Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

giáo án Family and Friends Special Edition grade 5 full 35 weeks

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208 KB, 65 trang )

Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 1
Period 1
Starter: Welcome back! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: ôn lại các từ đã học cuối lớp 4 và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: nghe, nói, đọc
- Thái độ: yêu quí môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 01- 02, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập các từ đã học năm trước về phòng trong nhà.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen and sing.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang 4 - mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe
- tập cho hs hát bài Welcome back.
- nghe và hát theo.
2 Sing and do
2.
- cho hs nghe bài hát.
- nghe
- cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn HS làm các - nghe và chỉ


động tác trong bài hát.
3 Listen and read.
3.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p4.
- mở sách và xem hình.
- chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương - trả lời.
tự với “Tim”
- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện - trả lời
gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.
- cho hs nghe câu chuyện.
- nghe
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

1


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 1
Period 2
Starter: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: hiểu 1 câu chuyện ngắn, hỏi và biết trả lời đúng sai, giới thiệu về bản thân.
- Kĩ năng: nghe, nói

- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 02, 03.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài hát “Welcome back”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story again and repeat. Act.
1
- yêu cầu hs mở sách và đọc lại câu chuyện p4 - mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe
- đóng vai các nhân vật trong câu chuyện.
- nghe và đọc.
2 Circle T (True) or F (False)
- cho hs đọc lại câu chuyện.
2
- cho hs khoanh vào T hay F.
- đọc
3. Listen and number.
- khoanh và T hay F
- cho hs nghe và viết số vào tranh.
3
- cho hs nghe 2 lần, gọi lên bảng viết số.
- nghe

4 Point and say.
- viết số.
- hướng dẫn hs cách giới thiệu về các nhân vật 4
trong tranh bài 3: “This is ……Her
- nghe.
name………/ She’s….
- cho hs luyện tập từng cá nhân.
- luyện tập.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

2


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 1
Period 3, 4
Starter: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách trả lời câu hỏi “How many……are there?”, ôn lại số từ 11 đến 100.
- Kĩ năng: viết, nói
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 04, tranh trang 06
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát bài hát “Welcome back” và cách giới thiệu 1 người bạn.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Look, ask and answer.
1
- yêu cầu hs mở sách và xem hình p6.
- mở sách và xem.
- hướng dẫn hs cách hỏi và trả lời câu hỏi:
- trả lời
“How many….are there? There are…..”.
- cho hs xem tranh hỏi và trả lời theo nhóm 2. - nói theo cặp.
- gọi hs luyện tập, nhận xét.
2. Listen and point. Ask and answer.
2
- cho hs ôn cấu trúc “What colour is…?
- nghe
It’s…”
- luyện tập theo nhóm 2
- cho hs luyện tập theo nhóm 2.
- lên hỏi cả lớp.
- gọi vài nhóm luyện nói.
3
3 Write the number.
- ôn lại các số từ 11 tới 20.
- đọc và lên bảng viết số.
- cho hs đọc các số bằng chữ. Gọi hs lên bảng
viết số, nhận xét

4/ Củng cố: yêu cầu hs luyện 2 mẫu câu hỏi: “What colour….? và How many…..are there?.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

3


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 2
Period 5, 6
Starter: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: ôn lại các từ chỉ môn thể thao và cách dùng can/ can’t.
- Kĩ năng: nói, viết.
- Thái độ: yêu thích thể thao.
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh speaking p7.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi lại 2 cấu trúc “How many và What colour…?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1. Look and write.
1.

- yêu cầu hs mở sách và xem hình p7, giới
- mở sách và xem.
thiệu 3 bạn Jane, Simon và Peter, giải thích
tranh.
- nghe và viết.
- hướng dẫn hs cách viết các cụm từ thể thao
vào đúng chỗ gạch ở dưới mỗi tranh.
- cho hs nhìn và viết vào sách.
2.
2. Ask and answer.
- nhìn.
- cho hs xem tranh bài 2, dấu tick là việc bạn
làm được, dấu x là việc không làm được.
- trả lời
- đặt câu hỏi về 1 bạn bất kì (Milly hay Paul)
với mẫu câu “Can s/he…..?” và Yes, No
- luyện nói theo cặp.
answer.
- cho hs luyện nói theo nhóm 2, hỏi và trả lời
tất cả các hình trong sách về 2 bạn Paul, Mily.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nắm được cách hỏi và trả lời cấu trúc “Can s/he….……….”.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit one: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

4



Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 2
Period 7, 8
Unit 1: We’ve got English. LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều tên môn học và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: nghe, nói, đọc.
- Thái độ: yêu thích các môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 05, 06, 07, thẻ hình subjects, tranh câu chuyện
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn bài hát “Welcome back”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
1
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang
- mở sách, nghe và xem.
08
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và đọc và chỉ vị trí
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
hình.
lớp, cho hs đọc to các từ.

2
2 Listen and chant.
- nghe
- cho hs nghe 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình
- nghe và chỉ
tương ứng với âm thanh mình nghe.
- nghe
- hướng dẫn hs cách “chant”.
- chant cá nhân.
- Chant từng cá nhân.
3
3 Listen and read.
- mở sách và xem câu
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p8.
chuyện.
- chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương
tự với “Tim”, Grandma……
- trả lời.
- hỏi “What subjects have they got today?”
- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện -trả lời.
gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.
- cho hs nghe câu chuyện.
- nghe
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

5


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 3
Period 9, 10
Unit one: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức:
+ biết cách dùng từ “What have we got….….?”, “When have we got……?” và 2 tính từ our,
their.
+ biết cách diễn đạt câu chuyện đã học.
- Kĩ năng: nghe, viết, nói
- Thái độ: yêu thích các môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 07, tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act.
1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p8 2 lần, vừa
- nghe

nghe vừa lặp lại.
- nghe và lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 4
- đóng vai.
(Rosy, Tim Grandma và PE teacher)
- gọi vài nhóm đóng vai trước lớp.
- luyện tập trước lớp.
2 Look and say.
2.
- cho hs nhìn 2 hình đầu tiên, hỏi What have
- nhìn và nghe
we got on Moday? We’ve got English và
When have we got PE? We’ve got PE on
Thursday, giải thích, cho hs đọc lại nhiều lần.
- viết 2 câu còn lại, gạch chân 2 từ our, their,
- đọc lại các câu.
giải thích, cho hs đọc lại.
3 Write.
3
- viết bảng our và their, điền mẫu vào 1 câu.
- nhìn.
- cho hs điền vào chỗ trống các câu còn lại
- điền vào vở.
- kiểm tra phần viết của hs, gọi lên bảng viết. - viết ở bảng.
- cho hs đọc các câu viết đúng.
- đọc.
4 Point ask and answer.
4
- cho hs xem 1 thời khóa biểu trong sách, đặt - xem và trả lời
câu hỏi dùng cấu trúc “What have we got…. ?

và When have we got……?”
- cho hs nói theo cặp: 1 hs hỏi, 1 hs trả lời.
- luyện nói.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi- trả lời 2 cấu trúc“ What have we got on…..?”; “When
have we got……..?” và 2 tính từ sở hữu “our, their”.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
6


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 3
Period 11, 12, 13
Unit 1: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều từ nơi chốn mới(sports field, playground,…) và hát được 1 bài
hát.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí trường học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 08, 09, tranh places, tranh bài hát.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs 2 câu đã học “What have we got on? và When have we got….?”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú

1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p10.
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
- nghe và đọc và chỉ vị trí
lớp, cho hs đọc to các từ.
hình.
2 Listen and sing.
2.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - nghe
và đoán xem bài hát nói về gì? (places)
- cho hs nghe bài hát lần 1.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ
- nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát.
- đọc
- cho nghe lại để hs hát theo.
- tập hát.
3 Sing and do.
3.
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.
- nhớ tên nơi chốn trong
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.
tranh.
- cho hs đóng vai 1 một hình trong bài hát, khi - nghe, hát theo và diễn tả.

nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã
được hướng dẫn.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “At our school”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

7


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 4
Period 14, 15
Unit 1: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “dr, tr, cr”
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 10, 11, 12, thẻ ngữ âm drum, dress, truck,tree, crayon, crab.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “ At our school”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú

1 Listen, point and repeat.
1.
- giới thiệu sơ về 6 tranh p11.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại các
- nghe và lặp lại
từ three, bath, teeth.
- hướng dẫn hs cách phát âm dr, tr, cr.
- nghe và lặp lại
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.
2 Listen and chant
- gợi ý về bức tranh có chứa các từ có các
2.
chùm phụ âm tr, dr, cr (truck, tree, dress,
- nghe
drum, crab, crayon)
- cho hs nghe đoạn thơ.
- nghe và đọc theo hướng
- cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn HS cách
dẫn
đọc vè.
3 Read the chant again. Circle the th sounds
- cho hs xem hình, hỏi về các hình có chứa
3.
âm “tr, dr, cr” đã học p11.
- xem.
- cho hs khoanh vào từ có chứa âm tr, dr, cr.
- gọi hs lên bảng làm, nhận xét.
- khoanh vào sách

4 Listen to the sounds and join the letters.
- lên bảng khoanh.
- cho hs nhìn vào hình p11, hỏi “What has the 4
boy got ?”, cho hs dự đoán câu trả lời.
- trả lời.
- cho hs nghe và nối.
- gọi hs lên bảng nối, nhận xét.
- nghe và nối vào sách.
- lên bảng nối.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc các chùm phụ âm tr, dr, cr.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
8


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 4, 5
Period 16, 17
Unit 1: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc hiểu 1 đoạn văn ngắn về 1 phòng học, từ: everyone, about
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí lớp học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 13, tranh computer room trong bài đọc.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp

2/ Kiểm tra bài cũ: đọc lại bài chant tiết trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Look at the picture. What school subjects
1.
can you see?
- yêu cầu hs nhìn hình, mô tả sơ về phòng học - mở sách, xem và trả lời
trong bức tranh có những gì?
2 Listen and read.
2.
- cho hs nghe đoạn văn.
- nghe
- đọc mẫu lại đoạn văn.
- cho hs đọc thầm.
- đọc thầm toàn đoạn văn
- hỏi “What subjects do they learn?
- trả lời.
- gợi ý cách đọc các từ mới (everyone,
- đọc.
children.)
3 Read again. Circle the false word and write 3.
the correct word.
- sau khi đọc xong, cho hs nêu lại đặc điểm
- trả lời.
của phòng học trong tranh.
- cho hs đọc lại 5 câu bài 3.
- đọc.
- viết 5 câu đó lên bảng và khoanh vào từ sai

- nhìn
của câu 1, sửa sai.
- cho hs thảo luận nhóm 2 và làm tương tự các - thảo luận và trả lời
câu còn lại.
- gọi nhóm trả lời, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

9


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 5
Period 18, 19
Unit 1: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và nhận biết các phòng chức năng có đặc điểm gì và viết hoa tên thứ ngày.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: yêu quí bạn bè.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 14, tranh Listen and number.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả đặc điểm computer room trong tiết trước.
3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen and number.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem hình p13 về các - mở sách xem.
bạn trong sân trường. (nhớ tên các phòng
chức năng)
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết số vào - nghe và viết số.
trong hình.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.
.
2. Point ask and answer about your school.
2.
- cho hs đọc lại tên các phòng đã học.
- nghe
- hỏi vài hs “What have we got in…?”
- cho hs luyện nói theo nhóm 2 (hỏi và trả lời) - luyện nói theo cặp
- gọi từng cặp lên nói trước lớp, nhóm khác
nhận xét.
- từng cặp nói
3. Circle the capital letters at the start of the
days of the week.
3.
- viết câu “We’ve got Maths on Tuesday”, lên - nghe.
bảng, khoanh tròn chữ T có trong từ Tuesday, - đọc.
giải thích tên thứ ngày cần viết hoa.
- làm vào sách

- cho hs đọc lại các câu trong sách p13.
- cho hs khoanh vào các từ còn lại vào sách.
- lên bảng làm.
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.
4/ Củng cố: y/c hs nhớ mẫu câu hỏi “What have we got in the....?” và viết hoa các thứ trong
tuần.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit two: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

10


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 5
Period 19, 20
Unit 2: Let’s play after school! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách nói về các hoạt động hằng ngày và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc, nghe.
- Thái độ: yêu quí con vật
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 15, 16, 17, thẻ hình activities, tranh câu chuyện
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi “What have we got in the…..?”.
3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình về hoạt - xem tranh.
động p14.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và đọc và chỉ vị trí
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
hình.
lớp, cho hs đọc to các từ.
- gọi hs đọc theo tổ, theo dãy và cá nhân.
- luyện đọc từ.
2 Listen and chant.
2.
- cho hs nghe các từ và cách đọc vè.
- nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình
- nghe và chỉ
tương ứng với âm thanh mình nghe.
- luyện đọc cá nhân.
- luyện đọc
3 Listen and read.
3.
- cho hs mở sách và xem câu chuyện p14.
- mở sách và xem.
- hỏi về các hoạt động mà Rosy và bạn của

- trả lời.
Rosy sẽ làm vào các ngày trong tuần.
- cho hs nghe toàn bộ câu chuyện 1 lần
- nghe
- lần 2 lặp lại đồng thanh.
- lặp lại
- cho hs đọc thầm lại toàn bộ câu chuyện.
- đọc thầm.
- hỏi về tên các việc làm để kiểm tra sự ghi
- trả lời
nhớ của hs.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

11


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 6
Period 22, 23
Unit 2: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách diễn đạt câu chuyện đã học
+ biết cách dùng thì hiện tại đơn và dạng phủ định của các động từ thường.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: biết làm những việc phù hợp.

II/ Chuẩn bị
- GV: cd 17, tranh ngữ pháp về cấu trúc S + V, S + don’t + V.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story and repeat. Act.
1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p14.
- mở sách và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 3
- luyện đọc theo nhóm 3.
(Rosy, mom và friend)
- gọi vài nhóm luyện tập trước lớp.
- đóng vai.
2 Look and say.
2.
- cho hs quan sát 4 bức tranh và chú ý về dấu - nhìn tranh và trả lời
tick hay cross có trong mỗi tranh, giải thích.
- viết các câu nói lên bảng, dùng cấu trúc “I +
V..và “I don’t + V……”.
- hướng dẫn hs cách dùng cấu trúc trên.

- đọc lại đáp án đã viết.
- gọi hs đọc lại các câu đã viết lên bảng.
3 Write
3
- cho hs nhìn 6 tranh, điền vào câu 1 từ
- quan sát.
“have”, cho hs viết các động từ còn lại vào
các chỗ trống.
- kiểm tra phần viết của hs rồi gọi lên bảng
- nghe và viết vào sách.
sửa.
- lên bảng làm.
- cho hs đọc các câu hoàn chỉnh .
- đọc lại các câu đã viết.
4 Point and say.
4
- cho hs xem 4 bức tranh, mỗi tranh có 2 hoạt - nghe
động, nói mẫu tranh đầu tiên: I visit my
grandma. I don’t go swimming on Monday.
- hướng dẫn hs nói cho các tranh còn lại.
- nghe và nói theo
- cho hs nói theo cặp và gọi vài nhóm luyện
- luyện tập theo nhóm 2
tập trước lớp( 1 bạn chỉ tranh, 1 bạn nói)
- nói trước lớp.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “like…….”; “don’t like…….”; “am/ is/ are + tính từ”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
12



* Điều chỉnh, bổ sung

Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 6, 7
Period 24, 25, 26
Unit 2: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm từ hoạt động khác và hát được 1 bài hát.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: biết làm việc phù hợp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 18, 19, thẻ hình activities, tranh bài hát.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs nói câu có các hoạt động đã học ở bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p16.
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
- nghe và đọc và chỉ vị trí
lớp, cho hs đọc to các từ.

hình.
2 Listen and sing.
2.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - nghe
và đoán xem bài hát nói về gì? (activities)
- nghe và chỉ
- cho hs nghe bài hát lần 1.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình
tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát.
- đọc
- cho nghe lại để hs hát theo.
- hát theo
3 Sing and do.
3.
- cho hs nghe, bắt chước các hoạt động.
- nghe.
- cho hs làm 1 hoạt động trong bài hát, khi
- nghe, hát và bắt chước.
nghe thấy hoạt động của mình thì làm theo.
- thay đổi vai cho hs.
- đổi vai
4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và thuộc bài hát “After school”
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

13



Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 7
Period 27, 28
Unit 2: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “fl, pl, bl”
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: làm việc phù hợp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 20, 21, 22, thẻ ngữ âm flower, flat, plum, plate, blanket, blue.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho HS hát lại bài “ After school”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p17
- mở sách và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe và chỉ
tranh.
- nghe và lặp lại
- cho hs nghe toàn bộ 3 chùm phụ âm, chỉ vào

từ và lặp lại.
2 Listen and chant
2.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu mô tả về tranh. - nghe và trả lời
- hướng dẫn hs đọc vè bài thơ.
- đọc vè toàn bài
3 Read the chant again. Circle the sounds fl,
3.
pl, bl.
- cho hs đọc lại bài thơ.
- đọc lại đoạn thơ.
- hướng dẫn hs khoanh vào các từ có chứa
- nghe.
chùm phụ âm: pl, bl, fl có trong bài thơ.
- cho hs khoanh vào sách.
- khoanh vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.
- lên bảng khoanh.
4 Listen and complete the words.
4.
- cho hs nhìn vào hình p17, hướng dẫn HS
- nhìn và nghe.
nghe và điền các chùm phụ âm còn thiếu vào
chỗ gạch.
- cho hs nghe và điền vào sách.
- viết vào sách.
- gọi hs lên điền, nhận xét.
- lên bảng viết.

4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc đúng các chùm phụ âm “bl, pl, fl” có trong các từ “flower,
flat, plum, plate, blanket, blue”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
14


Date of compiling:………………………… Date of teaching:……………………….
WEEK 8
Period 29, 30
Unit 2: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc và hiểu 4 câu chuyện ngắn.
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu thích thể thao.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 23, tranh 4 bạn nhỏ p18.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn các từ về chùm phụ âm “fl, bl, pl” đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Look at the picture. Say what the children
1.

do.
- nhìn và trả lời.
- cho hs nhìn 4 hình, hỏi 4 bạn làm những
việc gì?
2.
2 Listen and read.
- nghe
- cho hs nghe 4 đoạn văn.
- đọc mẫu lại 1 lần.
- đọc từ khó
- giới thiệu từ mới có trong mỗi câu chuyện.
- đọc thầm.
Hỏi những việc làm sau giờ học của 4 bạn
nhỏ.
- cho hs nghe lại, dừng lại sau mỗi dòng để
3.
các em lặp lại.
- đọc thầm 4 câu chuyện
3 Read again. Who does each activity?
ngắn
- cho hs đọc lại toàn bộ 4 câu chuyện ngắn.
- đọc các câu trong bài 3.
- cho hs đọc lại các câu trong bài 3, điền chữ
cái là tên của mỗi bạn tùy vào việc làm.
- làm vào sách
- yêu cầu cả lớp làm vào sách.
- đọc đáp án
- cho hs đọc lại đáp án, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ nội dung chính 4 câu chuyện ngắn.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

15


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 8
Period 31, 32
Unit 2: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và đánh dấu đúng tick or cross, nói về các tranh đã học và biết động từ trong
câu.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: yêu thích hoạt động.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 24, tranh Listen and tick or corss.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về việc làm của 4 bạn nhỏ ở bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1. Listen and tick or cross.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p19

- mở sách và xem.
- hướng dẫn hs nghe và viết dấu đúng ( hay x) - nghe
- cho hs nghe lần 1.
- nghe và viết dấu.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết dấu.
- lên bảng vẽ.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.
2. Look and say.
2.
- yêu cầu hs mô tả về 8 hoạt động trong bài 1. - mô tả
- nói 1 hoạt động bất kì, yêu cầu hs nói số và
- nghe và nói
nói ngược lại.
- cho hs nói theo nhóm 2.
- luyện nói theo cặp
- gọi hs nói trước lớp.
3. Circle the verbs.
3.
- viết 2 câu “ I ride my bike” và “I play
- nhìn.
football”, khoanh tròn vào 2 động từ “ride và
play”. Giải thích động từ được đặt sau chủ từ
I.
- đọc.
- cho hs đọc lại 6 câu trong sách.
- khoanh vào sách.
- cho hs khoanh vào các động từ đã học.
- viết bảng.
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ về hoạt động và vị trí động từ trong câu.

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit three: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

16


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 9
Period 33, 34
Unit 3: Let’s buy present! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách gọi tên những món quà thông thường và hiểu 1 câu chuyện ngắn.
- Kĩ năng: đọc, nghe, nói.
- Thái độ: biết quan tâm tới người thân.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 25, 26, 27, thẻ hình presents, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs nói về tranh bài 1 p19.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p20

- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và đọc và chỉ vị trí
- Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
hình.
lớp, cho hs đọc to các từ.
- cho hs chơi trò “slap the board”.
- chơi
2 Listen and chant
2.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- nghe
- cho hs nghe lần nữa và hướng dẫn cách đọc - nghe và chỉ
vè các từ.
3 Listen and read.
3.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p20.
- mở sách và xem.
- hỏi về các món quà có trong tranh và các
- trả lời.
thành viên trong câu chuyện.
- cho hs nghe câu chuyện.
- nghe
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới về presents và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

17


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 9
Period 35, 36
Unit 3: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách diễn đạt câu chuyện đã học, cách dùng câu hỏi: “What do you like? và
thể phủ định “He doesn’t like….” và cách viết tắt doesn’t = does not.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: biết quan tâm tới người thân.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 27, tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky number”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act.
1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p20 2 lần, vừa
- nghe và lặp lại

nghe vừa lặp lại.
- luyện tập theo cặp và đọc
- cho Hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 4
lại.
rồi gọi vài nhóm đóng vai trước lớp.
2 Look and say.
2
- cho hs quan sát 4 hình ngữ pháp về cấu trúc - nghe
“ What do you like? What does s/he like?”
- viết các câu nói lên bảng, gạch chân cụm “
- nghe
doesn’t like” và “don’t like”, giải thích.
- cho hs đọc lại các câu bên dưới tranh.
- đọc
- viết “doesn’t = does not” đây là dạng phủ
định viết tắt.
3 Write.
3
- viết lên bảng 4 câu có khoảng trống, yêu cầu - nhìn.
hs xem các tranh tương ứng, nếu thích sẽ ghi:
S/he likes…, không thích sẽ ghi: S/he doesn’t - viết vào sách.
like….
- viết ở bảng.
- cho hs viết vào sách và kiểm tra.
- đọc
- gọi hs lên bảng viết đáp án và đọc lại câu
viết đúng.
4 Point, ask and answer.
4
- cho hs xem tranh p21, hỏi “What does s/he

- trả lời
like?”, gọi 1 hs trả lời, làm mẫu với các tranh
còn lại.
- cho hs nói theo nhóm 2 rồi gọi nói trước
- luyện nói theo nhóm 2.
lớp(luyện hỏi - trả lời theo tranh).
4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách dùng “What does s/he like? và “S/he doesn’t like….”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
18


...........................................................................................................................................................

Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 10
Period 37, 38, 39
Unit 3: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm về nhiều món quà. (pastries, nut, tie) và hát được 1 bài hát.
- Kĩ năng: nghe, nói
- Thái độ: quan tâm tới người xung quanh.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 28, 29, tranh bài hát “ Our neighbours”.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs “What does s/he like?” dựa vào tranh.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV

Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
1
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p22.
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
- nghe và đọc và chỉ vị trí
lớp, cho hs đọc to các từ.
hình.
- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét.
2 Listen and sing.
2
- cho hs nghe bài hát lần 1.
- nghe
- cho Hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chỉ vào
- nghe và trả lời
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát.
- đọc
- cùng cả lớp hát lại mà không mở nhạc.
- hát theo
- cho nghe lại để hs hát theo.
- nghe và hát
3 Sing and do.
3
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.
- làm các động tác theo gv.

- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và bài hát “ Our neighbours”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

19


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 10, 11
Period 40, 41
Unit 3: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách đọc đúng cac1 chùm phụ âm “cl, gl, sl” có trong các từ “cloud, clock,
gloves, glue, slide, slippers” và đọc chant 1 bài thơ ngắn.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 30, 31, 32, thẻ ngữ âm clock, cloud, gloves, glue, slide, slippers, tranh bài chant.
- HS: Textbook.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: Hát lại bài “Our neighbours”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú

1 Listen, point and repeat.
1
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p23
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe
từ có chứa chùm phụ âm cl, gl, sl.
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.
- nghe và lặp lại
2 Listen and chant.
2
- cho hs nghe đoạn thơ.
- nghe
- hướng dẫn hs đọc chant bài thơ (vừa đọc
- nghe và đọc theo.
vừa gõ phách theo nhịp 2-2).
- cho hs luyện đọc đồng thanh, theo tổ, theo
- Đọc đồng thanh, tổ, cá
cá nhân.
nhân.
- gọi vài hs đọc lại bài thơ.
3 Read the chant again. Circle sounds cl, gl,
- đọc cả bài thơ.
sl.
3
- cho hs đọc lại bài thơ.
- đọc
- hướng dẫn hs khoanh vào các chùm phụ âm - nghe.
“cl, gl, sl”.
- cho hs khoanh vào sách.
- khoanh vào sách

- gọi hs làm bảng.
- làm bảng.
4 Listen to the sounds and join the letters.
4
- cho hs nhìn hình p23, hỏi “What has the girl - nhìn và đoán.
got?, cho hs đoán câu trả lời.
- cho hs nghe và nối các chùm phụ âm với
- nghe và nối
nhau.
- lên bảng nối.
- gọi hs trả lời và lên bảng nối, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học bài thơ và nhớ cách đọc các chùm phụ âm “cl, gl, sl”.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
20


...........................................................................................................................................................

Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 11
Period 42, 43
Unit 3: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn, biết cách khoanh vào đáp án đúng, từ: fold in half.
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí người thân.
II/ Chuẩn bị

- GV: cd 33, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ có chứa các chùm phụ âm “cl, gl, sl”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Look at the pictures. Who is the card for?
1.
- hỏi “Who is the card for?”
- nghe và trả lời.
- gọi vài hs trả lời.
2 Listen and read.
2.
- cho hs nghe đoạn văn.
- nghe
- giới thiệu từ mới, cho hs luyện đọc.
- đọc
- hỏi “what is this?”
- trả lời
- cho hs nghe và dừng lại sau mỗi dòng để các - nghe và lặp lại.
em lặp lại.
- gọi sts đọc từng đoạn chú thích.
- đọc từng câu.
3 Read again. Circle the correct word.
3.
- cho hs đọc lại đoạn văn, chú ý các chi tiết
- đọc thầm.

làm card.
- cho hs đọc lại 5 câu của bài, khoanh vào 1
- đọc
trong 2 từ in đậm, hướng dẫn các em làm 4
câu còn lại.
- cho hs làm vào sách p24.
- làm vào sách
- gọi hs đọc đáp án, nhận xét.
- đọc.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới nhớ nội dung chính đoạn văn.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

21


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 11, 12
Period 44, 45
Unit 3: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và nối đúng theo bài nghe, cách viết tắt và đầy đủ của “doesn’t”
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: biết quan tâm tới mọi người.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 34, tranh Listen and match.
- HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi “How many steps to make a card?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen and match.
1.
- cho hs mở sách và xem các hình p25.
- mở sách và xem.
- giải thích yêu cầu bt, nghe và nối người với
hoạt động của người đó.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa vẽ.
- nghe và vẽ vào tranh.
- cho hs thảo luận đáp án.
- thảo luận, trả lời.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
2 Point ask and answer.
2.
- yêu cầu HS xem lại tranh p24, hỏi 1 hs
- nhìn và trả lời.
“What does s/he like?”
- luyện tập mẫu với vài hs khác về mẫu câu
“What does s/he like? S/he likes…..….”
- cho hs luyện tập theo cặp hỏi và trả lời về
- luyện tập theo nhóm 2.
mẫu câu đó.

- gọi hs luyện tập trước lớp, nhận xét.
3. Look and write the long form.
3.
- viết doesn’t = does not, don’t = do not lên
bảng, giải thích đây là dạng viết tắt của thể
phủ định.
- gọi hs đọc to lại 2 cụm từ viết tắt.
- đọc.
- cho hs viết tắt dạng đầy đủ của doesn’t và
- viết vào sách
don’t vào sách.
- gọi HS lên bảng viết, nhận xét.
- lên bảng viết.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết tắt và viết đầy đủ của dạng phủ định: doesn’t và don’t.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (review one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
22


Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 12
Period 46, 47
Review 1
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 1, 2, 3.
- Kĩ năng: đọc, viết, nói
- Thái độ: yêu thích môn học

II/ Chuẩn bị
- GV: tranh p26, p27 (bài 2, 4, 5)
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học ở 3 bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Circle the odd-one-out. Write.
1.
- hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh - nghe
vào từ khác loại.
- cho hs đọc lại các từ của mỗi câu.
- đọc
- cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn - làm vào sách
lại.
- đọc lại đáp án đúng
- gọi hs đọc đáp án, nhận xét
* Key: 1. maths; 2. present; 3. English; 4.
pastries; 5. go
2.
2 Read and circle.
- đọc
- yêu cầu hs xem tranh, rồi đọc 6 câu bên
dưới.
- khoanh vào sách
- khoanh tròn vào 1 từ in đậm cho đúng tranh. - đọc đáp án
- cho hs làm vào sách.

- gọi hs đọc lại các từ đã khoanh, nhận xét.
* Key: 1. like; 2. don’t like; 3. doesn’t like; 4.
likes; 5. doesn’t like.
3.
3. Ask and answer.
- trả lời.
- cho ss xem lại tranh, hỏi “What does Dora
- luyện nói
like?
- cho hs hỏi và trả lời theo cặp.
4.
- gọi ss nói trước lớp, nhận xét.
4 Tick the two pictures that start with the
- nghe
same sound. Write the letters.
- giải thích yêu cầu bài. Cho hs viết dấu tick
- viết vào sách.
vào 2 tranh có cùng chùm phụ âm bắt đầu
- trả lời
- gọi hs viết dấu vào sách.
- gọi hs trả lời, nhận xét.
* Key: 1 clock cloud; 2 plum plate; 3 drum
5.
dress; 4 flat flower.
- nhìn
5 Look and circle.
23


- cho hs xem tranh và nhớ các hoạt động của

- đọc
mỗi tranh.
- cho hs đọc lại 6 câu bên dưới, khoanh vào 1 - khoanh
từ in đậm đúng ở câu 1.
- trả lời
- cho hs khoanh vào 5 câu còn lại.
- gọi hs trả lời, nhận xét.
- nghe
6 Read and colour.
- hướng dẫn hs tô màu vào 3 nhận xét: ok;
- tự nhận xét.
good hay excellent.
- gọi hs tự nhận xét kết quả của mình.
4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 1)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 12, 13
Period: 44, 49
Practice test 1
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: Giúp HS làm được 1 bài test mẫu
- Kĩ năng: nghe.
- Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 35, 36, 37

- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại các chùm phụ âm đã học (cl, gl, sl)
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Listen and tick the box.
1.
- hướng dẫn hs nghe và viết dấu tick vào ô
- mở sách và xem.
trống của 1 trong 3 tranh.
- cho hs nghe lần 1, vừa nghe vừa viết dấu
- nghe và viết dấu tick
tick.
- đọc đáp án.
- gọi hs đọc đáp án.
- kiểm tra đáp án.
- cho hs nghe lần 2 để kiểm tra đáp án.
2.
2 Listen. Circle the correct day.
- nhìn
- cho hs quan sát 5 tranh, nhớ tên các sự vật,
sự việc của mỗi tranh, hướng dẫn cách nghe:
vừa nghe vừa khoanh vào từ chỉ thứ trong
- nghe và khoanh
tuần.
- đọc.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa khoanh.
- gọi hs đọc đáp án, nhận xét.

- cho hs nghe lại lần 3, kiểm tra đáp án.

Ghi chú

24


Key: 1 Thursday; 2 Tuesday; 3 Saturday; 4
3.
Friday; 5 Monday
3 Listen and tick the box. There is one
example
- đọc
- giải thích yêu cầu bài nghe ( nghe và viết
dấu tick vào ô trống).
- nghe và viết dấu.
- cho hs đọc 5 câu hỏi, gợi ý các câu trả lời có - trả lời
sẵn.
- nghe và kiểm tra đáp án.
- cho hs nghe 2 lần để viết dấu vào ô trống.
- gọi hs đọc đáp án.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra lại đáp án
đúng.
* Key: 1 a; 2 b; 3 c; 4 c; 5 c.
4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập sẽ có trong các bài thi.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit four- Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


25


×