơn La.
Xuất khẩu gạo
Chế biến hạt điều
Một số ngành chế biến lương thực-thực phẩm
Chế biến cà phê
Chế biến cá basa
Ngành
CN
Khai thác
nhiên liệu
Tỷ
trọng(%)
10.3
Điện
6.0
Chế biến
lương
thực, thực
phẩm
24.4
Dệt may
Tình hình phát triển
Nơi phân bố
- Khai thác than: SL 15- 20
triệu tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm
triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ
m3 khí
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
- Cơ cấu đa dạng
- Đạt kim ngạch xuất khẩu cao
Phân bố rộng khắp
trong cả nước
-Thềm lục địa phía
Nam
-Sản lượng điện mỗi năm một -NM nhiệt điện: Phả
tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất Lại, Uông Bí, Phú
Mĩ
và đời sống.
-NM thủy điện: Hòa
-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện
Bình, Yali, Sơn La.