Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 31 trang )

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ – XÃ HỘI KHU VỰC
ĐÔNG Á

BÀI 13:

KIỂM TRA BÀI CŨ
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI MỚI
CỦNG CỐ
DẶN DÒ
TƯ LIỆU THAM KHẢO


Xác
trí và
giới
Đông
Xácđònh
đònhvò
các
miền
đòahạn
hìnhcủa
ở Đông
ÁNêu
trênđặc
lượcđiểm
đồ. Kể
quốc
Á.
khí tên


hậu,các
cảnh
quan


Phía tây
-Đòa hình: núi cao, sơn
nguyên, bồn đòa
-Khí hậu: lục đòa và núi
cao
-Cảnh quan: chủ yếu là

Phía đông
-Đòa hình: núi thấp, đồng
bằng rộng lớn
-Khí hậu: ôn đới gió mùa
và cận nhiệt gió mùa
- Cảnh quan: rừng


BÀI
13:
I. Khái quát về dân cư và đặc điểm
phát triển kinh tế khu vực Đông Á
1. Dân
Bảng:
Dân
số
Ásố


- cư:
Là 11.1.
khu
vực
đông
dân
nhất
châu
Á:
1503
Bảng
Diện
tích
vàĐông
dân số
một
khu thế
vực
củagiới
châu
Ánăm
Triề
2002
(Đơn
vò: triệu
người)
Nhậ
Hàn
triệu
người

(năm
2001).
Thế
Châ
Trung
u
Khu vực
Diện tícht
Dân số
năm Đài
2001
Quố
giới u Á Quốc
Tiê
Loan
2
Bản
c
(nghìn km
)
n (triệu người)
Số
Đơng
dân

6215

3766

127.

11762 4

1288

23.2 48.4 22.5
Á
1503
Tính tỉ lệ % dân
Nam
Á
4489
1356
số:
Dân số
= ______________x100
24.3%
Đông
Á
Đơng
NamÁÁso với
4495
Dân
số
thế
-Đông
Dân
số
Trung 519
=
85.3%

giới
thế giới?
Dân số
Quốc
_________________x100
Trung Á
4002
56
-Trung Quốc so với = Đông
Á Trung
Dân số
Tâông
Nam Á?
Á
7016
286
20.7%

Dân số
Quốc
_________________x100


BÀI
13:
I. Khái quát về dân cư và đặc điểm
phát triển kinh tế khu vực Đông Á
1. Dân
- cư:
Là khu vực đông dân nhất châu Á: 1503

triệu
người (năm 2001).
2. Kinh
tế:


Lý Trường
Thành,
Trungtòa
Quốc
Trung tâmVạn
tài chính
Đài Bắc
(Đài Loan),
nhà cao nhất
Nhật Bản sauthế
Thế
Chiến
thứ
II
giới


Vạn Lý Trường Thành,
Trung Quốc

Nhật Bản sau Thế
Chiến thứ II

Trung tâm tài chính Đài

Bắc (Đài Loan), tòa nhà


BÀI
13:
I. Khái quát về dân cư và đặc điểm
phát triển kinh tế khu vực Đông Á
1. Dân
- cư:
Là khu vực đông dân nhất châu Á: 1503
triệu
người (năm 2001).
2. Kinh
- tế:
Sau Thế chiến II, đều kiệt
quệ,
cực
khổ
- Ngày
nay,
phát triển nhanh và duy trì
tốc độ tăng trưởng cao


Bảng 13.2. Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đơng Á năm 2001 (tỉ USD)

Quốc gia
Tiêu chí

Nhật Bản


Trung Quốc

Hàn Quốc

Xuất khẩu

403.50

266.620

150,44

Nhập khẩu

349.09

243.520

141.10

Cán cân xuất nhập khẩu = Giá trò xuất
khẩu – Giá trò nhập khẩu
 Xuất khẩu > Nhập khẩu  cán cân
xuất nhập khẩu dương  xuất siêu 
kinh tế phát triển
 Xuất khẩu < Nhập khẩu  cán cân
xuất nhập khẩu âm  nhập siêu 
kinh tế chậm phát triển, còn phụ
thuộc vào nước ngoài



BÀI
13:
I. Khái quát về dân cư và đặc điểm
phát triển kinh tế khu vực Đông Á
Hoạt động nhóm:
II. Đặc điểm phát triển của một số
Nhóm
1, Đông
2: Sơ lược
quốc
gia
Á nền kinh tế Nhật
1. Nhật
Bản:

Bản.
Kể tên
các
ngành
công
nghiệp
-Là cường
quốc
kinh
tế thứ
2 trên
thế
-giới,

Hoa
Kì. Nhật
Phátsau
triển
toàn
diện
với các ngành
hàng
đầu
của
Bản.
công nghiệp mũi nhọn: cơ khi, điện tử,
Nhóm
3,4:
Để
đạt
được những thay đổi
hàng
tiêu
dùng
-GDP bình
quân
đầu
người
cao nền kinh tế, Trung Quốc đã
lớn trong
dựa trên những điều kiện nào?
Nhóm 5,6: Trình bày những thành tựu



Hoạt động nhóm:
Nhóm 3,4: Để đạt được những thay
đổi lớn trong nền kinh tế, Trung
Quốc đã dựa trên những điều kiện
nào?
- Nguồn lao động dồi dào
- Tài nguyên phong phú
- Đường lối chính sách cải cách
và mở cửa
Nhóm 5,6: Trình bày những thành
tựu
trong nghiệp
kinh tế phát
mà Trung
- Nông
triểnQuốc
nhanhđã

toàn diện
đạt
được.
- Công nghiệp phát triển nhanh,
có một số ngành hiện đại như


BÀI
13:
I. Khái quát về dân cư và đặc điểm
phát triển kinh tế khu vực Đông Á
II. Đặc điểm phát triển của một số

quốc
gia Đông Á
1. Nhật
Bản:
2. Trung
Quốc:

- Đông dân nhất thế
giới
- Có tốc độ tăng trưởng cao và
3.đầy
Hàn Quốc

Đài
tiềm
năng
Loan

- Là nước và vùng lãnh thổ
công nghiệp mới


Nền kinh tế của nước nào trong
khu vực Đông Á được phát triển
dựa vào tài nguyên khoáng sản
trong nước là chủ yếu?
a. Nhật
Bản
b. Hàn
Quốc

c. Trung
Quốc
d. Vùng lãnh thổ
Đài Loan


Hãy rút ra kết luận cho sự thay
đổi sau:
Cơ cấu GDP (%)
Tỉ trọng Tỉ trọng Tỉ trọng Nền kinh
nông
công
dòch vụ tế
nghiệp
nghiệp


Đúng rồi!
Câu trả lời
trùng khớp với đáp án.


Chưa đúng bạn ơi!!!
Chúc may mắn lần sau!!!


Công nghiệp
sản xuất
ô tô,
ngành

công nghiệp
Trung
thương
mại
Tokyo,
Côngtâm
nghiệp
sản
xuất
tàuNhật
biển,Bản
Nhật
hàng
đầu
thế
giới
 Japanese computer-chip Manufacturing at the Fujitsu
company
Bản


Lòch sử – hiện đại, sự kết hợp hài hòa ở Trung Quốc
Nông trường ở Thượng Hải
Công nghiệp dệt ở Trung Quốc


Thuỷ ủoõ Seoul, Haứn Quoỏc


Trung tâm tài chính Đài Bắc (Đài Loan), tòa nhà cao nhất

thế giới


Dặn dò:
- Ôn lại kiến thức từ
bài 1, chú ý các kỹ
năng
tính
toán,
vẽ
biểu
- Lập sơ đồ hệ thống
đồ
hoá
đặc
điểm
phát
triển kinh tế - xã hội
châu Á qua từng thời
kỳ để nắm được nội
dung chính của bài học






×