Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 28. Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.91 MB, 18 trang )

Giáo viên :Đỗ Thị Liên
Trường THCS Nà Nhạn


? Quan sát H 27.2
cho biết Châu Phi
có các môi trường
tự nhiên nào?


-Môi trường xích đạo ẩm: gồm

bồn địa Công gô và 1 dải đất hẹp
ở ven vịnh Ghinê.

-2 môi trường nhiệt đới
(xavan) : nằm ở phía Bắc và
Xácxích
địnhđạvịo.trí,
phía Nam
giới hạnhoang
khu mạc chí
-2 môi trường
vực phân
tuyến: gồm
hoangbốmạc Xahara
củavà
từng
môimạc
ở Bắc Phi
hoang


trường?
Calahari
ở Nam Phi.
-2 môi trường cận nhiệt đới
khô (Địa trung hải): gồm dãy
Átlát và vùng đồng bằng ven
biển Bắc Phi, vùng cực Nam
châu Phi.


? So sánh diện
tích các môi
trường ở Châu
Phi ?

- Môi trường nhiệt đới ( xa
van )và môi trường hoang
mạc chiếm diện tích lớn
nhất


Thảo luận : ( 3 phút)
? Hoang mạc nào có diện tích
lớn nhất? Giải thích nguyên
nhân?

Hoang mạc Xahara lớn nhất thế giới
- Nằm ở áp cao chí tuyến
- Ảnh hưởng của khối khí lục địa ÁÂu
- Địa hình cao trên 200m, Diện tích rộng

lớn ảnh hưởng của biển ít…


? Giải thích vì sao các hoang
mạc ở Châu Phi lại lan ra sát
biển ?

- Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh


C

Thảo luận nhóm (5phút):Dựa vào các biểu đồ trên hãy hoàn thành
bảng sau

Nhóm

Biểu đồ

Nhiệt độ

Cao nhất
(1)

1

A

2


B

3

C

4

D

Thấp
nhất
(2)

Lượng mưa

Biên độ Mùa
(3)
mưa
(4)

TB (mm)
(5)

Kiểu khí hậu
và đặc điểm
chung
(6)



*
Biểu
đồ

A

*

Nhiệt đô
Cao
nhất
T.3 và
T11
250C

*

Lượng mưa

Thấp
nhất

Biên
độ

Mùa
mưa

TB
(mm)


T.7
180C

70C

Tháng
11- 3

1244

Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung
Nhiệt đới. Nóng, nhiệt độ có sự
chênh lệch, mưa theo mùa,
mưa vào mùa hạ.


*

*

Biểu
đồ

B

Nhiệt đô

Lượng mưa


Cao
nhất

Thấp
nhất

Biên
độ

Mùa
mưa

TB
(mm)

T.5
350C

T.1
200C

150C

T.6 – 9

897

Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung

Nhiệt đới. Nóng, mưa theo
mùa, mưa vào mùa hạ


C

*
Biểu
đồ

C

*

Nhiệt đô

Lượng mưa

Cao
nhất

Thấp
nhất

Biên
độ

T.4
280C


T.7
200C

80C

Mùa
mưa
Tháng 95

TB
(mm)
2592

Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung
Xích đạo ẩm. Nắng, nóng
quanh năm, mưa nhiều.


*

D

*

Biểu
đồ

Nhiệt đô


Lượng mưa

Cao
nhất

Thấp
nhất

Biên
độ

T.2
220C

T.7
100C

120C

Mùa
mưa

TB
(mm)

Tháng 4- 506
8

Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung


Địa Trung Hải. Hè nóng
khô.Mùa đông ấm áp. Mưa
nhiều vào mùa thu + đông


Biểu
đồ

Cao nhất Thấp
nhất

A
B
C
D

Lượng mưa

Nhiệt độ

T. 3 và
T.11

T.5
350 C
T.4 280
C

T.2

220 C

Biên
độ

Mùa
mưa

TB
(mm)

T.7
180 C

70 C

Tháng
11 – 3

1244

T.1 200
C

150C

Tháng 6
-9

897


80 C

Tháng 9
2592
-5

120 C

Tháng 4
-8

T.7 200
C

T.7 100
C

Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung

506

- Nhiệt đới. Đặc điểm nóng,
nhiệt độ có sự chênh lệch, mưa
theo mùa, mưa vào mùa hạ

-Nhiệt đới. Nóng, nhiệt độ có
sự chênh lệch, mưa theo mùa,
mưa mùa hạ.

- Xích đạo ẩm,nắng nóng
quanh năm, mưa nhiều
-Địa Trung Hải
-Hè nóng,khô,
-Đông ấm áp,mưa nhiều


2- Sắp xếp các biểu đồ A, B, C, D vào các
vị trí 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 cho phù hợp.



- Biểu đồ A : Khí hậu nhiệt đới - 3
- Biểu đồ B: Khí hậu nhiệt đới

-2

- Biểu đồ C: Khí hậu xích đạo ẩm - 1
- Biểu đồ D: K.H Địa trung hải

-4


Nhiệt
đới

Địa
Trung
Hải
1


3

Hoang mạc

2

Môi trường
4

Xích
Đạo
ẩm


1. Trình bày và giải thích sự phân
bố các môi trường tự nhiên:
- Môi trường nhiệt đới(xa van ) và môi

trường hoang mạc chiếm diện tích lớn nhất
-Khí hậu châu Phi khô hình thành hoang
mạc Xa ha ra lớn nhất thế giới
+ Các hoang mạc châu Phi lan ra sát bờ
biển vì chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- Biểu đồ A : Khí hậu nhiệt đới ( NBC).
- Biểu đồ B: Khí hậu nhiệt đới (BBC)
- Biểu đồ C: Khí hậu xích đạo ẩm
- Biểu đồ D: Khí hậu Địa trung hải (NBC)



Hoạt động nối tiếp
+Sưu tầm tranh ảnh về tự nhiên châu Phi.
+Đọc trước bài 29 SGK.
Chú ý: *Mục 2
-Sự bùng nổ dân số và xung đột
tộc người châu Phi.



×