BÀI TẬP 1:
1 Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng
phân theo nhóm cây ( nghìn ha).
Năm
1990
2002
Các nhóm cây
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây
khác
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
1283,4
8320,3
2337,3
2173,8
a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo
trồng các nhóm cây.
b) Nhận xét sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng
diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
1/ BÀI TẬP 1
• Bước1: Xử lí số liệu
Cách tính phần trăm và góc ở tâm
• Tổng diện tích gieo trồng là 100 % . Từ đó có thể xác
định % của các nhóm cây trồng
Vd: Năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha
(100%).Vậy cơ cấu gieo trồng cây lương thực là(x):
6476,6
x=
.100=71,6%
9040,0
• Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm bằng 3600.Nghĩa là 1%
tương ứng 3,6 0 (độ)
Vd: Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây
lương thực là:
71,6 x 3,6 = 2580 (độ)
Bước 1: Lập bảng xử lí số liệu (chuyển S sang tỉ lệ %)
Loại cây
Năm
Tổng số
Cây LT
Cây CN
Cây TP, ăn quả, cây khác
Cơ cấu S gieo
trồng (%)
1990
2002
100
100
64,9
71,6
13,3
18,2
15,1
16,9
Bước 2 :Vẽ biểu đồ hình tròn:
Góc ở tâm trên
BĐ tròn (độ)
1990
2002
360
360
258
233
48
66
54
61
1. Vẽ biểu đồ tròn.
15,1%
13,3%
x
x
x
x
x
16,9%
18,2%
1990
2002
1990
2002
Tổng số
100
100
360
360
Cây LT
71,6
64,9
258
233
Cây CN
13,3
18,2
48
66
Cây TP, ăn
quả, cây khác
15,1
16,9
54
61
x
x
x
x
x
64,8%
x
x
x
Năm
x
x
x
71,6%
x
Góc ở tâm
trên BĐ tròn
(độ)
Loại cây
x
x
Cơ cấu S gieo
trồng (%)
x
x
x
x
x
x
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả
và cây khác
x
Năm 1990
Năm 2002
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
x
x
15,1%
x
x
71,6%
x
x
x
18,2%
x
x
x
x
x
64,8%
x
x
x
x
x
13,3%
x
16,9%
x
x
x
x
x
x
x
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả
và cây khác
x
Năm 2002
Năm 1990
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002(%)
Nhận xét
Qui
mô dt
(nghìn
ha)
Năm
Tổng số
Cây LT
Cây CN
Cây TP, cây ăn quả, cây
khác
Loại cây
Tỉ
trọng
dt gieo
trồng
(%)
Năm
Tổng số
Cây LT
Cây CN
Cây TP, ăn quả, cây khác
1990
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
2002
1283,4
8320,3
2337,3
2173,8
Cơ cấu S gieo
trồng (%)
1990
100
71,6
13,3
15,1
2002
100
64,9
18,2
16,9
NGÔ
LÚA NƯỚC
CÂY LƯƠNG THỰC
KHOAI LANG
MÍA
BÔNG VẢI
CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM
ĐẬU TƯƠNG
LẠC
CHÈ
CÀ PHÊ
CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CAO SU
HỒ TIÊU
CÁC CÂY KHÁC
Bài tập 2
Bài 2: Chỉ số tăng trưởng gia súc, gia cầm (%)
Năm
Trâu
Bò
Lợn
Gia
cầm
1990
1995
100,0
103,8
100,0
116,7
100,0
133,0
100,0
132,3
2000
2002
101,5
98,6
132,4
130,4
164,7
189,0
182,6
217,2
Vẽ biểu đồ đường thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia
súc gia cầm của nước ta thời kì 1990-2002? Nêu
nhận xét và giải thích nguyên nhân?
%
220
210
200
190
180
170
160
150
140
130
120
110
100
90
1990
217,2
182,6
189
164,7
132,3
133
132,4
130,4
101,5
98,6
116,7
103,8
1995
2000
2002
Năm
Trâu ,
Bò ,
Lợn ,
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm thời kì 1990-2002