Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài 21. Con người và môi trường địa lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.73 MB, 34 trang )

TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em
học sinh đến tham gia tiết học

GV Huỳnh Thị Mỹ Điền


C©u 1:
Ch©u ¸ ®
îc
chia
thµnh
nh÷ng khu
vùc

nhiªn
nµo ?

KiÓm tra bµi



KiÓm tra bµi cò
C©u 2: Trong vßng 20 gi©y h·y cho biÕt:
Nh÷ng h×nh ¶nh trªn m« t¶ khu vùc nµo ë
Ch©u ¸?


Châu Âu
ChâuÁ



Châu Phi


TiÕt 11 - Bài 9:
nam ¸

1. VÞ trÝ ®Þa

? Dựa vào hình 9.1 cho biết
khu vực Tây Nam Á nằm
trong khoảng vĩ độ và kinh
độ nào?

Khu vùc t©y

420B
260
Đ

730Đ

120B


Bài 9:
¸

Khu vùc t©y nam


1. VÞ trÝ ®Þa

- Giíi
Tõ 12oB ®Õn
h¹n:
42o26
B o§ ®Õn

73o§

? Với toạ độ địa lý trên, Tây Nam
Á thuộc đới khí hậu nào?

 - T©y Nam ¸ n»m trong

®íi nãng vµ cËn nhiÖt
?? Quan
Tây Nam
sát Álược
tiếp đồ
giápcho
vớibiết
khu Tây
vực
Khu vực trung Á, Nam Á (Bắc và
Nam
nào?ÁChâu
tiếp giáp
lục nào?
với vịnh

ở vị nào?
trí nào?
Biển
Đông) châu Phi ở phía Tây Nam,
nào? ở vị trí nào ?
châu Âu ở phía Bắc


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
- Giớilí
hạn: Từ 12oB đến
42o26
B oĐđến
Từ
73áoĐnằm trong đới
- Tây Nam
nóng và cận nhiệt
V trớ khu vc Tõy Nam cú c
im gỡ ni bc?

- Tây Nam á nằm ở ngã ba
của ba châu lục: á; âu; Phi

Chõu u

Chõu

Chõu Phi


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
- Giớilí
hạn: Từ 12oB đến
42o26
B oĐđến
Từ
73oáĐ nằm trong đới
- Tây Nam
nóng và cận nhiệt
- Tây Nam á nằm ở ngã ba
của ba châu lục: á; âu; Phi
V trớ ú cú ý ngha nh th no?
Nm
t bin
en l
- ỏn
Vịng
tríng
có ý bin

nghĩa
chiến
raợca
trungphát
hi , triển
t chõukinh
u,
trong
tếqua
kờnh o Xuyờ v bin , giao
thụng rt thun tin, tit kim c
thi gian v tin ca trong phỏt trin
kinh t


Bài 9:
¸

1. VÞ trÝ ®Þa
lÝ §Æc ®iÓm tù nhiªn
2.
a.
§Þa
h×nh:

Khu vùc t©y nam

Quan sát lược đồ 9.1 cho biết khu
Núi,
Sơn

Nguyên,
đồngbằng,
bằng,
địa
Đi
Núi,
từTây
cao
Tây
nguyên,
Bắc
Nam
cao

vực
Nam
Á xuống
có đồng
cácĐông
dạng địa
hình
hình
núi Tây
chiếm
diện tích
lớn nhất.
khu
nguyên,
vực
núi

có những
gì?
Dạng
địaNam
hìnhÁ nào
chiếmmiền
diện
địa
nào??
tíchhình
lớn nhất


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
a.
Địa
hình:
Qua ú em hóy nờu c im
chung ca a hỡnh khu vc Tõy
Nam ?
-Núi và cao nguyên chiếm

phần lớn diện tích
- Phía ông Bắc và Tây

Nam tập trung nhiều núi cao,
sơn nguyên đồ sộ.
- Phần giữa là đồng bằng L
ỡng Hà màu mỡ.

SN

Núi Nordiran I
Sơn
nguyên
Kurdistan
Thổ Nhĩran

Arap Saudi
ĐB

Lỡng


SN

SN Iran

Cánh
đồng lúa
Arap




Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
a.
Địa
hình
b.
Các đặc điểm tự
nhiên khác

K tờn cỏc i khớ hu Tõy Nam
i núng (nhit i khụ), i cn
nhit (cn nhit a trung hi, cn
nhit lc a)
Ti
Do sao
chukhu
nh
vc
hng
Tõy Nam

ca ng
nm sỏt
chớ
bin
tuyn
li Bc
cú khớ
i hu
qua khụ
( khi
v núng
khớ chớ
? tuyn
lc a khụ, nhit quanh nm
bc hi ln nhng lng ma trong
nm li rt ớt.
+Khí

hậu:

nóng, khô quanh
năm.


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí

địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
a.
Địa
hình
b.
Các đặc điểm tự
nhiên
+
Khíkhác
hậu:
Nóng, khô
+
quanhSông
năm.
ngòi:
Nhc li c im mng li sụng
ngũi khu vc Tõy Nam ? Khu vc
Tõy Nam cú cỏc sụng ln no?
Rt ớt sụng: Sụng Tigr v phrỏt,
ngun cung cp nc ch yu l do
bng tuyt tan t nỳi cao
Rất ít sông. Có hai sông lớn

là sông Ti - gơ - rơ và sông Ơ phơ - rát.


Bi 9:

á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
a.
Địa
hình
b. Các đặc điểm tự
nhiên
+
Khíkhác
hậu:
nóng, khô
quanh
năm.
+
Sông
Rất
ngòi:ít sông. Có hai sông lớn
là sông Ti - gơ - rơ và sông Ơ
+- phơCảnh
- rát.
quan:
Chủ yếu là hoang mạc và
bán hoang mạc

Vi c im, a hỡnh, khớ hu,
sụng ngũi nh hng n cnh
quan khu vc nh th no?

Biển
Hoang
mạc
cát
ở Xi Hoang
mạc
nhiệt
ri chếtđới


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
a.
Địa
hình
b. Các đặc điểm tự
nhiên
+

Khíkhác
hậu:
Nóng, khô
+
quanhSông
năm.
ngòi:
+
Cảnh
quan:
+ Khoáng sản:
Quan sỏt lc hỡnh 9.1 cho bit
ngun ti nguyờn quan trng nht
khu vc ny l gỡ?


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
a.
Địa
hình
b.

Các đặc điểm tự
nhiên
+
Khíkhác
hậu:
Nóng, khô
+
quanhSông
năm.
ngòi:
Rất ít sông. Có hai sông lớn
là sông Ti - gơ - rơ và sông Ơ phơ
+ - rát.
Cảnh
Chủ yếu là hoang mạc và
quan:
bán hoang mạc
+ Khoáng sản:
Tài nguyên dầu mỏ là quan
trọng nhất (65% trữ lợng dầu
của thế giới)

Khai
Bồn thác
chứadầu
dầuở
I mỏ
ran



Bài 9:
¸

Khu vùc t©y nam

1. VÞ trÝ
®Þa
lÝ ®iÓm tù nhiªn
2.
§Æc
3. §Æc ®iÓm d©n c, kinh
tÕ, chÝnh trÞ
a. §Æc ®iÓm
d©n c

Vên treo Babilon


THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1: Quan sát hình 9.3 kể tên các quốc gia ở khu
vực Tây Nam Á ?
Nhóm 2: Cho biết các quốc gia nào có diện tích lớn nhất, nhỏ
nhất? Tôn giáo nào có vai trò lớn trong đời sống khu vực


THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 3: Quan sát lược đồ dân cư và các đô thị ở châu Á? Cho
biết dân cư ở khu vực Tây Nam Á phân bố như thế nào?



THẢO LUẬN NHÓM
hóNm 4: Dựa vào điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
cho biết Tây Nam Á có thể phát triển ngành kinh tế nào?,
Quan sát hình 9.4 cho biết Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến
những khu vực nào trên thế giới?


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
3. Đặc điểm dân c, kinh
tế, chính trị
a. Đặc điểm
- Dân
dân số
c khoảng 286 triệu ng
ời, phần lớn là ngời ả rập theo
-đạo
Dân
Hồi.số phân bố rất không
đều, tập trung ở đồng bằng L
ỡng Hà, ven biển.


LễNhà
cầu thờ
nguyện
Hồi ở thánh
địa
Mecca
giáo


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
3. Đặc điểm dân c, kinh
tế, chính trị
a. Đặc điểm
- Dân
dân số
c khoảng 286 triệu ng
ời, phần lớn là ngời ả rập theo
-đạo
Dân
Hồi.số phân bố rất không
đều, tập trung ở đồng bằng L

ỡng
ven
biển. kinh tế,
b. Hà,
Đặc
điểm
chính
+ Kinh trị
tế
Phát triển mạnh công nghiệp
khai thác và chế biến dầu mỏ

Dựa trên điều
kiện tự nhiên
và tài nguyên
thiên
nhiên,
cho biết Tây
Nam á có thể
phát
triển
ngành kinh tế
nào?

Nhà máy lọc dầu ở
Ca - ta


Bi 9:
á


Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
3. Đặc điểm dân c, kinh
tế, chính trị
a. Đặc điểm
- Dân
dân số
c khoảng 286 triệu ng
ời, phần lớn là ngời ả rập theo
-đạo
Dân
Hồi.số phân bố rất không
đều, tập trung ở đồng bằng L
ỡng
ven
biển. kinh tế,
b. Hà,
Đặc
điểm
chính
+ Kinh trị
tế
Phát triển mạnh công nghiệp
khai thác và chế biến dầu mỏ

Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế
giới


Bi 9:
á

Khu vực tây nam

1. Vị trí
địa
lí điểm tự nhiên
2.
Đặc
3. Đặc điểm dân c, kinh
tế, chính trị
a. Đặc điểm
- Dân
dânsố
c khoảng 286 triệu ngời,
phần lớn là ngời ả rập theo đạo
Hồi.
- Dân số phân bố rất không
đều, tập trung ở đồng bằng Lỡng
Hà,
biển.
b. ven
Đặc
điểm kinh tế,


+ Kinh trị
tế
chính
Phát triển mạnh công nghiệp
khai thác và chế biến dầu mỏ
Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế
giới
+ Chính
Trong
trịthi gian qua v gn õy bng nhng
phng tin thụng tin i chỳng em hóy k
nhng cuc chin tranh xy ra vựng du
m Tõy Nam

Là khu vực không ổn định về




×