KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ:
Sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta
phụ thuộc những nhân tố nào?
Bảng số liệu tỉ trọng các ngành kinh tế của nước ta trong cơ cấu GDP (%)
Năm
2003
2012
Nông – lâm – ngư nghiệp
40,2%
21,5%
Công nghiệp xây dựng
27,2%
40,7%
Dịch vụ
32,4 %
37,7%
Ngành kinh tế
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp lắp ráp ô tô
Công nghiệp cơ khí
Công nghiệp điện tử
CN khai thác nhiên liệu
Công nghiệp dệt may
CN chế biến thủy sản
CNSX vật liệu xây dựng
Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp lắp ráp ô tô
Công nghiệp cơ khí
Công nghiệp điện tử
CN khai thác nhiên liệu
Công nghiệp dệt may
CN chế biến thủy sản
CNSX vật liệu xây dựng
Công nghiệp luyện kim
Cơ cấu ngành công nghiệp.
Nhóm A: Tạo ra tư liệu sản xuất
Nhóm B:SXSP phục vụ trực tiếp con người
I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%
2. Các ngành công nghiệp khác: 19,7 %
3. Cơ khí điện tử : 12.3%
4. Khai thác nhiên liệu: 10.3%
5. Vật liệu xây dựng: 9.9%
6. Hóa chất :9.5%
7. Dệt may: 7.9%
8. Điện: 6%
Là ngành chiếm tỉ trọng lớn có thế mạnh lâu dài, mang lại
hiệu quả kinh tế cao, tác động đến ngành kinh tế khác. Ngành
công nghiệp trọng điểm dựa thế mạnh tài nguyên thiên nhiên, nguồn
lao động
I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%
2. Các ngành công nghiệp khác: 19,7 %
3. Cơ khí điện tử : 12.3%
4. Khai thác nhiên liệu: 10.3%
5. Vật liệu xây dựng: 9.9%
6. Hóa chất :9.5%
7. Dệt may: 7.9%
8. Điện: 6%
Thảo luận: 3 phút theo bàn
Từ bàn 1 đến 3: Ngành khai thác nhiên liệu
Từ bàn 4 đến 6: ngành công nghiệp điện
Từ bàn 1 – 2 dãy ngoài : Ngành công nghiệp chế biến
lương thực thực phẩm
Từ bàn 3 đến 4: Công nghiệp dệt may
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Ngành CN
Khai thác
nhiên liệu
Điện
CB lương
thực, thực
phẩm
Dệt may
Tỉ trọng(%)
Tình hình phát triển
Nơi phân bố
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Ngành CN
Khai thác
nhiên liệu
Điện
Chế biến
lương thực,
thực phẩm
Dệt may
Tỷ trọng(%)
10.3
6.0
Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu
tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm triệu
tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí
-Sản lượng điện mỗi năm một tăng
đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời
sống
Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
-Thềm lục địa phía
Nam
- Nhiệt điện: Phả Lại,
Uông Bí, Phú Mĩ..
- Thủy điện: Hòa
Bình, Yali, Sơn La…
Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
*******
Thủy điện Sơn La
Thủy điện Thác Bà
Thủy điện Hòa Bình
Nhiệt điện Phả lại
Nhiệt điện Uông Bí
Thủy điện Y-a-ly
Thủy điện Trị An
Nhiệt điện Phú Mỹ
Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và Cn điện
- Nhà máy thủy điện Sơn La là nhà máy thủy điện nằm
tại xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La. Nhà máy được
khởi công xây dựng ngày 2 tháng 12 năm 2005 . Sau 7 năm
xây dựng, Thủy điện Sơn La được khánh thành vào ngày 23
tháng 12 năm 2012, sớm hơn kế hoạch 3 năm, trở thành nhà
máy thủy điện lớn nhất Việt Nam và cả khu vực Đông Nam
Á.
Nhà máy điện gió ở Bạc Liêu
Mô hình nhà máy điện nguyên
tử sẽ được xây dựng ở Ninh
Thuận 2014 và khánh thành
2020 tổng công suất 2 nhà máy
4000 MW
Năm
Số kWh điện tiết kiệm
được
2009
2010
2011
2012
2013
140.000kWh
500.000 kWh
400.000kWh
546.000 kWh
401.000 kWh
(số tiền là 576 triệu
đồng)
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Ngành CN
Khai thác
nhiên liệu
Điện
Tỷ trọng(%)
10.3
6.0
Tình hình phát triển
- Khai thác than: SL 15- 20 triệu
tấn/ năm
- Khai thác dầu: hàng trăm triệu
tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí
-Sản lượng điện mỗi năm một tăng
đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời
sống
Nơi phân bố
- Chủ yếu ở Quảng
Ninh (90%)
-Thềm lục địa phía
Nam
-NM nhiệt điện: Phả
Lại, Uông Bí, Phú Mĩ
-NM thủy điện: Hòa
Chế
Chế
biến
biến
cáhạt
ba sa
điều
Xuất
Chế biến
khẩu
càgạo
phê
nhân
Bình,
Yali,
Sơn La.
Chế biến
Gồm chế biến SP trồng trọt,
Tập trung ở TP Hồ Chí
lương thực,
chăn nuôi, thủy sản
24.4
Minh, Hà Nội, Hải Phòng
thực phẩm
Biên Hòa, Đà Nẵng.
Dệt may
7.9
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực
-Trung tâm: Hà Nội,
Nam Định, Đà Nẵng
Tp Hồ Chí Minh.
KCN Nomura với phần lớn diện tích công cộng trồng
cây xanh ở Hải Phòng
Đồng bằng
Sông Hồng
Đông Nam
Bộ
- Vì: Có vị trí địa lí thuận lợi là đầu
mối giao thông cả nước
+ Có nguồn lao động dồi dào, người lao
động có tay nghề…
+ Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
+ Có Cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh
+ Gần nguồn tài nguyên thiên nhiên