PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG TRẠCH
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI
THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CỤM
BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 8
Giáo viên: Nguyễn
Thị Nga
Trường THCS Quảng
Liên
1
Kiểm tra bài cũ :
1) Dựa vào lược đồ, xác định khu vực Đông Á
gồm các nước và vùng lãnh thổ nào? Vai trò
của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á trong
sự phát triển hiện nay trên thế giới?
Khu
vực
Đông
Á
gồm
phần
đất liền và
phần
hải
đảo:
Phần
đất
liền
gồm
Trung
Quốc,TriềuTi
ên,Hàn
2
Quốc;
Kiểm tra bài cũ :
1) Dựa vào lược đồ, xác định khu vực Đông Á
gồm các nước và vùng lãnh thổ nào? Vai trò
của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á trong
sự phát triển hiện nay trên thế giới?
Tốc độ
phát triển
kinh tế cao.
Trở thành
trung tâm
buôân bán
của khu vực
Châu Á –
Thái Bình
Dương
3
4
TIẾT 16 - BÀI 14:
5
ĐÔNG NAM Á Vì
- ĐẤT
sao LIỀN
bài đầu
VÀ HẢI ĐẢO
về NAM
khu
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHUtiên
VỰC ĐÔNG
Á:
vực Đông Nam
Á lại có tên:
Lu“Đông Nam ÁXôn
1
Đất liền và
hải đảo”?
Khu
vực
ĐNÁ
gồm phần đất
liền là bán đảo
Trung
Ấn
và
Ca-li-manphần hải đảo
tan
3
quần
đảo
Xu-ma-tơ- 2
Xu-la- là
Các
em hãy đọc
Mã Lai.
4
ra
vê-di
tên 5 đảo lớn
nhất của quần
5
Ti- đảo Mã Lai
mo
6
Bài 14-Tiết16:
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN
VÀ HẢI ĐẢO
Bài 14 - Tiết16 :
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM
Á:
Khu vực Đông Nam Á gồm phần
đất liền là bán đảo Trung Ấn và
phần hải đảo là quần đảo Maõ Lai
.
7
Cực Bắc
: Thuộc Mi-an-ma. (Biên giới với Trung
tại vó tuyến 28,5oB).
a.
t
-m
ù
n
e
i-a
-đ
a
M
c
-L
ä
g
o
n
u
ê
.)
h
a
Đ
: T ùi B 92o
y
ơ
â
n
v
a
á
i
T
e
ớ tuy
i
g
n
nh
â
i
k
g :
n
â
o
Đ
Cực
iới
g
n
â
Bi e
hi
G
u
i
N
với
rên
t
â
e
-n
ến
y
u
t
kinho
140 Đ
c Nam
: T hu
ộc I
n-đô
vó tu
-nêy ế n
xi-a,
10,5 o
N.
BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
8
Đông
Nam Á
Ấ
nĐ
ộ
D
ươ
ng
1
Thái Bình Dương
Em Chiếc
hãy cầu nối giữa
choThái
biết Bình Dương và Ấn
Độ Dương ; giữa Châu
Đông
Á
và Châu Đại Dương.
Nam
Á
là cầu
nối giữa
hai đại
dương và
hai châu
ChâuA
lục nào?
Á
2
B
Châu Đại Dương
9
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN
VÀ HẢI ĐẢO
Bài 14 –Tiết16
:
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM
Á:
Hãy phân tích ý nghóa vị trí khu vực Đ
Vị trí địa lý ảnh hưởng sâu sắc tới khí ha
Có ý nghóa lớn về kinh tế và quâ
10
ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN
VÀ HẢI ĐẢO
Bài 14 –Tiết16:
I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM
Á:
Khu vực Đông Nam Á gồm
phần đất liền là bán đảo
Trung Ấn và phần hải đảo là
quần đảo Mã Lai .
Là chiếc cầu nối giữa Thái
Bình Dương và Ấn Độ Dương,
giữa châu Á và châu Đại
Dương.
11
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
:
Nhóm 1,3: Tìm hiểu Nhóm 2,4: Tìm
về bán đảo Trung
hiểu về quần
Ấn
1) Địa hình:
Đặc điểm địa hình của
khu vực bán đảo Trung
Ấn ?
Dạng địa hình chủ yếu,
hướng núi ở bán đảo
Trung Ấn?
Nét nổi bật về địa hình
ở khu vực bán đảo
Trung Ấn?
Phân bố của núi lửa?
Đặc điểm, phân bố và
giá trị các đồng bằng
ở khu vực bán đảo
Trung Ấn?
đảo Mã Lai
1) Địa hình :
Đặc điểm địa hình của
khu vực quần đảo Mã
Lai?
Dạng địa hình chủ yếu,
hướng núi của quần
đảo Mã Lai?
Nét nổi bật về địa
hình ở quần đảo Mã
Lai?
12
Phân bố của núi lửa
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ
NHIÊN :
Đặc
điểm
Địa
hình
Bán đảo
Trung Ấn
* Chủ yếu núi
cao,hướng núi
Bắc_Nam , Tây
Bắc _ Đông Nam.
Các cao nguyên
thấp.
* Bị cắt xẻ mạnh
bởi các thung
lũng sông .
* Đồng bằng
châu thổ phù sa
màu mỡ, ở ven
biển , có giá trị
Quần đảo
Mã Lai
* Chủ yếu
núi, hướng
Đông _ Tây ,
Đông Bắc _
Tây Nam,
nhiều núi
lửa
•* Đồng
bằng ven
biển nhỏ
13
hẹp
Y
P
Hình
14.3
14
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 2,4: Tìm hiểu
tìm hiểu về quần
đảo Mã Lai:
2) Khí hậu :
- Nhận xét biểu đồ
khí hậu của Pa-đăng
Kết luận biểu đồ
thuộc kiểu khí hậu
nào?
- Nhận xét các
hướng gió ở khu
vực quần đảo Mã
Lai vào mùa hạ và
mùa Đông .
Nhóm 1,3: Tìm hiểu
về bán đảo
Trung Ấn :
2) Khí hậu :
- Nhận xét biểu đồ
khí hậu của Y- an
gun
- Kết luận biểu
đồ thuộc kiểu khí
hậu nào?
- Nhận xét các
hướng gió ở khu
vực bán đảo Trung
Ấn vào mùa hạ
và
15
mùa Đông .
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ
NHIÊN :
Bán đảo
Đặc
Quần đảo
Trung Ấn
điểm
Mã Lai
Khí
hậu
•* Nhiệt đới
gió
mùa.
Bão về mùa
hè _ thu .
* Xích đạo và
nhiệt đới gió
mùa.
Bão
nhiều
• ( Y - an - gun
)
( Pa – đăng )
16
Các nhóm thảo luận về sông ngòi :
* Đặc điểm của sông ngòi .
* Nơi bắt nguồn , hướng chảy , nguồn cung
cấp nước , chế độ nước .
17
* Giải thích nguyên nhân chế độ nước
Hình 14.3
xanh
Rừng rậm thường
Cảnh quan :
* Nêu đặc điểm nổi
bật
của cảnh
quan ở
Rừng
Nam Cát
2 khu vực?
Tiên
* Giải thích về rừng
rậm nhiệt đới .
Rừng Cúc
Phương
18
Đặc
điểm
Sông
ngòi
Cảnh
quan
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
:
Bán đảo
Trung Ấn
* 5 sông lớn, bắt
nguồn từ vùng
núi phía Bắc ,
chảy theo hướng
Bắc-Nam, nguồn
cung cấp nước
chính
là
nước
mưa, nên chế độ
nước theo mùa
*mưa,
Rừnghàm
nhiệtlượng
đới
sa nhiều
.
,phù
rừng
thưa rụng
lá
vào
mùa
khô , xavan .
Quần đảo
Mã Lai
*
Sông
ngắn, dốc,
đa số có
chế
độ
nước
điều
hòa, ít giá
trị
giao
thông,
có
giá trị thủy
.
*điện
Rừng
rậm
nhiệt đới ,
bốn
mùa
xanh tốt . 19
II. ĐẶC ĐIỂM TỰ
NHIÊN :
Đặc
điểm
Địa hình
Khí hậu
Sông
ngòi
Cảnh
quan
Bán đảo Trung
Ấn
* Chủ yếu núi cao,hướng
núi Bắc_Nam , TB _ ĐN.Các
cao nguyên thấp.
* Bị chia xẻ mạnh bởi các
thung lũng sông .
* Đồng bằng châu thổ
phù sa màu mỡ, ở ven
biển ,có giá trị lớn về
1
kinh tế , tập trung dân cư
*đông
Nhiệt. đới gió mùa. Bão
về mùa hè _ thu . ( Y- an gun )
3
* 5 sông lớn, bắt nguồn
từ vùng núi phía Bắc ,
chảy theo hướng Bắc-Nam,
nguồn cung cấp nước chính
là nước mưa, nên chế độ
5
nước theo mùa mưa, hàm
lượng
phù
sa nhiều
* Rừng
nhiệt
đới ., rừng
thưa rụng lá vào mùa
7
khô , xavan .
Quần đảo
Mã Lai
* Chủ yếu núi,
hướng
Đông
_
Tây ,
ĐB _ TN,
nhiều
núi lửa .
* Đồng bằng ven
biển nhỏ hẹp
2
*
Xích
đạo
và
nhiệt
đới
gió
mùa. Bão nhiều 4
( Pa – đăng )
* Sông ngắn, dốc,
đa số có chế độ
nước điều hòa, ít
giá trị giao thông,
6
có giá trị thủy
điện .
* Rừng rậm nhiệt
đới , bốn 20
mùa
8
xanh tốt .
Bài tập trắc nghiệm
Hãy sắp xếp các câu mang số mô tả đặc
điểm tự nhiên của bộ phận bán đảo và
bộ phận hải đảo ở Đông Nam Á vào các
ven
biển
nhỏ
hẹp ,hợp
núi là
cột A và 1)
B Đồng
dướibằng
đây
sao
cho
phù
: chủ
yếu , có nhiều núi lửa .
2) Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh,
rừng thưa rụng lá, xavan .
3) Nhiều núi, cao nguyên và đồng bằng châu
thổ .
4) Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh,
rừng rậm xích đạo .
5) Khí hậu xích đạo gió mùa .
6) Khí hậu nhiệt đới , cận nhiệt đới gió mùa .
Cột A : Bộ phận Bán Cột B : Bộ phận Hải
Đảo
Đảo
2, 3,
1, 4,21
Số : 6
Số :
* Các em hãy
trình bày đặc
điểm
khác
nhau của gió
mùa
mùa
đông và gió
mùa mùa hạ?
22
* Các em hãy trình bày đặc
điểm khác nhau của gió mùa
mùa đông và gió mùa mùa
Mùa
Hướng gió
Đặc điểm
hạ?
của gió
Mùa
Đông
Mùa Hạ
* Xuất phát từ vùng cao
áp Xia – bia thổi về vùng
áp thấp Xích đạo
1
* Xuất phát từ vùng cao
áp của nửa cầu Nam
thổi theo hướng đông
nam, vượt qua Xích đạo và
đổi hướng thành gió
Tây Nam
3
* Khô và
lạnh
2
*Nóng , ẩm
và mang lại
nhiều mưa
cho khu vực
4
23
Dặn
dò:
1) Học bài 14
2) Làm bài tập1,2,3 SGK trang 50
3) Làm bài tập thực hành trong
sách thực hành địa lý 8
4) Đọc và tìm hiểu trước bài 15
ở nhà .
24
25