Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra Hóa 10 tiết 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.94 KB, 2 trang )

Họ tên…………………………Lớp…..
ĐỀ KIỂM TRA HÓA 10( ĐỀ 04)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
NHẬN BIẾT
Câu 1( biết): Nguyên tử các đồng vị của một nguyên tố hoá học khác nhau:
A. Số proton
B. Số electron
C. Số nơtron
D. Cả số proton và số nơtron
Câu 2(biêt): Hạt nhân nguyên tử nào có số nơtron bằng 16
A.

39
19

K

B.

56
26

Fe
40

Ca

C.
39

K



41

31
15

P

D.

23
11

Na

Sc

Câu 3( biết):: Những nguyên tử 20 , 19 , 21 có cùng:
A. Số electron
B. Số hiệu nguyên tử
C. Số nơtron

D. Số khối

Câu 4( biết):: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 12 , số e trong nguyên tử:
A. 11
B. 12
C.13
D.14
Câu 5( biết):. Cho 16S, cấu hình electron của lưu huỳnh là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 6( biết):Cho số hiệu nguyên tử của clo, oxi, natri và hiđro lần lượt là 17; 8; 11 và 1. Hãy xét
xem kí hiệu nào sau đây không đúng?
36

A. 17

Cl

16

B. 8

O

23

C. 11 Na
37
17

1

D. 2 H

Cl


Câu 7(hiểu): Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử
lần lượt là:
A. 17, 35, 18
B. 17, 18, 18
C. 35, 17, 18
D. 17, 20, 17
Câu 8(hiểu): Số phân lớp electron của lớp Mg là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 3
Câu 9(hiểu):. Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7
Câu 10( vận dụng): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80, trong đó số hạt mang điện
hơn số hạt không mang điện là 20. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 1

B.6

C.2

D.5

II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm)
Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 5626Fe, 42He, . Từ đó cho biết:
a. Cấu hình e đầy đủ của các nguyên tố trên?

b. Tính số notron của nguyên tử các nguyên tố trên?
c. Chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 2: (2 điểm)
Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 115. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25.
a. Tìm số hạt p, n và e của nguyên tử X?
b. Viết cấu hình e nguyên tử X?
Câu 3: (1 điểm)


Cho 1,69 gam một kim loại M hóa trị n, tác dụng với V ml dung dịch H2SO4 4,9%, d =1,12 g/ml,
thu được dung dịch X và 4,368 lít H2 (đktc).Tìm M và khối lượng dung dịch X. Biết lượng axit
dùng dư 10% so với lượng phản ứng.
(Cho Na = 23, Fe = 56, Mg =12, Al = 13, Zn = 65, K = 39, H = 1, S = 32).



×