Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 19 trang )

10

10
10

10

10

10

10

10
10

10

Đi a L i

Thực hiện: Phan Thị Quyền


Kiểm tra bài cũ
• Câu 1: Cho biết thực trạng rừng nước
ta hiện nay?
• Câu 2: Việc đầu tư cho trồng rừng đem
lại lợi ích gì?


Tiết 10 - Bài 10: Thực hành


PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI
TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI
Ự TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦ


a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán
kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô
diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.


1. Các bước thực hiện vẽ biểu đồ:
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển từ đơn vị nghìn ha sang tỉ
lệ %)
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
- Vẽ hai hình tròn
- Vẽ hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu
(Quy tắc: Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ” thuận theo chiều kim đồng
hồ)
- Ghi trị số % vào hình quạt tương ứng.
- Thiết lập bảng chú giải.
*Chú ý : dùng đường nét khác nhau để phân biệt các kí hiệu
trong biểu đồ
- Ghi tên biểu đồ.


Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Loại cây
Năm

Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây TP, ăn quả, cây khác

Cơ cấu diện tích Góc ở tâm trên
gieo trồng (%)
BĐ tròn (độ)
1990
2002
1990
2002
100
100
360
360


HƯỚNG DẪN XỬ LÍ SỐ LIỆU
Lưu ý:
- Tổng số diện tích gieo trồng là 100%
- Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm là 3600
1% ứng với 3,60
• Cách tính:
- Năm 1990 tổng số diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha, cơ cấu
diện tích 100%
- Tính cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực là x
9040 - 100%
6474,6 - x
suy ra x = 6474,6 . 100 = 71,6%

9040
- Góc ở tâm trên biểu đồ tròn của cây lương thực là:
71,6. 3,6 = 2580


Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Loại cây
Năm
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây TP, ăn quả, cây khác

Cơ cấu diện tích Góc ở tâm trên
gieo trồng (%)
BĐ tròn (độ)
1990
2002
1990
2002
100
100
360
360
71,6
258


Hoạt động cặp/nhóm
• Các cặp/nhóm 1,2,3,4:tính tỉ lệ % và

góc ở tâm tương ứng của cây lương
thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm,
cây ăn quả ,cây khác năm 1990
• Các cặp/nhóm 5,6,7,8:tính tỉ lệ % và
góc ở tâm tương ứng của cây lương
thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm,
cây ăn quả, cây khác năm 2002


Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Loại cây
Năm
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây TP, ăn quả, cây khác

Cơ cấu diện tích Góc ở tâm trên
gieo trồng (%)
BĐ tròn (độ)
1990
2002
1990
2002
100
100
360
360
71,6
258

13,3
48
15,1
54


Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Loại cây
Năm
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây TP, ăn quả, cây khác

Cơ cấu diện tích Góc ở tâm trên
gieo trồng (%)
BĐ tròn (độ)
1990
2002
1990
2002
100
100
360
360
71,6
64,8
233
258
13,3

48
66
18,2
15,1
54
61
16,9


Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu
Loại cây
Năm
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây TP, ăn quả, cây khác

Cơ cấu diện tích Góc ở tâm trên
gieo trồng (%)
BĐ tròn (độ)
1990
2002
1990
2002
100
100
360
360
71,6
64,9

258
233
13,3
18,2
54
66
15,1
16,9
48
61


Cơ cấu S gieo
trồng (%)

Góc ở tâm
trên BĐ tròn
(độ)

Năm

1990

2002

1990

2002

Tổng số


100

100

360

360

Cây LT

71,6

64,9

258

233

Cây CN

13,3

18,2

54

66

Cây TP, ăn

quả, cây khác

15,1

16,9

48

61

Loại cây

Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn

x

x
15,1

x

13,3
x

x
x

x

16,9

18,2

x
64,9

x

x

x
x

x

x

x

71,6
x

x

x
x

x

x
x


x

x

x

Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả
và cây khác

x

Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)


a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm
cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính: 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán
kính : 24 mm.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô
diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.


2.NHẬN XÉT:


Cây lương thực: diện tích gieo trồng

tăng(1845,7 nghìn ha) nhưng tỉ trọng diện tích
giảm (6,7%)



Cây công nghiệp: diện tích gieo trồng tăng (1136
nghìn ha) và tỉ trọng diện tích cũng tăng( 4,9%)



Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: diện tích
gieo trồng tăng( 807,7 nghìn ha) và tỉ trọng diện
tích cũng tăng(1,8%)


3.Hướng dẫn về nhà làm bài tập 2.

a. Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ bốn đường biểu diễn thể hiện chỉ số
tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000
và 2002
b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích
tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng? Tại sao đàn trâu không
tăng?


%

220
200
Trâu


180



160

Lợn

140

Gia cầm

120
100
80
1990

1995

2000

2002

Năm

Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm từ năm 1990 đến 2002


4.DẶN DÒ:

• Về nhà hoàn thành bài tập 2
• Tìm hiểu bài mới:Các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phát triển và phân bố
công nghiệp.




×