Giáo viên :Đỗ Thị Liên
Trường THCS Nà Nhạn
? Quan sát H 27.2
cho biết Châu Phi
có các môi trường
tự nhiên nào?
-Môi trường xích đạo ẩm: gồm
bồn địa Công gô và 1 dải đất hẹp
ở ven vịnh Ghinê.
-2 môi trường nhiệt đới
(xavan) : nằm ở phía Bắc và
Xácxích
địnhđạvịo.trí,
phía Nam
giới hạnhoang
khu mạc chí
-2 môi trường
vực phân
tuyến: gồm
hoangbốmạc Xahara
củavà
từng
môimạc
ở Bắc Phi
hoang
trường?
Calahari
ở Nam Phi.
-2 môi trường cận nhiệt đới
khô (Địa trung hải): gồm dãy
Átlát và vùng đồng bằng ven
biển Bắc Phi, vùng cực Nam
châu Phi.
? So sánh diện
tích các môi
trường ở Châu
Phi ?
- Môi trường nhiệt đới ( xa
van )và môi trường hoang
mạc chiếm diện tích lớn
nhất
Thảo luận : ( 3 phút)
? Hoang mạc nào có diện tích
lớn nhất? Giải thích nguyên
nhân?
Hoang mạc Xahara lớn nhất thế giới
- Nằm ở áp cao chí tuyến
- Ảnh hưởng của khối khí lục địa ÁÂu
- Địa hình cao trên 200m, Diện tích rộng
lớn ảnh hưởng của biển ít…
? Giải thích vì sao các hoang
mạc ở Châu Phi lại lan ra sát
biển ?
- Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh
C
Thảo luận nhóm (5phút):Dựa vào các biểu đồ trên hãy hoàn thành
bảng sau
Nhóm
Biểu đồ
Nhiệt độ
Cao nhất
(1)
1
A
2
B
3
C
4
D
Thấp
nhất
(2)
Lượng mưa
Biên độ Mùa
(3)
mưa
(4)
TB (mm)
(5)
Kiểu khí hậu
và đặc điểm
chung
(6)
*
Biểu
đồ
A
*
Nhiệt đô
Cao
nhất
T.3 và
T11
250C
*
Lượng mưa
Thấp
nhất
Biên
độ
Mùa
mưa
TB
(mm)
T.7
180C
70C
Tháng
11- 3
1244
Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung
Nhiệt đới. Nóng, nhiệt độ có sự
chênh lệch, mưa theo mùa,
mưa vào mùa hạ.
*
*
Biểu
đồ
B
Nhiệt đô
Lượng mưa
Cao
nhất
Thấp
nhất
Biên
độ
Mùa
mưa
TB
(mm)
T.5
350C
T.1
200C
150C
T.6 – 9
897
Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung
Nhiệt đới. Nóng, mưa theo
mùa, mưa vào mùa hạ
C
*
Biểu
đồ
C
*
Nhiệt đô
Lượng mưa
Cao
nhất
Thấp
nhất
Biên
độ
T.4
280C
T.7
200C
80C
Mùa
mưa
Tháng 95
TB
(mm)
2592
Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung
Xích đạo ẩm. Nắng, nóng
quanh năm, mưa nhiều.
*
D
*
Biểu
đồ
Nhiệt đô
Lượng mưa
Cao
nhất
Thấp
nhất
Biên
độ
T.2
220C
T.7
100C
120C
Mùa
mưa
TB
(mm)
Tháng 4- 506
8
Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung
Địa Trung Hải. Hè nóng
khô.Mùa đông ấm áp. Mưa
nhiều vào mùa thu + đông
Biểu
đồ
Cao nhất Thấp
nhất
A
B
C
D
Lượng mưa
Nhiệt độ
T. 3 và
T.11
T.5
350 C
T.4 280
C
T.2
220 C
Biên
độ
Mùa
mưa
TB
(mm)
T.7
180 C
70 C
Tháng
11 – 3
1244
T.1 200
C
150C
Tháng 6
-9
897
80 C
Tháng 9
2592
-5
120 C
Tháng 4
-8
T.7 200
C
T.7 100
C
Kiểu khí hậu và đặc điểm
chung
506
- Nhiệt đới. Đặc điểm nóng,
nhiệt độ có sự chênh lệch, mưa
theo mùa, mưa vào mùa hạ
-Nhiệt đới. Nóng, nhiệt độ có
sự chênh lệch, mưa theo mùa,
mưa mùa hạ.
- Xích đạo ẩm,nắng nóng
quanh năm, mưa nhiều
-Địa Trung Hải
-Hè nóng,khô,
-Đông ấm áp,mưa nhiều
2- Sắp xếp các biểu đồ A, B, C, D vào các
vị trí 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 cho phù hợp.
- Biểu đồ A : Khí hậu nhiệt đới - 3
- Biểu đồ B: Khí hậu nhiệt đới
-2
- Biểu đồ C: Khí hậu xích đạo ẩm - 1
- Biểu đồ D: K.H Địa trung hải
-4
Nhiệt
đới
Địa
Trung
Hải
1
3
Hoang mạc
2
Môi trường
4
Xích
Đạo
ẩm
1. Trình bày và giải thích sự phân
bố các môi trường tự nhiên:
- Môi trường nhiệt đới(xa van ) và môi
trường hoang mạc chiếm diện tích lớn nhất
-Khí hậu châu Phi khô hình thành hoang
mạc Xa ha ra lớn nhất thế giới
+ Các hoang mạc châu Phi lan ra sát bờ
biển vì chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- Biểu đồ A : Khí hậu nhiệt đới ( NBC).
- Biểu đồ B: Khí hậu nhiệt đới (BBC)
- Biểu đồ C: Khí hậu xích đạo ẩm
- Biểu đồ D: Khí hậu Địa trung hải (NBC)
Hoạt động nối tiếp
+Sưu tầm tranh ảnh về tự nhiên châu Phi.
+Đọc trước bài 29 SGK.
Chú ý: *Mục 2
-Sự bùng nổ dân số và xung đột
tộc người châu Phi.