PHÒNG GD & ĐT TP HÒA BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Hóa học – Lớp 9
Ngày kiểm tra: 28/9/2017
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức
1. Oxit: t/c hóa
học, phân loại
oxit; CaO, SO2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2. Axit: Tính
chất hóa học,
phân loại,
H2SO4
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TN
TL
T/c hóa học của
oxit, phân loại oxit
5
C1-C6
3,0
25%
Thông hiểu
TN
TL
Viết các PTHH
thực hiện dãy
chuyển hóa
1
C7
2,0
20%
Nhận biết chất
1
C8
6
3,0
30%
2,0
20%
1
4,0
40%
Vận dụng thấp
TN
TL
Vận dụng
cao
TN
TL
Cộng
7
5,0
50%
Bài tập tính m, Bài tập tính
V
nồng độ
3/4
C9 ý
a,b,c
2,0
20%
3/4
2,0
20%
1/4
C9 ýd
2
1,0
10%
1/4
1,0
10%
5,0
50%
9
10,0
100%
PHÒNG GD & ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Hóa học – Lớp 9
Ngày kiểm tra: 28/9/2017
ĐỀ BÀI 1
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: (0,5 điểm). CaO không phản ứng với chất nào trong các chất sau:
A. H2O
B. SO2
C. HCl
D. O2
Câu 2: (0,5 điểm). Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl → NaCl + X + H2O.
Hỏi X là chất nào trong số các chất cho sau đây:
A. SO2
B. SO3
C. CO2
D. O2
Câu 3: (0,5 điểm). Khí CO2 có phản ứng với Bazơ nào sau đây?
A. NaOH
B. Fe(OH)3
C. Cu(OH)2
D. Mg(OH)2
Câu 4: (0,5 điểm). Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch
mang tính axit ?
A. CaO
B. Ba
C. SO3
D. Na2O
Câu 5: (0,5 điểm). Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với
dung dịch bazơ
A. CaO, CuO
B. CO, Na2O
C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO
Câu 6: (0,5 điểm). Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
A. CaCO3
B. NaCl
C. K2CO3
D. Na2SO4
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm).
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: KOH,
Na2SO4, NaCl, H2SO4. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: (2,0 điểm).
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
Ca
CaO
Ca(OH)2
CaSO3
SO2
Câu 9: (3,0 điểm).
Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH) 2 2M .
Tính V?
( Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5, Ca = 40, Na = 23, S = 32, O = 16 )
.................HẾT...............
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyễn Thị Tố Uyên
PHÒNG GD&ĐTTP HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT (T10)
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Hóa học – Lớp 9
ĐỀ BÀI 1
I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
D
2
D
3
C
4
C
5
B
6
A
II. Tự luận: 7,0 điểm
Câu
6
(2,0đ)
Pt: BaCl2 + Na2SO4
Nội dung
→ BaSO4
Điểm
+ 2NaCl
1,5
KOH
Quỳ tím
Dd BaCl2
7
(2,0đ)
Chuyển
xanh
Na2SO4
Không
chuyển màu
Kết tủa
trắng
CaCl2
Không
chuyển màu
H2SO4
Chuyển đỏ
Ko có hiện
tượng
t0
CaO
→
CaO + H2O
→ Ca(OH)2
Ca + O2
+ SO2
→ CaSO3 + H2O
CaSO3 + H2SO4
→ CaSO4+ SO2 + H2O
Ca(OH)2
8
(3,0đ)
a)
Theo Pt :
Theo bài:
→
Zn +
2HCl
ZnCl2 + H2
1mol
2mol
1mol
0,1mol
0,2mol
0,1mol
nZn = 6,5 : 65 = 0,1 mol
b) VH 2 = n. 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l
c) CM HCl = n : V = 0,2 : 0,1 = 2 M
d/ nHCl = 0,05. 2 = 0,1 mol
→ CaCl2 + 2H2O
2HCl
+
Ca(OH)2
Theo Pt :
2mol
1mol
Theo bài : 0,1mol
0,05mol
Vậy: V Ca(OH) 2 = 0,05: 2 = 0, 025 = 25 ml
Chú ý:
- Cân bằng PTHH sai: trừ ½ số điểm;
- HS làm cách khác đúng: tính điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD & ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Hóa học – Lớp 9
Ngày kiểm tra: 28/ 9 /2017
ĐỀ BÀI 2
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D cho câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: (0,5 điểm). CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Ca(OH)2
C. CaO
D. dung dịch HCl
Câu 2: (0,5 điểm). Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl → NaCl + X + H2O.
Hỏi X là chất nào trong số các chất cho sau đây:
A. SO2
B. SO3
C. CO2
D. O2
Câu 3: (0,5 điểm). Khí CO2 có phản ứng với Bazơ nào sau đây?
A. NaOH
B. Fe(OH)3
C. Cu(OH)2
D. Mg(OH)2
Câu 4: (0,5 điểm). Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
A. SO2
B. CaO
C. Fe2O3
D. Al2O3
Câu 5: (0,5 điểm). Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta
cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2
Câu 6: (0,5 điểm). Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
A. SO2
B. Na2O
C. CO
D. Al2O3
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm).
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaOH,
HCl, CaCl2, H2SO4 . Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: (2,0 điểm).
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
S
( 1)
SO2 (2)
SO3
(3)
H2SO4 (4)
SO2
Câu 9. (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 3,6g Magie bằng 150ml dung dịch HCl
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 100ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ba(OH) 2 2M .
Tính V?
( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, Ba = 137, Na = 23, S = 32, O = 16, Ca = 40 )
.................HẾT...............
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyễn Thị Tố Uyên
PHÒNG GD&ĐTTP HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT (T10)
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Hóa học – Lớp 9
ĐỀ BÀI 2
I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
D
2
A
3
A
4
C
5
A
6
B
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu
7
(2,0đ)
Nội dung
Quỳ tím
Dd BaCl2
Điểm
NaOH
HCl
CaCl2
H2SO4
Chuyển
xanh
Chuyển đỏ
Không
chuyển màu
Chuyển đỏ
Ko có hiện
tượng
Kết tủa
trắng
PT: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + HCl
8
(2,0đ)
1.
2.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
t0
SO2
→
t0
+ O2
→ 2SO3
S + O2
2SO2
SO3 + H2O
→ H2SO4
4. CaSO3 + H2SO4
→ CaSO4+ SO2 + H2O
→
a) Mg
+
2HCl
MgCl2
+
3.
9
(3,0đ)
Theo Pt :
Theo bài:
1mol
2mol
0,15mol
0,3mol
nMg = 3,6 : 24 = 0,15 mol
b) VH 2 = n. 22,4 = 0,15 . 22,4 = 3,36 l
c) CM HCl = n : V = 0,3 : 0,15 = 2 M
d) nHCl = 0,1. 2 = 0,2 mol
→ BaCl2 +
2HCl
+
Ba(OH)2
Theo Pt :
2mol
1mol
Theo bài : 0,2mol
0,1mol
Vậy: V
Ba(OH) 2
= 0,1: 2 = 0, 05 = 50 ml
Chú ý:
- Cân bằng PTHH sai: trừ ½ số điểm;
- HS làm cách khác đúng: tính điểm
1,5
H2
1mol
0,15mol
0,5
0,5
0,5
0,5
2H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
Họ và tên:……………………………
KIỂM TRA 45 PHÚT(TIẾT 10)
MÔN: HÓA HỌC 9
Ngày 28 tháng 9 năm 2017
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
Nhận xét của giáo viên
Họ tên và chữ kí
người chấm
ĐỀ BÀI 1
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: (0,5 điểm). CaO không phản ứng với chất nào trong các chất sau:
A. H2O
B. SO2
C. HCl
D. O2
Câu 2: (0,5 điểm). Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl → NaCl + X + H2O.
Hỏi X là chất nào trong số các chất cho sau đây:
A. SO2
B. SO3
C. CO2
D. O2
Câu 3: (0,5 điểm). Khí CO2 có phản ứng với Bazơ nào sau đây?
A. NaOH
B. Fe(OH)3
C. Cu(OH)2
D. Mg(OH)2
Câu 4: (0,5 điểm). Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch
mang tính axit ?
A. CaO
B. Ba
C. SO3
D. Na2O
Câu 5: (0,5 điểm). Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với
dung dịch bazơ
A. CaO, CuO
B. CO, Na2O
C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO
Câu 6: (0,5 điểm). Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
A. CaCO3
B. NaCl
C. K2CO3
D. Na2SO4
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm).
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: KOH,
Na2SO4, NaCl, H2SO4. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: (2,0 điểm).
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
Ca
CaO
Ca(OH)2
CaSO3
SO2
Câu 9: (3,0 điểm).
Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH) 2 2M .
Tính V?
( Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5, Ca = 40, Na = 23, S = 32, O = 16 )
.................HẾT...............
Bài làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
KIỂM TRA 45 PHÚT(TIẾT 10)
Họ và tên:……………………………
MÔN: HÓA HỌC 9
Ngày 28 tháng 9 năm 2017
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
Nhận xét của giáo viên
Họ tên và chữ kí
người chấm
ĐỀ BÀI 2
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D cho câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: (0,5 điểm). CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Ca(OH)2
C. CaO
D. dung dịch HCl
Câu 2: (0,5 điểm). Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl → NaCl + X + H2O.
Hỏi X là chất nào trong số các chất cho sau đây:
A. SO2
B. SO3
C. CO2
D. O2
Câu 3: (0,5 điểm). Khí CO2 có phản ứng với Bazơ nào sau đây?
A. NaOH
B. Fe(OH)3
C. Cu(OH)2
D. Mg(OH)2
Câu 4: (0,5 điểm). Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
A. SO2
B. CaO
C. Fe2O3
D. Al2O3
Câu 5: (0,5 điểm). Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta
cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2
Câu 6: (0,5 điểm). Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
A. SO2
B. Na2O
C. CO
D. Al2O3
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm).
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaOH,
HCl, CaCl2, H2SO4 . Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: (2,0 điểm).
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
S
( 1)
SO2 (2)
SO3
(3)
H2SO4 (4)
SO2
Câu 9. (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 3,6g Magie bằng 150ml dung dịch HCl
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 100ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ba(OH) 2 2M .
Tính V?
( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, Ba = 137, Na = 23, S = 32, O = 16, Ca = 40 )
.................HẾT...............
Bài làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................