1. Đặc điểm dân cư:
So sánh số dân, mật độ dân số và tỉ lệ tăng tự nhiên của
khu vực Đông Nam Á với châu Á và thế giới? Từ đó rút ra
kết luận về đặc điểm dân cư Đông Nam Á?
Lãnh thổ
Số dân
(triệu người)
MĐDSTB
Người/km2
Tỉ lệ tăng tự
nhiên %
Đông Nam Á
536
119
1,5
Châu Á
3766
85
1,3
Thế giới
6215
46
1,3
- Là khu vực đông dân thứ 3 của châu Á, có tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên cao hơn châu Á và thế giới.
- Mật độ dân số trung bình cao gấp 2,5 lần so
với thế giới.
Nhận xét sự phân bố
dân cư của khu vực
Đông Nam Á và giải
thích nguyên nhân?
Xác định các quốc
gia và thủ đô ở khu
vực ĐNÁ? Ngôn
ngữ dùng phổ biến
trong khu vực?
Điều đó ảnh hưởng
gì tới giao lưu giữa
các nước ?
HÀ NỘI
TP HỒ CHÍ MINH
CÁC THÀNH PHỐ
CUA-LA-LĂM-PƠ
BĂNG CỐC
- Tập trung đông ở vùng đồng bằng và ven biển vì điều kiện tự
nhiên thuận lợi và kinh tế phát triển hơn.
PHILIPPIN
LÀO
- Thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
MA-LAI-XI-A
THÁI LAN
1. Đặc điểm dân cư:
2. Đặc điểm xã hội:
XIN-GA-PO
MA-LAI-XI-A
GHÙA LINH ỨNG-ĐÀ NẴNG (VN)
CHÙA Ở LÀO VÀ
CÁNH ĐỒNG CHUM
CHÙA Ở CAM-PU-CHIA
VÀ ĐỀN ĂNG-CO-VÁT
CHÙA LINH ỨNG ĐÀ NẴNG (VN)
ĐỀN ĂNG
CO VÁT
ỞỞ
CAMPUCHIA
CHÙA
Ở
VÀNG
THÁI
LAN
LÀO
NHÀ
THỜ
HỒI
Ở MA-LAI-XI-A
PHIẾN
QUÂNĐẠO
IS SÁT HẠI
NGƯỜI
DÂN PHI-LIP-PIN
PHIẾN QUÂN HỒI GIÁO IS Ở DÔNG NAM
Á
KIẾN TRÚC KHÁC NHAU
KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP (VIỆT NAM)
Kể một số nét tương đồng trong sinh hoạt
và sản xuất của các nước Đông Nam Á?
KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ (VIỆT NAM-LÀO)
trong phong tục tập quán sản xuất và sinh hoạt.
THÁI LAN
VIỆT NAM
Có sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc.
CAM-PU-CHIA
LÀO
Đó là điều kiện thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước.
Nhận xét sự phân bố
dân cư của khu vực
Đông Nam Á và giải
thích nguyên nhân?
Về nhà học bài, trả lời được các câu hỏi
cuối bài.
Chuẩn bị bài 16, xem kĩ bảng 16.1 và
bảng 16.2 và hình 16.1,1 suy nghĩ các câu
hỏi trong bài.
Thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam)