Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 50. Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của ô-xtrây-li-a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.38 MB, 28 trang )



1. ĐÆc ®iÓm ®Þa h×nh ¤-xtr©y-li-a

Quan sát các H48.1, H50.1 và bản đồ địa hình,
cho biết: từ Tây sang Đông địa hình Ô-xtrây- li-a
có thế chia làm mấy khu vực?


Cao nguyên

0-200m

200-500m

Đồng
bằng

Núi
cao

500-1000m 1000-2000m

Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N


1. ĐÆc ®iÓm ®Þa h×nh ¤xtr©y-li-a
Địa hình chia làm ba khu vực:

- Nêu đặc điểm địa hình và độ cao của mỗi khu vực?
- Đỉnh núi cao nhất nằm ở đâu? Cao bao nhiêu mét?




Cao nguyên

0-200m

200-500m

500-1000m 1000-2000m


1. ĐÆc ®iÓm ®Þa h×nh ¤xtr©y-li-a
Địa hình chia làm ba khu vực:
Khu vực

Phía Tây

Dạng
địa hình

CN Ô-xtrây-li-a

Độ cao

TB dưới 500m

Đặc điểm
địa hình

-ChiÕm 2/3 diÖn

tÝch
-Bề mặt t¬ng ®èi
b»ng ph¼ng, xen
giữa là các dãy núi thâp

Ở giữa

Phía Đông


Đồng
bằng

Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a

0-200m
200-500m 500-1000m 1000-2000m
Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a

Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N


1. ặc điểm địa hình Ôxtrây-li-a
a hỡnh chia lm ba khu vc:
Khu vc

Phớa Tõy

Dng
a hỡnh


CN ễ-xtrõy-li-a

cao

TB di 500m

-Chiếm 2/3 diện
tích
c im
a hỡnh -B mt tơng đối
bằng phẳng, xen
gia l cỏc dóy nỳi
thõp

gia

B trung tõm
TB di 200m
-a hỡnh thp,
bng phng
-Cú mt s sụng
v h (hồ Âyrơ,
sông Đác-Linh)

Phớa ụng


Núi
cao

Rao-dơ Mao 1615m

Cô-xin-xcô 2230m

Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a

0-200m
200-500m 500-1000m 1000-2000m
Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a

Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N


1. ặc điểm địa hình Ôxtrây-li-a
a hỡnh chia lm ba khu vc:
Khu vc

Phớa Tõy

gia

Phớa ụng

Dng
a hỡnh

CN ễ-xtrõy-li-a

B trung tõm


dóy ụng ễ-xtrõy-li-a

cao

TB di 500m

TB di 200m

TB di 1000m

- a hỡnh thp,
bng phng
- Cú mt s
sụng v h (hồ
Âyrơ, sông ĐácLinh)

- Chy di hớng B-N,
nm sát ven biển.
Sờn Tõy thoải, sờn
Đụng dốc
- nh Rao-ơ-Mao
cao 1615 m

- Chiếm 2/3 diện
c im tích
a hỡnh - B mt tơng đối
bằng phẳng, xen
gia l cỏc dóy nỳi
thõp



1. ĐÆc ®iÓm ®Þa h×nh ¤xtr©y-li-a
2. ĐÆc ®iÓm khí hậu ¤xtr©y-li-a

(?) ¤-xtr©y-li-a n»m
trong m«i trêng nµo?


Các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa Ô-xtrây-li-a

Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa
ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận

Các loại gió

Hướng gió

Gió mùa

T B và Đ B

Gió Tây ôn đới

Tây Bắc

Gió Tín phong

Đông Nam



1. ặc điểm địa hình Ô(?) Khí hậu phân
xtrây-li-a
2. ặc điểm khớ hu Ôhoá thnh mấy khu
xtrây-li-a
vực ?
Khí hậu phân hoá làm 3 khu vực: phía Tây, trung
tâm, phía Đông


1. ặc điểm địa hình Ôxtrây-li-a
2. ặc điểm khớ hu Ôxtrây-li-a
Khí hậu phân hoá thnh 3 khu vực:phía Tây, trung
tâm,
phía Đông
Các khu
Đặc điểm khí
Giải thích
vực
hậu
Trạm Brixbên
( Phía
Đông)
Trạm
A-li- xơSping
( Trung
Trạm Pớc
tâm)
(phớa Tõy)



Nhóm 1: Phân tích đặc điểm khí hậu trạm Bi-xbên (phía Đông)

- Ma 1150 mm
ma quanh
n¨m
Nhiệt độ 150 – 220c
= > Điều hòa


1. ặc điểm địa hình Ôxtrây-li-a
2. ặc điểm khớ hu Ôxtrây-li-a
Các khu
vực
Trạm Brixbên
( Phía
Đông)
Trạm
A-li- xơ
Sping
( Trung
Trạm Pớc
tâm)
(phớa Tây )

Đặc điểm khí
hậu
Ma lớn 1150mm
Nhiệt độ điều
hoà


Giải thích
- ảnh hởng dòng bin nóng
phía Đ
-Địa hình đón gió của dãy
núi phía Đ
-Gió tín phong (ĐN) thổi th
ờng xuyên.



T0 110- 260

chªnh lÖch t0
gi÷a 2 mïa lín
Ma Ýt 274mm


1. ặc điểm địa hình Ôxtrây-li-a
2. ặc điểm khớ hu Ôxtrây-li-a
Các khu
vực

Đặc điểm khí
hậu

Trạm Brixbên
( Phía
Đông)
Trạm
A-li- xơ

Sping
( Trung
Trạm Pớc
tâm)
(phớa Tây)

Ma lớn 1150mm
Nhiệt độ điều hoà
-Ma ít 270mm
-Chênh lệch t0 các mùa
rõ rệt

Giải thích
- ảnh hởng dòng nóng phía Đ
-Địa hình đón gió của dãy núi
phía Đ
-Gió tín phong (ĐN) thổi th
-ờng
Nằmxuyên.
xa biển, ảnh hởng chí
tuyến
- Địa hình thấp, núi cao xung
quanh



T0 120- 220c
ThÊp h¬n
phÝa ®«ng


Ma 883mm
Tõ th¸ng5-10 ( t0 thÊp )


1. ặc điểm địa hình Ôxtrây-li-a
2. ặc điểm khớ hu Ôxtrây-li-a
Các khu
vực
Trạm Brixbên
( Phía
Đông)
Trạm
A-li-xơ
Sping
( Trung
Trạm Pớc
tâm)
(phớa
Tây )

Đặc điểm khí
hậu
Ma lớn 1150mm
Nhiệt độ điều hoà
-Ma ít 270mm
-Chênh lệch t0 các mùa
rõ rệt
-Ma 883mm
- Nhiệt độ thấp hơn
miền Đông


Giải thích
- ảnh hởng dòng nóng phía Đ
-Địa hình đón gió của dãy núi
phía Đ
-Gió tín phong (ĐN) thổi th
-ờng
Nằmxuyên.
trung tâm xa biển, ảnh
hởng chí tuyến
- Địa hình thấp, núi cao xung
quanh
-ảnh hởng dòng lạnh và gió
Tây ôn đới TB thổi song song
với bờ biển nên ít ma
-Khí hậu khô hạn.



1. ặc điểm địa hình Ôxtrây-li-a
2. ặc điểm khớ hu Ôxtrây-li-a
Nhận
a)xét
So :sánh: - Lợng ma giã phía Đ và Tây
- Lphía
ợng m
từ địa
bờ biển
Đ vào sâu
a) - Lợng ma

Đ alục
cao phía
hơn phía
trong
lục địa
T.
- Lợng ma giảm dần từ bờ biển phía Đ vào sâu
lục địa
b, trong
- Sự phân
bố hoang mạc
b) - Hoang mạc phân bố ở phía T và trung tâm
nơi- có
ma tố
giảm
từ đến
ven biển
vào
Cáclợng
nhân
ảnhdần
hởng
sự phân
bố
hoang
- Do
ở vịmạc
trí chí tuyến, ảnh hởng dòng lạnh và
gió thổi thờng xuyên, do địa hình núi và cao
nguyên bao chắn.



×