Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 20 trang )


TIẾT 19 – BÀI 15


 Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục, hai đại
dương nó có vị trí quan trọng đối với các nước ở
châu Á nói riêng và thế giới nói chung, vị trí đó đã
ảnh hưởng như thế nào tới đặc điểm dân cư, xã hội
của các nước trong khu vực. Chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài.


BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.
1. Đặc điểm dân cư:
Lãnh thổ
Số
(triệu người)

Mật độ dân số
trung bình
(người/km2)

Tỉ lệ gia tăng
tự nhiên(%)

Đông
Nam Á

556.2

119



1,5%

Châu Á

3766*

119

1,3

Thế giới

6215

46

1,3

Qua Qua
bảngsố
ta liệu
thấybảng
số dân
15.1
của
soĐNÁ
sánhchiếm
số dân,14,2%
mật độ

dân
dân
sốsố
châu
trung
Á, 8,6%
dân số
bình,
thế tỉgiới.
lệ gia
Mật
tăng
độ dân trung
số tự nhiên
bình tương
của khu
đương
vực Đông
với châu
Nam
Á.ÁMật
độ dân
so trung
với châu
bình
Á,gấp
và thế
hơngiới?
2 lần so với thế giới.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
cao hơn châu á và thế giới.



BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.
1. Đặc điểm dân cư:

- Thuận lợi dân số trẻ
ranước
nguồn
laotiến
động
Các
cần
 Đông Nam Á là khu vực đôngtạo
lớn,
trường
tiêu
hànhthịchính
sách
dân
dân, dân số tăng khá nhanh
thụ
rộng...cao ý thức,
Dân số đông sẽ có
số, nâng
những thuận lợi ,
nâng cao đời sống
- Khó khăn: Sức ép
gặp những khó khăn
của người dân để
đối với vấn đề việc

gì trong phát triển
kiểm soát được vấn
làm, y tế,giáo dục văn
Theo em đâu là
kinh tế?
đề dân số.
hóa.. Diện tích đất
những giải pháp để
bình quân đầu người
hạn chế gia tăng
bị thu hẹp.
dân số?



Sin-ga-po


Chùa Vàng – Thái Lan


Hồ Gươm – Hà Nội


Chùa vàng Mianma


Chùa That Luang (Lào)



Đền Ăng-co ( Campuchia)


- Nước ta có diện tích
lớn
hơn
các
quốc
gia
Dựa
vào
hình
15.1
BruNây,
Singapo,
và bảng 15.2
hãy so
ĐôngTi
Mo,
sánh diện
tích, dân
Campuchia,
Phi
số nước ta soLào,
với các
líp
pintrong
. Nhỏkhu
hơnvực?
Mi

nước
an ma, Inđônêxia, Thái
lan, Malaixia.
- Dân số nhỏ hơn
Philip pin, Inđônêxia,
lớn hơn các nước còn
lại.


Ngôn
Qua sốngữ
liệuđa
bảng
dạng:
15.2
Tiếng
hãy Anh,
cho biết
tiếng
những
Hoa,ngôn
Mã Lai,điều
ngữ nào này
đượcsẽ
gây
dùngbất
phổ
đồng
biếnngôn
trongngữ,

các khó
quốckhăn
gia Đông
trongNam
giaoÁ?
lưuĐiều
kinhnày
tế, văn

hóa.
ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực.


BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.
1. Đặc điểm dân cư:
 - Đông Nam Á là khu vực
đông dân, dân số tăng khá
nhanh.
 - Ngôn ngữ được dùng
nhiều là tiếng Anh, Hoa, Mã
Lai

- Dânsát
cưlược
tập trung
chủ yếu
Quan
đồ nhận
ở vùng ven biển và các đồng
xét sự phân bố dân cư ở

bằng châu thổ.
các
Nam
Á?
 - nước
Dân cưĐông
chủ yếu
thuộc
chủngsát
tộclược
Môngôlôít
và Ô
Quan
đồ cho biết
xtralôít
.
dân
cư Đông
Nam Á chủ yếu
thuộc chủng tộc nào?


BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.
1. Đặc điểm dân cư:
2. Đặc điểm xã hội:

Nhóm 1: Cho biết những nét
tương đồng và riêng biệt trong
sản xuất
hoạtnền

củavăn

 Các nước trong khu vực Đông
NamvàÁsinh
có cùng
dân
Đông
minh lúa nước, nằm trong khu
vực
nhiệtNam
đới Á?
gió mùa. Có
nhiều nét tương đồng trong sản
xuất2:và
sinh
hoạt
. cư dân
Nhóm
Cho
biết
vì sao
 Các nước có cùng lịch sử đấu
tranh
giải
phóng
dân tộc
.
Đông
Nam
Á lại

có những
nét
tương đồng trong sản xuất và
 Tất cả những nét tương đồng
là những điều kiện thuận
sinhtrên
hoạt?
lợi cho sự hợp tác toàn diện để cùng nhau đưa nền kinh tế của
khu vực ngày càng đi lên.
Nhóm 3: Những nét tương đồng
đó tạo thuận lợi gì cho sự
PTKT-XH của vùng?


Hiện nay các nước trong khu vực đang phải đứng
trước nhiều thử thách to lớn: Lạm phát, buôn lậu,
đại dịch AIDS… và nếu như các quốc gia không
cùng nhau ngăn chặn kịp thời những vấn nạn trên
nó sẽ làm tổn hại kinh tế, xã hội của các nước trong
khu vực.


Củng cố và luyện tập


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Trả lời câu hỏi và bài tập SGK
- Làm bài tập 15 tập bản đồ địa lí 8
-Nghiên cứu trước bài 16





×