Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 15 trang )

PHÒNG GD- ĐT EA SÚP
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG

ĐỊA LÝ 8
Người thực hiện: PHẠM THỊ THUÝ HÀ.


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO

1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực
Đơng Nam Á.
- Nằm phía Đơng Nam châu Á.

Quan sát bản đồ, em hãy cho biết các điểm
cực Bắc, Nam, Tây, Đông của khu vực
Đông Nam Á thuộc những nước nào?

Điểm cực
Bắc
Quan sát H14.1 kết hợp bản
đồ tự nhiên châu Á. Hãy xác
định vị trí địa lý của khu vực
Đơng Nam Á?
Điểm cực Tây
Điểm cực Đông


Điểm cực Nam


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực
Đơng Nam Á.
- Nằm phía Đơng Nam châu Á.
-Lãnh thổ gồm 2 bộ phận:
+ Phần đất liền : mang
tên bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: gọi chung
là quần đảo Mã – lai.

Lãnh thổ Đông
Nam Á gồm những
bộ phận nào?


Đông Nam Á là cầu
nối giữa 2 châu lục
nào?
Quan sát lược đồ em
hãy cho biết: Đơng
Nam Á có các đại
dương nào bao bọc
xung quanh ?


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
Em hãy đọc tên 5 đảo lớn của

quần đảo Mã – lai và cho biết
đảo nào lớn nhất?

1. Vị trí và giới hạn của khu vực
Đơng Nam Á.
-Nằm phía Đơng Nam châu
Á.
- Lãnh thổ gồm 2 bộ phận:
+ Phần đất liền : mang tên
bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: gọi chung
là quần đảo Mã – lai.
- Vị trí cầu nối giữa Ấn Độ
Dương và Thái Bình
Dương , giữa châu Á và
châu Đại Dương.

Lu- xôn

Ca- li- man- tan
Xu- ma- tơ- ra

Xu- la- vê- di
Gia- va


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực
Đơng Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:

Đặc
Bđ Trung Ấn
điểm

Địa
hình

Chủ yếu là
núi cao,
hướng B- N,
TB- ĐN.
Các thung
lũng sơng
chia cắt
mạnh địa
hình.
- Đồng bằng
phù sa, có giá
trị kinh tế
lớn.

Qđ Mã- lai
- Núi chạy
theo nhiều
hướng khác
nhau; núi
lửa.
- Đồng bằng
rất nhỏ hẹp
ven biển.


Đặc điểm địa hình của phần đất
liền và phần hải đảo khu vực
Đơng Nam Á ?


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
- Dựa vào H.14.1: Nêu hướng gió ở Đông
Nam Á về mùa hạ và mùa đông .
- Nhận xét biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của
2 địa điểm tại hình 14.2. Cho biết chúng
thuộc đới, kiểu khí hậu nào?


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm

Địa hình

Khí hậu

Bđ Trung Ấn
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N,
TB- ĐN.
Các thung lũng sơng chia cắt mạnh
địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh
tế lớn.

Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa
hè- thu.( Y- an- gun )

Qđ Mã- lai
- Núi chạy theo nhiều hướng
khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven
biển.

Xích đạo và nhiệt đới gió
mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
.


Trình bày
đặc điểm
sơng ngịi
trên bán
đảo Trung
Ấn và
quần đảo
Mã - lai ?


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:

Đặc điểm


Địa hình

Khí hậu

Sơng ngịi

Bđ Trung Ấn
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N,
TB- ĐN.
Các thung lũng sơng chia cắt mạnh
địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh
tế lớn.
Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hèthu.( Y- an- gun )
Có 5 sông lớn, chế độ nước lên
xuống theo mùa, hàm lượng phù
sa nhiều.

Qđ Mã- lai
- Núi chạy theo nhiều hướng
khác nhau; núi lửa.
- Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven
biển.

Xích đạo và nhiệt đới gió
mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
Sơng ngắn, dốc chế độ nước
điều hồ, có giá trị thuỷ điện.



Hình 14.3
xanh

Rừng rậm thường

Nêu đặc điểm nổi bật của cảnh quan
Đơng Nam Á?
Quan sát hình ảnh, giải thích về rừng
rậm nhiệt đới?


TIẾT 16- BÀI 14. ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm
Địa hình

Bđ Trung Ấn

Qđ Mã- lai

- Núi chạy theo nhiều hướng
Chủ yếu là núi cao, hướng B- N,
khác nhau; núi lửa.
TB- ĐN.
Các thung lũng sông chia cắt mạnh - Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven
biển.
địa hình.
- Đồng bằng phù sa, có giá trị kinh tế
lớn.


Khí hậu

Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hèthu.( Y- an- gun )

Sơng ngịi

Có 5 sơng lớn, chế độ nước lên
xuống theo mùa, hàm lượng phù
sa nhiều.

Cảnh quan

Rừng nhiệt đới, rừng rụng lá vào
mùa khơ, xa van.

Xích đạo và nhiệt đới gió
mùa.Bão nhiều. ( Pa- đăng )
Sơng ngắn, dốc chế độ nước
điều hồ, có giá trị thuỷ điện.
Rừng rậm nhiệt đới.


CỦNG CỐ BÀI

Trình bày đặc điểm địa hình Đơng Nam Á và ý nghĩa của
các đồng bằng châu thổ khu vực này?
Nêu đặc điểm gió mùa mùa hạ, mùa đơng. Vì sao chúng lại
có đặc điểm khác nhau như vậy?


Kết luận bài học SGK/50


DẶN DỊ

- Học bài, làm bài tập 3 SGK/50.
- Ơn tập thật tốt để làm bài kiểm tra học kỳ
Iđạt kết quả cao.



×