Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DN CƯ XÃ HỘI ĐƠNG
I. MỤC TIU BÀI HỌC :
Gip cho HS:
- Sử dụng cc tư liệu cĩ trong bài, phn tích, so snh số liệu để bàiết được Đơng
Nam cĩ số dn đơng. Dn số tăng kh nhanh, dn cư tập trung đơng đc tại cc vng đồng
bằng v vng ven bàiển, đặc điểm dn số gắn với đặc điểm nền kinh tế nơng nghiệp
với ngnh chủ đạo l trồng trọt, trong đĩ trồng la gạo chiếm vị trí quan trọng.
- Cc nước vừa cĩ những nt chung, vừa cĩ những phong tục tập qun ring trong sản
xut, sinh hoạt, tín ngưỡng tạo nn sụ đa dạng trong văn hĩa của khu vực.
II. Chuẩn bị của thầy v trị :
Bản đồ phn bố dn cư chu . Bản đồ phn bố dn cư khu vực Đơng Nam .
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1ph)
Bo co sĩ số v nhận xt trực nhật.
2. Kiểm tra bài củ: (4ph)
Cu hỏi 1: Quan st hình 14.1 nu đặc điểm địa hình Đơng Nam v ý nghĩa của
cc đồng bằng?
Cu hỏi 2: Nu đặc điểm của giĩ ma ma hạ, ma đơng? Vì sao chng lại cĩ đặc
điểm khc nhau?
Cu hỏi 3: Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích đng kể ở
Đơng Nam ?
3. Bài mới: (35ph)
- Giới thiệu : Đơng Nam l cầu nối giữa 2 chu lục, 2 đại dương với cc đường
giao thơng ngang dọc trn bàiển. Vị trí đĩ ảnh hưởng tới đặc điểm dn cư - x
hội như thế no được thể hiện qua bài hơm nay.
Hoạt động 1: HĐ nhĩm
? Xem bảng số liệu 15.1, so snh dn số, mật độ dn số, tỉ lệ
tăng tự nhin của Đơng Nam với chu v Thế giới ?
(dn s
ố đơng chiếm 14.2% dn số chu , chiếm 8.6% dn số thế
giới)
(mật độ vo loại cao gấp 2 lần Thế giới, gần bằng với mật
độ chau )
(tỉ lệ tăng tự nhin cịn cao hơn so với Chu u v Thế giới)
? Quan st hình 15.1 v bảng 15.2 cho bàiết Đơng Nam cĩ bao
nhiu nước? kể tn nước v thủ đơ của từng nước?
(cĩ 11 nước: 5 nước ở bn đảo Trung Ấn v 6 nước ở quần
đảo)
1.
Đ
-
Đơng nam l khu v
đơng dn, dn s
nhanh. Dn cư t
đơng đc t
vng ven
T
G
NỘI DUNG
CHÍNH
1. Đặc điểm dn
cư :
- ĐN l khu vực
đơng dn , dn số
tăng kh nhanh .
Dn cư tập trung
đơng đc tại cc
đồng bằng v vng
ven bàiển .
? So snh diện tích, dn số nước ta với cc nước trong khu vực?
(diện tích Việt Nam tương đương với diện tích của
Philippin v Malaixia; nhưng mức tăng dn số thì Philippin
cao hơn Việt Nam)
? Cĩ những ngơng ngữ no phổ bàiến nhất khu vực? Điều ny
cĩ ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa cc nước trong khu
vực?
(đĩ l tiếng Anh, Hoa v tiếng MLai)
(cc nước trong quần đảo cĩ lợi thế hơn l sử dụng chung
ngơng ngữ tiếng Anh. Cc nước cịn lại sẽ gặp khĩ khăn trong
giao tiếp do khơng cĩ chung một thứ tiếng để sử dụng)
?Quan st h 6.1, nhận xt sự phn bố dn cư cc nước Đơng Nam
?
(tập trung chủ yếu ở vng ven bàiển v cc đồng bằng chu
thổ)
20’
Hoạt động 2 : lớp
? vì sao lại cĩ những nt tương đồng trong sinh hoạt , sản xuất
của người dn cc nước Đơng Nam
(dn cư Đơng Nam bàiết trồng la nước từ lu đời, nn cĩ
những truyện thần thoại, cổ tích, hay trị chơi dn gian khi cĩ
lễ hội cũng giống nhau như: đua thuyền, thả diều, chơi rồng
rắn … người Inđơnxia v Việt Nam cng cĩ trống đồng; người
Philippin v ViệtNam cng cĩ điệu ma sạp với những thanh tre)
? Sự phn bố cc tơn gio của cc nước Đơng Nam ra sao?
+ Phật gio: Thi Lan, Lo (quốc đạo), Campuchia,
Mianma,Việt Nam.
+ Hồi gio: Malaixia, Inđơnxia, Bruny, Xingapo.
+ Thin Cha gio: Philippin, rải rc ở Inđơnxia, Việt Nam
+ Ấn độ gio: Malaixia, Inđơnxia, Campuchia.
2.
Đ
-
Cc nư
v
ừa cĩ những nt t
đ
ồng trong lịch sử đầu
tranh dnh đ
trong phong t
s
ản xuất v sinh hoạt vừa cĩ
s
ự đa dạng trong văn hĩa
t
ừng dn tộc. Đĩ l những
đi
ều kiện thuận lợi cho sự
h
ợp tc tồn diện giữa cc
nư
ớc.
2. Đặc điểm x
hội :
- Cc nước trong
khu vực vừa cĩ
những nt tương
đồng trong lịch
sử đấu tranh
ginh độc lập dn
tộc , trong
phong tục tập
qun , sản xuất v
sinh hoạt vừa cĩ
sự đa dạng trong
+ Tín ngưỡng địa phương: Việt Nam, Inđơnxia, Malaixia.
Sự đa dạng của tơng gio l do sưa kia cc nước Đ
ơng Nam
bị xm lược nn cĩ nhiều gio sĩ nước ngồi đến xm lược. Vì đy l
nơi giu cĩ về ti nguyn v vị trí chiến lược quan trọng.
- Cho HS tìm hiệu của đất nước: Vương quốc Campuchia,
Thi Lan, Bruny; cc nước cịn lại l cộng hịa.
4. Cũng cố : (4ph)
Cu hỏi 1: Xem hình 6.1, nhận xt v giải thích sự phn bố
dn cư cc nước Đơng Nam ?
Cu hỏi 2: Vì sao lại cĩ những nt tương đồng trong sinh
hoạt, sản xuất của người dn cc nước Đơng Nam ?
5. Dặn dị: (1ph)
Về nh học bài ny, làm bài tập 2 trang 53 v chuẩn bị
trước bài 16.
văn hố từng dn
tộc . Đĩ l những
điều kiện thuận
lợi cho sự hợp tc
tồn diện giữa cc
nước .