Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 37 trang )

QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI GIẢNG
LỚP 8A2
MÔN: ĐỊA LÍ 8
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THANH NGA


Dân cư xã hội Châu Á có mấy đặc
điểm nổi bật ? Đó là những đặc
điểm nào ?


Dân cư xã hội Châu Á có 3 đặc điểm nổi
bật. Đó là:
- Là một châu lục đông dân nhất thế giới.
- Dân cư thuộn nhiều chủng tộc (Môn gô lô
it, Ơ rô pê ô it, Ôx tra lô it)
- Nơi ra đời của các tôn giáo lớn (Ấn Độ
giáo, Thiên chúa giáo, Hồi giáo, Phật giáo)


Lưỡng Hà

Ấn Độ

Lược đồ thế giới

Trung Hoa



1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước


Châu Á:
2. Đặc điểm kinh tế-xã hội của các nước và vùng
lãnh thổ Châu Á hiện nay:


1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước
Châu Á: (xem SGK)
2. Đặc điểm kinh tế-xã hội của các nước và vùng
lãnh thổ Châu Á hiện nay:


Dựa vào SGK em hãy cho biết sau chiến tranh
Vậygiới
từ khi
nền nước
kinh tếChâu
các nước
và vùng
thế
thứnào
hai các
Á có đặc
điểm
lãnh
thổtriển
Châukinh
Á bắt
có sự
biến?
phát

tế -đầu
xã hội
nhưchuyển
thế nào?


Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu KT-XH ở một số nước Châu Á năm 2001
Cơ cấu GDP (%)

Quốc gia

Nhật Bản

Tỉ lệ tăng
Nông
Công
Dịch GDP bình
quân
nghiệp
nghiệp
vụ
năm (%)

GDP
/người
(USD)

Mức thu nhập

1,5


32,1

66,
4

0,4

33.40
0,0

Cao

-

58,0

41,
8

1,7

19.04
0,0

Cao

Hàn Quốc

4,5


41,4

54,
1

3

8.861, Trung bình trên
0

Ma lai xi a

8,5

49,6

41,
9

0,4

3.680, Trung bình trên
0

Trung Quốc

15

Cô oet


33,
7,3
911,0 Trung bình dưới
0
Dựa
vào
bảng
7.2
em
hãy
cho
biết
quốc
gia
nào

mức
thucác
THẢO
LUẬN:
cặp
đôi
(1
phút):
quốc
gia

thu
nhập

bình
quân
(GDP/người)
Dựa
vào
bảng
7.2
em
hãy
cho
biết
căn
cứ
vào
mức
thu
nhập
Dựa
vào
bảng
7.2
em
hãy
liệt
kể
tên
các
quốc
gia
được

phân
bình
dưới
Dựa
vào
bảng
7.2
em

nhận
xét

vềbao
mức
thu Trung
nhập
bình
Xi-ricao
23,8
29,7
46,
3,5
1.081,
nhất
so
với
quốc
gia

thu

nhập
thấp
nhất
chênh
nhau
khoảng
bao
nhập
bình
quân
(GDP/người)
cao
nhất?
nhiêu?
Quốc
gia
nước ở Châu
Á được
phân
thành
mấy
nhóm
mức
thuÁ?
nhập? Đó
theo
mức
thu
nhập
của

từng
nhóm?
5
0
quân
(GDP/người)
của
một
số
nước

Châu
nhiêu lần?
Dãy
Nhậtthu
Bản
– Làothấp Dãy
B: bao
Nhật nhiêu?
Bản – Việt Nam
nào
cóA:mức
nhập
nhất?
52,0

là những mức thu nhập nào?


Hình 7.1. Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ Châu Á phân theo mức thu nhập


Dựa vào hình 7.1 em hãy liệt kê các quốc gia có cùng mức thu nhập.
- Các nước có mức thu nhập thấp.
- Các nước có mức thu nhập trung bình trên
- Các nước có mức thu nhập trung bình trên.
- Các nước có mức thu nhập cao.


Căn
cứthống
vào kết
thảo
luậnmức
em có
nàovàvề
Bảng
kêquả
phân
theo
thunhận
nhậpxét
ở như
các thế
nước
mức thu nhập của
cáclãnh
nước
vùngÁ.
lãnh thổ Châu Á?
vùng

thổvàChâu
Mức thu nhập

Tên nước

Mông Cổ, Triều Tiên, Adecdaigian, Udơbêkixtan,
Mức thu nhập Gudia, Acmênia, Cưgơgưxtan, Tatgikixtan,
ApGaNixTan, Pakixtan, Ấn Độ, Nê Pan, Butan,
thấp
Băng La Đét, Lào, Mianma, Việt Nam, Cam Pu
Chia, Inđônêxia, Ye Men.
Mức thu nhập Liên Bang Nga, Trung Quốc, Thái Lan, Philippin,
trung bình
Đông Ti Mo, Xrilanca, Cadắcxtan,Tuốcmênixtan,
dưới
Iran, Sip, Xiri, Irắc, Gioocđani,

Mức thu nhập Thổ Nhĩ Kì, Li Băng, Ảrậpxêút, Malaixia, Hàn
trung bình trên Quốc
Mức thu nhập Baranh, CôOet, Cata, CTVQ Ảrập, Ixraren,
Brunây, Xingapo, Hồng Công, Macao, Đài Loan,
cao
Nhật Bản


Bảng chỉ tiêu phân loại theo mức thu nhập
Mức thu nhập

Mức thu nhập
thấp


GDP/ người/ năm (USD)

Dưới 755 USD/người/năm

Mức thu nhập Từ 756 - 2.995 USD/người/năm
trung bình dưới
Mức thu nhập
trung bình trên

Từ 2.996 - 9.265 USD/người/năm

Mức thu nhập
cao

Trên 9.266 USD/người/năm


Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu KT-XH ở một số nước Châu Á năm 2001
Cơ cấu GDP (%)

Quốc gia

Nhật Bản

Tỉ lệ tăng
Nông
Công
Dịch GDP bình
quân

nghiệp
nghiệp
vụ
năm (%)

GDP
/người
(USD)

Mức thu nhập

1,5

32,1

66,
4

0,4

33.40
0,0

Cao

-

58,0

41,

8

1,7

19.04
0,0

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,
1

3

8.861, Trung bình trên
0

Ma lai xi a

8,5

49,6

41,

9

0,4

3.680, Trung bình trên
0

Trung Quốc

15

52,0

33,
0

7,3

911,0

Cô oet

Trung bình dưới

Dựa vào bảng 7.2 căn cứ vào tỉ lệ
trọng
tăngnông
GDPnghiệp
bình quân
trongnăm

cơ cấu
em
Trungcó
bình
dưới
7.2gì
em
hãy
cho
biết

cấu
GDP
gồm
mấy
Xi-riDựa vào bảng
23,8
46,
1.081,
GDP
hãy
hãycho
rút
củara
hãy
các
kết
kể
nước
luận

tên
thu
329,7
quốc
vềnhập
tốcgia
độ
cao

phát
khác
tỉ 3,5
lệtriển
tăng
với
KT-XH
các
GDP
nước
bình
của

các
quân
mức
nước
năm
thu
5
0

ngành?
Đóthấp

những
nào?
dẫn đầu?
nhập
Quốc
gia
Châu
nào
ở Á?
chỗ
cóngành
nào?
tỉ lệ thấp
nhất?


Dựa vào SGK em hãy cho biết. Phân theo trình
độ phát triển kinh tế thì ở nước và vùng lãnh thổ
Châu Á chia ra các nhóm nước nào?


THẢO LUẬN NHÓM (TG: 3’)
Nhóm nước

Phát triển cao
(Nhóm1)
Công nghiệp mới

(Nhóm 2)
Đang phát triển
(Nhóm3)

Giào nhưng trình
độ phát triển KTXH chưa cao
(Nhóm 4)

Đặc điểm phát triển kinh tế
(1)

Tên nước và
vùng lãnh thổ
(2)


Bảng phân biệt trình độ phát triển kinh tế-xã hội ở các
nước và vùng lãnh thổ Châu Á.
Nhóm nước

Phát triển cao
(Nhóm1)
Công nghiệp mới
(Nhóm 2)
Đang phát triển
(Nhóm3)

Giào nhưng trình
độ phát triển KTXH chưa cao
(Nhóm 4)


Đặc điểm phát triển kinh tế
(1)
Nền KT-XH phát triển toàn diện

Tên nước và
vùng lãnh thổ
(2)
Nhật Bản


THÀNH PHỐ YOKOHAMA (NHẬT BẢN)


THÀNH PHỐ TOKYO (NHẬT BẢN)


Bảng phân biệt trình độ phát triển kinh tế-xã hội ở các
nước và vùng lãnh thổ Châu Á.
Nhóm nước

Phát triển cao
(Nhóm1)
Công nghiệp mới
(Nhóm 2)
Đang phát triển
(Nhóm3)

Giào nhưng trình
độ phát triển KTXH chưa cao

(Nhóm 4)

Đặc điểm phát triển kinh tế
(1)
Nền KT-XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hóa khá cao và
nhanh

Tên nước và
vùng lãnh thổ
(2)
Nhật Bản
Xingapo, Hàn
Quốc, Đài Loan


VÙNG LÃNH THỔ ĐÀI LOAN(TRUNG QUỐC)


THÀNH PHỐ XINGAPO (XINGAPO)


THÀNH PHỐ SEOUL (HÀN QUỐC)


Bảng phân biệt trình độ phát triển kinh tế-xã hội ở các
nước và vùng lãnh thổ Châu Á.
Nhóm nước

Phát triển cao

(Nhóm1)
Công nghiệp mới
(Nhóm 2)
Đang phát triển
(Nhóm3)

Giào nhưng trình
độ phát triển KTXH chưa cao
(Nhóm 4)

Đặc điểm phát triển kinh tế
(1)
Nền KT-XH phát triển toàn diện
Mức độ công nghiệp hóa khá cao và
nhanh

Tên nước và
vùng lãnh thổ
(2)
Nhật Bản
Xingapo, Hàn
Quốc, Đài Loan

- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có
Trung Quốc, Ấn
vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển,
Độ, Thái Lan
tốc độ tăng trưởng KT khá cao.
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp Mianma, Lào
Bănglađet, Nêpan



THÀNH PHỐ THƯỢNG HẢI (TRUNG QUỐC)


THÀNH PHỐ YANGON (MYANMA)


×