1- Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô
thị và quần cư nông thôn ?
2- Xác định trên lược đồ các siêu đô thị trên 8tr dân ở các
nước đang phát triển ?
Nêu những hậu quả của quá trình phát triển đô thị theo
hướng tự phát ?
1-PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN SỐ TỈNH THÁI
BÌNH
Quan sát lược
đồ cho biết:
Nơi có mật đô
dân số cao nhất ,
mật đô là bao nhiêu ?
Nơi có mật đô
dân số thấp nhất ,
mật đô là bao nhiêu?
Nơi có MĐDS cao nhất
:
Thị xã Thái bình
MĐDS : > 3000 ng/km2
Nơi có MĐDS thấp
nhất:
Huyện Tiền hải
MĐDS :<1000 ng/km2
2- PHÂN TÍCH THÁP TUỔI :
( nhóm 8 em )
Quan sát tháp tuổi của Thành phố Hồ Chí Minh qua các cuôc tổng điều tra
dân số năm 1989 và năm 1999 , cho biết sau 10 năm:
-Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi ?
-Nhóm tuổi nào tăng tỉ lệ? Nhóm tuổi nào giảm tỉ lệ ?
a. Hình dáng tháp tuổi năm 1989 ->1999 có gì thay
đổi?
Năm 1989: Đáy rông,thân hẹp: Tháp tuổi có cơ cấu dân số trẻ
Năm 1990: Đáy thu hẹp,thân mở rông: Tháp tuổi có cơ cấu ds già.
Qua H4.1: Tinh, ghi cac sụ liờu vao bang. Nhõn xột.
Soỏ ngửụứi trong caực ủoọ tuoồi
04
Thaựp
Nam
tuoồi
N
Nam
5
5
6
4
3,5
4,5
1989
-Nhom tuụi tng ti lờ:
1999
-Nhom tuụi giam ti lờ :
Kờt luõn :
519
N
6
5
20 29
Nam
N
<6
<6
5,5
6
Trong tui lao ụng
Cha ờn tui lao ụng
Sau 10 nm dõn sụ Thanh phụ HCM a gia i
3-PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ CHÂU Á
(Nhóm 4 em)
•Đọc tên lược đồ
•Đọc bảng chú giải
Tìm trên lược đồ
phân bố dân cư
châu Á các khu vực
tập trung đông dân?
Các đô thị lớn của
châu Á thường
phân bố ở đâu ?
Bắc
Á
Trung Á
Tây Nam
Á
Đông
Á
Nam Á
Đôn
g
Na m
Á
Các khu vực tập trung đông dân của châu Á
Các siêu đô thị của
châu Á thường
phân bố ở :
Bắc
Á
•Ven biển
•Dọc các con
sông lớn
Trung Á
Tây Nam Á
Đông
Á
Nam Á
Đôn
g
Na m
Á
Hình ảnh môt số thành phố lớn của Châu Á
Tìm hiểu môi trường đới nóng .
Giới hạn và đặc điểm khí hậu MTXĐ
ẩm
Đọc trước các hình 5.1 ; 5,2 ;5,3