Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

chủ đề trường mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.34 KB, 41 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
KHỐI CHỒI
Năm học 2016-2017
STT Mục tiêu
Nội dung
Dự kiến chủ đề
và thời gian thực
hiện
I. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động
1
- Trẻ thực hiện đúng, - Các động tác thể dục: hô - Thực hiện tất cả
đầy đủ, nhịp nhàng
hấp, tay, bụng, chân, bật.
các chủ đề
các động tác trong bài
thể dục theo hiệu lệnh
2
- Trẻ biết giữ được
- Đi trên vạch kẻ sẵn trên
- Thực hiện chủ
thăng bằng cơ thể khi sàn
đề:
thực hiện vận động đi - Đi bằng gót chân, đi
Trường MN– chạy
khuỵu gối
Ngành nghề- Bản
- Đi bước lùi.
thân- Gia đình- Đi thay đổi tốc độ theo
Thực vật- HTTN
hiệu lệnh


Tháng
- Đi trên ghế thể dục
9/2015 -4/2016
- Đi trên ghế thể dục đầu
đội túi cát
- Đi bước dồn trước-ngang
- Đi thay đổi hướng ( dích
dắc) theo vật chuẩn.
- Chạy thay hướng theo vật
chuẩn hoặc hiệu lệnh
- Chạy 15m trong 10 giây
- Chạy chậm 60-80m
- Chạy thay đổi tốc độ theo
hiệu lệnh
- Chạy theo đường dích dắc
5-6 điểm
- Chạy theo bóng và bắt
bóng
3
- Trẻ biết phối hợp
- Tung bóng lên cao và bắt - Thực hiện chủ
tay- mắt trong vận
bóng bằng 2 tay
đề:
động tung, ném,
- Tung bắt bóng với người
Trường MNchuyền – đập
đối diện ( cô, bạn) bắt được
Ngành nghề-



4

- Trẻ biết phối hợp
vận động tay mắt khi
bò, trườn, trèo.

5

- Trẻ nhanh nhẹn
khéo léo khi bậtnhảy

6

- Trẻ thực hiện được
các vận động cuộn,
xoay, gập, mở ngón

3 lần liền không rơi bóng
( khoảng cách 3m)
- Ném trúng đích nằm
ngang
- Ném xa 1 tay
- Ném xa bằng 2 tay
- Ném trúng đích thẳng
đứng
- Chuyền bắt bóng qua đầu
- Chuyền bắt bóng qua chân
- Đập bóng và bắt bóng tại
chỗ

- Bò bằng bàn tay bàn chân
giữa 2 dòng kẻ ( rộng 40cm
dài 3m)
- Bò trong đường dích dắc
qua 3 – 4 điểm
- Bò chui qua cổng 4040cm
- Bò chui qua ống dài 1,2 –
0,6m
- Trườn theo hướng thẳng
2m
- Trèo qua ghế dài
- Trèo lên xuống thang ( 5
vòng)
- Bật liên tục vào vòng
- Bật qua các vạch kẻ ( 4 –
5 dòng kẻ)
- Bật tự do tiến về phía
trước
- Bật xa 35- 40 cm
- Bật sâu 30- 35 cm
- Bật chụm tách chân
- Bật qua vật cản cao 15 cm
- Nhảy lò cò 1,5m.
- Các động tác cuộn- xoay
tròn cổ tay
- Cách gập, mở các ngón

Động vật- Gia
đình- Thực vật
Tháng

9/2015-2/2016

- Thực hiện chủ
đề:
Trường MN- Bản
thân- Gia đìnhĐộng vật-Thực
vật
Tháng
9/ 2015- 2/2016

- Thực hiện chủ
đề :
Bản thân- Gia
đình- Thực vậtHTTN- Động vật
Tháng
10/2015-4/2016

- Chủ đề : TV-GTHTTN- QHBH
Tháng


7

8

9

10

11


tay
- Trẻ biết phối hợp
được cử động bàn tay,
ngón tay, phối hợp
tay – mắt trong 1 số
hoạt động

tay
- Vo, xoáy,nắn, vặn, búng
ngón tay, vê, véo, vuốt,
miết, ấn bàn tay, ngón tay,
gắn, nối…
- Gập giấy.
- Lắp ghép hình.
- Xé, cắt đường thẳng.
- Tô, vẽ hình.
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc
dây.
b. Giáo dục dinh dưỡng & sức khỏe:
- Trẻ biết ích lợi của - Một số thực phẩm thông
một số loại thực
thường trong các nhóm
phẩm và một số món thực phẩm
ăn đối với sức khỏe
- Dạng chế biến đơn giản
của một số thực phẩm, món
ăn.
- Các bữa ăn hàng ngày và
ích lợi của đủ lượng và đủ

chất.
- Nhận biết sự liên quan
giữa ăn uống với bệnh tật
(ỉa chảy, sâu răng, SDD,
béo phì….)
- Trẻ biết thực hiện
- Tập đánh răng, rửa mặt.
được một số việc tự
- Rèn luyện thao tác rửa tay
phục vụ khi được
bằng xà phòng
nhắc nhỡ
- Đi vệ sinh đúng nơi qui
định
- Trẻ có một số hành - Có một số hành vi tốt
vi tốt trong ăn uống
trong ăn uống:
+ Mời cô, mời bạn khi ăn;
ăn từ tốn, nhai kĩ
+ Chấp nhận ăn rau và ăn
nhiều loại thức ăn khác
nhau…
+ Không uống nước lã
- Trẻ có hành vi tốt
- Vệ sinh răng miệng, đội

1-5/2016
- Chủ đề TV- GTHTTN-QHBH
Tháng
1-5/2016


- Chủ đề Bản
thân- Gia đình
Tháng
9-10/2015
- Chủ đề Thực vật
Tháng 1-2/2016

- Tất cả chủ đề
Tháng
9/2015-5/2016
- Tất cả chủ đề
Tháng
9/2015-5/2016

- Chủ đề Thực


trong vệ sinh, phòng
bệnh khi được nhắc
nhở

mũ khi ra nắng, mặc áo ấm,
đi tất khi trời lạnh, đi dép,
giày khi đi học.
- Một số biểu hiện khi ốm
và cách phòng tránh đơn
giản
- Cách lựa chọn, lợi ích của
trang phục phù hợp thời tiết

- Bỏ rác đúng nơi qui định
12
- Trẻ biết một số nguy - Một số việc làm gây nguy
cơ không an toàn và hiểm
cách phòng tránh
- Tác hại của việc làm gây
nguy hiểm
- Gọi người lớn khi thấy
người khác làm một số việc
gây nguy hiểm
- Cách phòng tránh
13
- Nhận ra một số
- Biết gọi người lớn khi gặp
trường hợp nguy
một số trường hợp khẩn
hiểm và gọi người
cấp: Cháy, có người rơi
giúp đỡ
xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi
bị lạc. Nói được tên, địa chỉ
gia đình, số điện thoại
người thân khi cần thiết.
II. Phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học
14
- Phối hợp các giác
- Đặc điểm, công dụng và
quan để xem xét sự

cách sử dụng đồ dùng, đồ
vật, hiện tượng như
chơi.
kết hợp nhìn, sờ,
- Đặc điểm, công dụng của
ngửi, nếm để tìm hiểu một số phương tiện giao
đặc điểm của đối
thông
tượng
- Đặc điểm bên ngoài của
con vật, cây, hoa, quả gần
gũi, ích lợi và tác hại đối
với con người
- Một số đặc điểm tính chất
của nước

vật-HTTN
Tháng
1-4/2016

Chủ đề
TV-GT
Tháng 1-3/2016

- Trường MN
9/2015
- Chủ đề GT
3/2016
- Chủ đề
ĐV12/2015

- Chủ đề HTTN
4/2016


15

16

17

18

19

20

21

- Trẻ biết phân loại
các đối tượng theo 12 dấu hiệu

- Đồ dùng, đồ chơi, PTGT
được phân loại theo 1-2 dấu
hiệu
- Phân loại cây, hoa, quả,
con vật theo 1-2 dấu hiệu
- Trẻ biết nhận xét
- Chức năng các giác quan,
được 1 số mối quan
các bộ phận khác của cơ thể

hệ đơn giản của sự
- Một số mối liên hệ đơn
vật, hiện tượng gần
giản giữa đặc điểm, cấu tạo
gũi
với cách sử dụng của đồ
dùng, đồ chơi quen thuộc
- Không khí, các nguồn ánh
sáng, sự cần thiết của nó
với cuộc sống con người,
con vật, cây.
- Trẻ biết sử dụng
- 1 số hiện tượng thời tiết
cách thức tích hợp để theo mùa, ảnh hưởng của
giải quyết vấn đề đơn nó đến sinh hoạt con người.
giản
- Nguyên nhân gây ô
nhiễm, cách bảo vệ nguồn
nước
- Trẻ nhận xét, trò
- So sánh sự khác nhau và
chuyện về sự khácgiống nhau của 2-3 đồ dùng
giống nhau của các
đồ chơi.
đối tượng được quan - So sánh sự khác nhau và
sát
giống nhau của 2 con vật,
cây, hoa, quả.
- Sự khác nhau giữa ngày
và đêm

- Trẻ biết thể hiện
- Thể hiện vai chơi trong trò
một số hiểu biết về
chơi đóng vai theo chủ đề
đối tượng qua hoạt
gia đình, khám bệnh, xây
động chơi, âm nhạc, dựng công viên….
tạo hình…….
- Trẻ biết quan tâm
- Nhận biết chữ số, số
đến chữ số, số lượng, lượng, số thứ tự trong phạm
số thứ tự trong phạm vi 5
vi 5
- Trẻ biết đếm trên
- Đếm trên đối tượng trong

- Chủ đề GT
3/2016
- Chủ đề ĐV- TV
- Chủ đề BT
10/2015
- Chủ đề Trường
MN
9/2015
- Chủ đề HTTN
4/2016
- Chủ đề HTTN
4/2016

- Chủ đề Trường

MN
9/2015
- Chủ đề ĐV-TV
12/2015-2/2016
- Chủ đề HTTN
4/2016
- Chủ đề ĐV- TV
12/2015-2/2016

- Chủ đề ĐV-NNTMN-GĐ
9/2015-12/2015
- Chủ đề QH,


22

23

24

25

26

27

đối tượng trong phạm
vi 10
- Trẻ biết so sánh số
lượng của 2 nhóm đối

tượng trong phạm vi
10 bằng các cách
khác nhau, nói được
từ: bằng nhau, nhiều
hơn, ít hơn
- Trẻ biết gộp-tách 2
nhóm đối tượng trong
phạm vi 5, đếm và
nói kết quả
- Trẻ nhận biết ý
nghĩa các con số
được sử dụng trong
cuộc sống hàng ngày.
- Trẻ nhận ra qui tắc
sắp xếp của ít nhất 3
đối tượng & sao chép
lại
- Trẻ sử dụng dụng cụ
để đo độ dài, dung
tích của 2 đối tượng,
nói kết quả đo & so
sánh
- Trẻ biết chỉ ra điểm
giống khác nhau giữa
2 hình ( tròn-tam
giác- vuông, chữ
nhật)
-Trẻ biết sử dụng các
vật liệu khác nhau để
tạo ra các hình đơn

giản
- Trẻ biết sử dụng lời
nói, hành động chỉ vị
trí đồ vật so với
người khác

phạm vi 10, đếm theo khả
năng

GT,TV,GT
1/2016-5/2016

- Các cách gộp 2 nhóm đối
tượng và đếm. Tách một
nhóm đối tượng thành các
nhóm nhỏ hơn
- Nhận biết ý nghĩa các con
số được sử dụng trong cuộc
sống hàng ngày ( số nhà,
biển số xe…)
- Phát hiện, so sánh quy tắc
sắp xếp & sắp xếp theo qui
tắc

- Chủ đề ĐV
12/2015
- Chủ đề GT
Tháng 3/2016
- Chủ đề giao
thông

Tháng 3/2016

- Đo độ dài một vật bằng 1 - Chủ đề
đơn vị đo.
HTTN-QHBH
- Đo dung tích bằng 1 dung Tháng 4-5/2016
lượng đo
- So sánh sự khác- giống
nhau các hình: tròn – tam
giác, vuông- chữ nhật

- Chủ đề
Nghề nghiệp
Tháng 11/2015

- Chắp ghép các hình hình
học để tạo thành các hình
mới theo ý thích và theo
yêu cầu.
- Xác định vị trí đồ vật so
với bản thân trẻ, so với bạn
khác: phía trước – sau, phía
trên-dưới, phải trái)

- Chủ đề Giao
thông
Tháng 3/2016
- Chủ đề
Bản thân- Gia
đình

Tháng 9-10/2015


28

- Trẻ biết mô tả các
sự kiện xảy ra theo
trình tự thời gian
trong ngày
b. Khám phá xã hội
29
- Trẻ biết nói họ và
tên, tuổi, giới tính của
bản thân khi được
hỏi, trò chuyện
30
- Trẻ biết nói họ tên,
công việc của bố, mẹ,
các thành viên trong
gia đình khi được hỏi,
trò chuyện, xem ảnh
về gia đình.
31
- Trẻ biết nói tên và
địa chỉ của trường lớp
khi được hỏi, trò
chuyện
32
- Trẻ biết nói tên, một
số công việc của cô

giáo và các cô bác
công nhân viên trong
trường khi được hỏi,
trò chuyện
33
- Trẻ biết nói tên và
một số đặc điểm của
các bạn trong lớp khi
được hỏi, trò chuyện
34
- Trẻ nhận biết một số
nghề phổ biến, nghề
truyền thống ở địa
phương
35

-Nhận biết các buổi: sáng
trưa, chiều – tối.

- Chủ đề HTTN
Tháng 4/2016

- Họ tên, tuổi, họ, giới tính,
đặc điểm bên ngoài , sở
thích của bản thân

- Chủ đề Bản thân
Tháng 10/2015

- Họ tên, công việc của bố - Chủ đề NN,GĐ

mẹ, những người thân trong
Tháng
gia đình. Nhu cầu, địa chỉ
10-11/2015
gia đình
- Tên, địa chỉ trường, lớp.

- Chủ đề TMN
Tháng 9/2015

- Tên, công việc của cô
giáo, các cô bác trong
trường

- Chủ đề TMN
Tháng 9/2015

- Họ tên, 1 vài đặc điểm của - Chủ đề TMN
các bạn, hoạt động trẻ ở
Tháng 9/2015
trường

- Tên gọi, công cụ, sản
phẩm, các hoạt động, ý
nghĩa của các nghề phổ
biến, nghề truyền thống của
địa phương
- Trẻ biết kể tên và
- Đặc điểm nổi bật của một
nói được đặc điểm

số di tích, danh lam, thắng
của một số lễ, hội,
cảnh, ngày lễ hội, di tích
danh lam, thắng cảnh lịch sử của địa phương
III. Phát triển ngôn ngữ

- Chủ đề NN
Tháng 11/2015

- Chủ đề
NN 11/2015
QHBH 5/2015


36

37

- Trẻ nghe, hiểu lời
nói của người khác,
biết thực hiện theo 23 yêu cầu & trao đổi
với người đối thoại

- Hiểu các từ chỉ đặc điểm,
tính chất, công dụng các từ
biểu cảm
- Thực hiện được 2-3 yêu
cầu của cô
- Nghe hiểu nội dung các
câu đơn, câu mở rộng, câu

phức.
- Nghe, hiểu nội dung
truyện kể, truyện đọc phù
hợp với độ tuổi trẻ
- Nghe, đọc bài hát, thơ, ca
dao, đồng dao, tục ngữ, câu
đố, hè, vè phù hợp độ tuổi
trẻ
- Trẻ hiểu các từ khái - Hiểu các từ khái quát về
quát về đồ dùng, đồ
đồ dùng đồ chơi, rau quả,
chơi, rau quả, các con các con vật…
vật….
- Trẻ biết sử dụng lời - Phát âm các tiếng có chứa
nói trong cuộc sống
các âm khó.
hàng ngày để người
- Bày tỏ, tình cảm, nhu cầu,
khác hiểu
hiểu biết của bản thân được
bày tỏ bằng câu đơn, câu
ghép.
- Trả lời các câu hỏi: Ai, cái
gì? ở đâu, khi nào, để làm
gì?
- Sử dụng các từ biểu thị sự
lễ phép.
- Nói và thể hiện cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt phù hợp
với yêu cầu, hoàn cảnh giao

tiếp.
- Đọc thơ, ca dao, đồng
dao, tục ngữ, hò, vè
- Kể lại chuyện đã được
nghe
- Mô tả sự vật hiện tượng,
tranh ảnh

- Tất cả các chủ
đề

- Tất cả các chủ
đề.
- Tất cả các chủ
đề.


38

39

40
41

42

- Kể lại sự việc có nhiều
tình tiết
- Đóng kịch
- Nhận ra kí hiệu

- Một số kí hiệu thông
- Chủ đề Giao
thông thường trong
thường trong cuộc sống:
thông
cuộc sống: nhà vệ
Nhà vệ sinh, lối ra, nơi
Tháng 3/2015
sinh, cấm lửa, nơi
nguy hiểm, biển báo giao
nguy hiểm
thông: Đường cho người đi
bộ…
- Trẻ làm quen với
- 1 số chữ cái để trẻ nhận
- Chủ đề TV-GTviệc đọc, viết
dạng.
HTTN-QHBH
- Các nét chữ để trẻ tập tô, Tháng 1-5/2015
đồ.
- Các loại sách khác nhau
để trẻ xem, nghe, đọc
- Cách làm quen với đọc
viết tiếng việt từ trái sang
phải, dòng trên xuống dòng
dưới, hướng viết nét chữ,
đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Cách phân biệt phần mở
đầu, kết thúc của sách
- Cách đọc truyện qua tranh

vẽ
- Cách giữ gìn, bảo vệ sách
IV. Phát triển tình cảm & kĩ năng xã hội
-Trẻ thể hiện ý thức
- Tên, tuổi, giới tính
- Chủ đề
về bản thân
- Sở thích, khả năng của
TMN,BT
bản thân
Tháng 9-10/2015
- Trẻ biết thể hiện sự - Tự chọn đồ chơi, trò chơi - Chủ đề TV-GTtự tin, tự lực
theo ý thích
HTTN-QHBH
- Cố gắng hoàn thành công
việc được giao ( trực nhật,
dọn đồ chơi)
- Trẻ nhận biết cảm
- Một số trạng thái, cảm xúc - Chủ đề TV-GTxúc vui, buồn, sợ hãi, ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, HTTN-QHBH
tức giận, ngạc nhiên, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử
qua nét mặt, lời nói,
chỉ, giọng nói, tranh ảnh
cử chỉ qua tranh ảnh


43

44

45

46
47
48

49

50

- Trẻ biết biểu lộ một
số cảm xúc: vui,
buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên.
- Trẻ nhận ra ảnh,
lăng Bác Hồ
- Trẻ thể hiện tình
cảm đối với Bác qua
hát, đọc thơ, cô cùng
kể chuyện về Bác
- Trẻ biết 1 vài cảnh
đẹp, lễ hội của quê
hương, đất nước
- Trẻ thực hiện được
1 số qui định ở lớp
gia đình và nơi công
cộng
- Trẻ biết nói lời cảm
ơn, xin lỗi, chào hỏi
lễ phép
- Chú ý khi nghe cô,
bạn nói

- Trẻ biết chờ đến
lượt khi được nhắc
nhỡ
- Trẻ biết trao đổi,
thỏa thuận với bạn để
cùng thực hiện hoạt
động chung
- Trẻ biết quan tâm
đến môi trường

- Biểu lộ trạng thái tình cảm
phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trò chơi, hát, vận động,
vẽ,nặn, xếp hình
- Kính yêu Bác Hồ.
- Quan tâm đến di tích lịch
sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê
hương, đất nước.

- Chủ đề TV-GTHTTN-QHBH

- Một số qui định ở lớp, gia
đình, nơi công cộng: để đồ
dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật
tự khi ăn, ngủ đi bên ngoài
lề đường
- Sử dụng lời nói, cử chỉ lễ
phép

- Chủ đề TMNGT


- Sử dụng lời nói, cử chỉ lễ
phép
- Chờ đến lượt, hợp tác

- Tất cả các chủ
đề
- Chủ đề TV-GTHTTN-QHBH

- Quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Phân biệt một số hành vi
tốt-xấu; đúng- sai.

- Chủ đề TV-GTHTTN-QHBH

- Tiết kiệm điện, nước
- Giữ gìn vệ sinh môi
trường
- Bảo vệ, chăm sóc, con vật
cây cối
V. Phát triển thẩm mĩ
- Trẻ biết hát đúng
- Hát đúng giai điệu, lời ca
giai điệu, lời ca, hát
và thể hiện sắc thái, tình
rõ lời và thể hiện sắc cảm của bài hát.

- Chủ đề NNCĐQH

- Tất cả các chủ

đề

- Chủ đề TMNBT-ĐV-TV

- Tất cả các chủ
đề


51

52

53

54

55

56

57

58

thái của bài hát trong
độ tuổi
- Trẻ biết vận động
nhịp nhàng theo nhịp
điệu các bài hát, bản
nhạc với các hình

thức ( vỗ tay theo
nhịp, tiết tấu, múa).
- Trẻ biết phối hợp
các nguyên vật liệu
tạo hình để tạo ra sản
phẩm
- Trẻ biết vẽ phối hợp
các nét thẳng, xiên,
ngang, cong, tròn tạo
thành bức tranh có
màu sắc và bố cục.
- Trẻ biết xé, cắt theo
đường thẳng, đường
cong…và dán thành
sản phẩm có màu sắc,
bố cục.
- Trẻ biết làm lõm, dỗ
bẹt, bẻ loe, vuốt
nhọn, uốn cong đất
nặn để tạo thành sản
phẩm có nhiều chi tiết
- Trẻ biết phối hợp
các kĩ năng xếp hình
để tạo thành các sản
phẩm có kiểu dáng,
màu sắc khác nhau
- Trẻ biết nhận xét
sản phẩm tạo hình về
màu sắc, đường nét,
hình dáng

- Trẻ biết lựa chọn và
tự thể hiện hình thức
vận động theo bài hát,

- Vận động nhịp nhàng theo
giai điệu, nhịp điệu của các
bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ
đệm theo nhịp, tiết tấu
chậm
- Phối hợp các nguyên vật
liệu tạo hình, vật liệu trong
thiên nhiên để tạo ra sản
phẩm
- Sử dụng các kĩ năng vẽ,
nặn, cắt, xé dán xếp hình để
tạo ra sản phẩm có màu sắc,
kích thước, hình
dáng/đường nét
- Sử dụng các kĩ năng xé,
cắt để tạo thành sản phẩm
có màu sắc, kích thước,
hình dáng/ đường nét

- Tất cả các chủ
đề
Tháng 9/20155/2016
- Tất cả các chủ
đề
- Tất cả các chủ

đề

- Tất cả các chủ
đề

- Sử dụng các kĩ năng nặn
- Tất cả các chủ
tạo ra sản phẩm có màu sắc, đề
kích thước, hình
dáng/đường nét
- Sử dụng các kĩ năng xếp
hình, để tạo ra sản phẩm có
màu sắc, kích thước, hình
dáng/đường nét

- Chủ đề TV-GTHTTN-QHBH
Tháng 1-5/2016

- Nhận xét sản phẩm tạo
hình về màu sắc, hình
dáng/đường nét

- Tất cả các chủ
đề

- Lựa chọn, thể hiện các
hình thức vận động theo
nhạc

- Tất cả các chủ

đề


59

60

61

bản nhạc
- Trẻ biết lựa chọn
dụng cụ để gõ đệm
theo nhịp điệu, tiết
tấu bài hát
- Trẻ biết nói lên ý
tưởng và tạo ra các
sản phẩm tạo hình
theo ý thích
- Đặt tên cho sản
phẩm tạo hình

- Lựa chọn dụng cụ âm
nhạc để gõ đệm theo nhịp
điệu bài hát

- Tất cả các chủ
đề

- Nói lên ý tưởng tạo hình
của mình


- Tất cả các chủ
đề

- Đặt tên cho sản phẩm của
mình khi được làm ra

- Chủ đề HTTNQHBH
Tháng 5/2016

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện : 3 tuần từ ngày 29/8 đến 16/9/2016
MỤC TIÊU

I.

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

- Trẻ thực hiện đúng, đầy
đủ, nhịp nhàng các động
tác trong các bài tập thể
dục theo hiệu lệnh
- Trẻ biết phối hợp tay
mắt trong vận động
- Trẻ thể hiện nhanh mạnh

khéo trong bài tập

- Tập các động tác phát triển các cơ - Thể dục sáng
hô hấp, tay, bụng, chân.
- Ném xa bằng 1 tay

- Hoạt động học

- Đi trên vạch kẻ
- Bò bằng bàn tay và bàn chân

- Hoạt động học
- Hoạt động học

- Thực hiện được một số - Tự lau mặt khi có mồ hôi
việc khi được nhắc nhở

- Hoạt động góc

- Thực hiện được 1 số - Rửa chân.
việc tự phục vụ trong sinh - Đi giày dép.
hoạt
-

- LĐVS
- Các hoạt động
trong ngày

- Trẻ biết ích lợi của một - Một số thực phẩm và món ăn quen - HĐ ăn
số loại thực phẩm và một thuộc



số món ăn đối với sức - Các bữa ăn trong ngày và ích lợi của
việc ăn uống đủ lượng đủ chất
khỏe

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Trẻ biết sử dụng các số - Ôn nhận biết số lượng 1-2. Nhận biết -Hoạt động học
từ 1-5 chỉ số lượng, số chữ số 2
thứ tự

- Trẻ nhận biết về trường - Làm quen lớp học của bé
lớp mầm non

-Hoạt động học

- Trẻ biết phối hợp các - Làm quen một số đồ dùng đồ chơi -Hoạt động học
giác quan để xem xét tìm của lớp
hiểu, đồ dùng đồ chơi ở
lớp

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
-Trẻ nghe hiểu được - Nghe hiểu và làm theo những yêu
người khác nói và trả lời cầu đơn giản.
được câu hỏi của người - Nghe hiểu nội dung câu chuyện, bài
đối thoại
thơ phù hợp lứa tuổi
+ Thơ: Nghe lời cô giáo
+ Truyện: Anh chàng mèo mướp
+ Truyện: Gà Tơ đi học


- Các hoạt động
trong ngày.
-Hoạt động học
-Hoạt động học
-Hoạt động học

- Trẻ hiểu một số từ khái - Tên đồ chơi, trò chơi, lợi ích, màu -Hoạt động góc
quát về đồ dùng đồ chơi. sắc, đặc điểm của một số đồ dùng đồ
chơi.
- Biết sử dụng lời nói - Biết dùng từ trong giao tiếp như “ - Hoạt động
trong giao tiếp hàng ngày thưa cô”, “ dạ”
học, vui chơi,
góc.

IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KĨ NĂNG XÃ HỘI


- Trẻ biết thể hiện được
tình cảm và cảm xúc và
bài hát qua hiện tượng
xung quanh
- Trẻ biết quan tâm đến
môi trường trong và ngoài
lớp học.

- Bài hát: Vui đến trường.
- Trò chuyện về tình cảm của các cô
đối với trẻ trong trường mầm non.
- Dán dây hoa trang trí lớp

- Không vứt rác bừa bãi, bỏ rác đúng
nơi qui định

-Hoạt động học
-Hoạt động học
-Hoạt động học
- Các hoạt động
trong ngày.

V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
- Trẻ biết hát đúng giai
điệu bài hát và vận động
nhịp nhàng theo bài hát.
- Trẻ biết phối hợp các nét
vẽ thẳng, cong tròn để tạo
thành bức tranh
- Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt,
bẻ cong đất nặn để tạo
thành sản phẩm.

- Bài hát: Cô giáo em
-Hoạt động học
- Nghe các bài hát, bản nhạc ( nhạc -Hoạt động góc
thiếu nhi, dân ca)
- Vẽ bóng tặng bạn
-Hoạt động học
-Hoạt động góc
- Nặn đồ chơi

- Hoạt động

học

MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN

***
CHỦ ĐỀ:

TRƯỜNG MẦM NON.

*PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
- Phát triển các cơ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động khác nhau.
- Phát triển các cơ qua các bài tập vận động, các trò chơi vận động.
- Phát triển sự phối hợp giữa tay và mắt.
- Phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp
nhàng với các bạn, điều chỉnh hoạt động theo tín hiệu.
- Phát triển các giác quan thông qua việc sử dụng và tìm hiểu các sự vật
hiện tượng khác nhau trong môi trường xã hội xung quanh.
*PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
- Phát triển sự hiểu biết của trẻ về một số đồ dùng đồ chơi gần gũi với trẻ
- Trẻ kể tên các đồ dùng đồ chơi có trong trường trong lớp.
- Trẻ nói được công dụng của 1 số đdđc
- Trẻ đếm và phân nhóm các ĐDĐC trong lớp.
* PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:


- Mở rộng kĩ năng giao tiếp qua các chủ đề như trò chuyện, thảo luận, kể
chuyện...
- Manh dạn sử dụng một số từ mới và hiểu ý nghĩa về các từ đó. Phát âm đúng,
không nói ngọng, mạnh dạn giao tiếp bằng lời với những người xung quanh.
- Lắng nghe đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi.

- Biểu lộ các trạng thái cảm xúc của bản thân bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.
* PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI:
- Noi dược ích lợi của 1 SỐ ĐDĐC của lớp.
- Giữ gìn và sử dụng hợp lí các ĐDĐC
- Yêu quý và giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
- Cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi qui định.
* PHÁT TRIỂN THẨM MĨ:
- Yêu thích cái đẹp khi tô hoặc vẽ đồ dùng đồ chơi
- Mong muốn tạo ra nhiều sản phẩm đẹp qua tranh vẽ, bài hát, múa, vận
động.

THỂ DỤC SÁNG
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Cháu tập theo cô từng động tác
II.CHUẨN BỊ:
- Sân rộng sạch, an toàn cho trẻ chơi
- Nhạc tập thể dục
III.TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của cô

Hoạt động của cháu

 Khởi động
- Cho cháu đi chạy vòng tròn kết hợp nhiều kiểu - Cháu đi theo hiệu lệnh của cô
chân.Sau đó quay mặt vào vòng tròn tập thể dục
Trọng động
- Cháu tập theo cô
- Cơ tay

: Co và duỗi tay, vỗ 2 tayvào nhau



- Bụng
về sau.

: Đứng cuối người về trước , ngửa người

- Chân

: Đưa từng chân ra trước gập khuỷu gối

- Bật

: Bật tại chổ

Cháu tập theo cô từng động tác
- Hô hấp :
 Hồi tĩnh
- Cho cháu nhẹ nhàng và hít thở

* TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG:

-Cháu đi hít thở

NHẢY QUA SUỐI NHỎ

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Biết tên trò chơi, cách chơi và luật chơi.
- Rèn tính nhanh nhẹn và khéo léo.
- Nhường nhịn bạn khi chơi, không xô đẩy bạn.

II. CHUẨN BỊ:
- Sân rộng, cô vẽ 1 con suối có chiều rộng 35- 40 cm ,1 bên suối để 1 số hoa rải rác.
III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động cô
* Ổn định:
- Cô cháu cùng hát bài “Khúc hát dạo chơi”
- Trò chuyện:
+ Được ra sân chơi các con thấy thế nào?(rất vui). Có
thích không?(dạ thích).
+ Các con đã được chơi những trò chơi nào?(ném
vòng cổ chai, dung dăng dung dẻ...).
+ Nhìn xem trên sân trường chúng ta hôm nay có gì?
(vũng nước).
Với những vũng nước nhỏ này cô sẽ bày cho các con chơi
một trò chơi mới các con có thích không?(dạ thích).
* Nội dung:

Hoạt động cháu
- Cháu hát
- Cháu trả lời


- Cô giới thiệu tên trò chơi “ Nhảy qua suối nhỏ”, giải
thích cách chơi và luật chơi.
+ Cách chơi: khi tổ chức cho trẻ chơi, cô nên lợi dụng
những điều kiện tự nhiên ở ngoài trời như : hàng gạch, vệt
nước trên sân… cho trẻ đứng thành nhóm theo hàng ngang
để nhảy ( khuyến khích trẻ cố gắng kẻo bị ngã ướt quần
áo). Cô có thể vẽ các vòng tròn liên tục làm hồ, trẻ giả làm
“ con ếch” nhảy từ “ hồ” nọ sang “ hồ” kia, vừa nhảy vừa

kêu “ ộp, ộp”.
+ Luật chơi : Nhảy chụm hai chân.
- Cháu chơi
- Cho cháu chơi cô quan sát nhắc nhở cháu không gian
lận, không xô đẩy bạn.
* Kết thúc: Vừa rồi cô cho các con chơi gì ? (Nhảy
qua suối nhỏ)

* TRÒ CHƠI DÂN GIAN:

- Cháu lắng nghe

- Cháu tham gia chơi

BỎ GIẺ

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Cháu biết cách chơi, giữ đúng luật chơi.
- Luyện kĩ năng chơi theo nhóm.
- Khi chơi không chen lấn xô đẩy bạn, hứng thú tham gia trò chơi
II. CHUẨN BỊ:
- Lớp học rộng rải, sạch thoáng an toàn, một cái giẻ sạch.
III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động cô

Hoạt động cháu

* Ổn định:
- Cô cháu cùng hát bài “ Chiếc khăn tay”.
- Cháu hát

- Trò chuyện về nội dung bài hát:
+ Các con vừa hát bài gì?(chiếc khăn tay). Khăn dùng - Cháu trả lời
để làm gì?( dùng để lau mặt, lau tay).
- Nói cho cháu biết khi khăn đã cũ và rách thì người ta
sẽ dùng khăn làm giẻ để lau bàn, lau ghế.
- Khen cháu trả lời ngoan,thưởng cho cháu chơi trò chơi
: BỎ GIẺ
* Nội dung
- Cô giới thiệu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật - Cháu lắng nghe
chơi.


+ Cách chơi : Cháu ngồi vòng tròn, cô chọn một cháu
làm người đi bỏ giẻ. Người bỏ giẻ đi đằng sau xung quanh
vòng tròn, giấu kín giẻ để không ai nhìn thấy và bỏ giẻ sau
lưng một bạn nào đó. Nếu bạn bị bỏ giẻ không biết thì
người bỏ giẻ đi hết một vòng đến chỗ bạn bị bỏ giẻ đập nhẹ
vào vai bạn, bạn đó phải đứng dậy chạy một vòng và người
bỏ giẻ chạy đuổi theo, nếu bạn bỏ giẻ về được chỗ cũ thì
người bỏ giẻ phải tiếp tục đi bỏ giẻ ở chỗ khác.
+ Luật chơi: nếu bạn bị bỏ giẻ chạy và bị người bỏ
giẻ bắt thì phải ra ngoài một lần chơi.
* Kết thúc:
- Cho cháu chơi 3-4 lần, cô quan sát nhắc nhở cháu khi - Cháu tham gia chơi
chơi không chen lấn xô đẩy bạn.
- Làm động tác uống nước cam.

* LAO ĐỘNG VỆ SINH:

SÚC MIỆNG


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Cháu biết súc miệng là để giúp cho răng miệng được sạch sẽ, tránh sâu răng.
- Luyện khả năng khéo léo của đôi tay.
- Biết giữ gìn răng miệng, thường xuyên súc miệng để miệng được sạch sẽ, giữ gìn
bàn chải sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ :
- Ca nước, bàn chải, khăn sạch, kem đánh răng cho cô và cháu.
III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động cô

Hoạt động cháu


* Ổn định:
- Cô cháu cùng hát bài “Dậy đi thôi”. Đàm thoại :
+ Vừa hát bài gì?(dậy đi thôi). Trong bài hát mẹ đã

- Cháu hát
- Cháu trả lời

mua cho bạn nhỏ cái gì?(bàn chải).
+ Bàn chải dùng để làm gì?(chải răng cho sạch). Sau
khi súc miệng xong bạn nhỏ thấy như thế nào?(răng sạch
và trắng).
+ Các con thường súc miệng khi nào?(tối khi ngủ).
Súc miệng để làm gì?(để răng được sạch và chắc khoẻ).
* Nội dung:
- Hôm nay cô sẽ dạy các con súc miệng nha!
- Cô chuẩn bị một số dụng cụ dùng để súc miệng và hỏi

cháu:

- Cháu trả lời

+ Để súc miệng các con cần chuẩn bị những gì?(bàn
chải, nước, khăn mặt, kem đánh răng).
- Gọi vài cháu trả lời sau đó cô cho cháu xem những
dụng cụ mà cô chuẩn bị và tiến hành hướng dẫn cháu cách
súc miệng.
- Cô vừa thực hiện vừa giải thích cho cháu hiểu:

- Cháu quan sát

+ Trước tiên cho một ít kem vào bàn chải, hớp một
ngụm nước rồi phun ra, đưa bàn chải vào miệng và bắt đầu
chải khắp các bề mặt của răng. Chải răng xong súc miệng
nhiều lần với nước sạch, rửa bàn chải cho sạch sau đó dùng
khăn sạch lau mặt.
- Gọi cháu khác lên thực hiện lại thao tác súc miệng mà
cô mới vừa hướng dẫn.

- Cháu thực hiện

- Cho cả lớp thực hiện “súc miệng”, cô quan sát nhắc
- Cháu trả lời

nhở.
- Cho vài cháu thi đua, cô quan sát nhận xét.
+ Sau khi súc miệng xong con thấy thế nào?(răng



trắng và sạch).
+ Để răng miệng luôn sạch sẽ con phải làm gì?(đánh
răng thường xuyên).
* Kết thúc:
- Cháu trả lời
- Cô vừa dạy con làm gì ? ( Súc miệng)


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN

***
* CHỦ ĐỀ NHÁNH: ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI CỦA LỚP
*THỜI GIAN THỰC HIỆN : 5/ 9/ 2016 - 9/ 9/ 2016.

HOẠT
ĐỘNG
Đón trẻ
trò
chuyện
Thể dục
sáng
Hoạt
động
ngoài
trời

Hoạt
động
học


Hoạt
động
góc
Vệ sinh

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

- Hướng trẻ đến các đồ dùng đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp
- Trò chuyện với trẻ về trường MN và các cô chú trong trường .
- Điểm danh cháu
- Cháu tập với nhạc theo cô từng động tác.
- Hđ có chủ
đích: Quan
sát vườn
hoa của
trường
- Trò chơi
vận động:
Ai sống
trong ngôi
nhà này

- Chơi tự
do : Kéo
cưa lừa xẻ

- Hđ có chủ
đích: Quan
sát vườn
trường

* Phát triển
thẩm mĩ:
- Vẽ bóng
tặng bạn.

*Phát triển
thể chất:
- Đi trên
vạch kẻ.

- Trò chơi
vận động:
Mèo con và
chim sẻ

- Hđ có chủ
đích: Tham
quan vườn rau
của bé của
trường
- Trò chơi vận

động: Thỏ đổi
lồng

- Chơi tự do - Chơi tự do :
: Chi chi
Xếp hột hạt
chành chành
* Phát triển
ngôn ngữ:
- Anh chàng
mèo mướp.

- Hđ có chủ
đích: Quan
sát trường
mầm non

- Hđ có chủ
đích: Vẽ phấn
trên sân

- Trò chơi
vận động:
Ném vòng cổ
chai

- Trò chơi
vận động:
Bắt vịt con


- Chơi tự do :
Thí nghiệm
vật nổi vật
chìm
*Phát triển
nhận thức:
- Làm quen 1
số ĐDĐC của
lớp.

- Chơi tự do :
Gieo hạt
* Phát triển
tình cảm và
kỹ năng xã
hội.
- Vui đến
trường.

* Góc xây dựng: : Xây dựng trường mầm non.
* Góc âm nhạc: Ca hát các bài hát về chủ đề.
* Góc phân vai:Chơi trò chơi cô giáo
* Góc học tập: Xem tranh ảnh, sách, truyện về trường mầm non.
- Cho cháu rửa tay trước khi ăn và đánh răng.
- Ăn hết suất , không làm rơi vãi , biết mời khi ăn.


ăn, ngủ. - Cho cháu ngủ đúng giờ cô chú ý tư thế ngủ của cháu.
Hoạt
động

chiều
Vệ sinh
trả trẻ

* Tay ai
khéo

* Xem ai đi
nhanh

* Ai kể
chuyện hay

* Lao động
vệ sinh :
- Súc miệng.

* Ai hát hay

- Rửa và lau mặt , thay quần áo , chải đầu tóc gọn gàng. Trò chuyện với trẻ ,
trao đổi với phụ huynh về thực trạng trong ngày của trẻ.


HOẠT ĐỘNG GÓC
I. Mục đích yêu cầu:
+ Kiến thức:
- Trẻ biết vai chơi của mình, biết cùng nhau chơi.
- Trẻ thuộc và biết tên bài hát trong chủ đề.
- Xây được trường mầm non
- Biết đọc sách và xem tranh ảnh về trường mầm non

+ Kỹ năng:
- Cháu thể hiện được vai chơi, phản ánh lại công việc của ba, mẹ.
- Hát to , rõ đúng giọng , sử dụng nhạc cụ đệm theo bài hát.
- Trẻ biết dùng khối gỗ để xây trường mầm non
- Có hứng thú xem tranh về trường mầm non
+ Thái độ:
- Trẻ biết đoàn kết, chia sẽ giúp đỡ nhau trong khi chơi và không tranh giành đồ chơi.
II. Chuẩn bị:
- Một số đồ dùng học tập
- Nhạc cụ , mircô.
- Hàng rào khối gỗ, nhà
- Tranh vẽ về họat động về trường, lớp mầm non
III. Tiến hành hoạt động:
- Cô thỏa thuận với cháu trước khi vào góc chơi. Cô gợi ý và nhắc trẻ về nhiệm vụ của
mình trong khi chơi.
+ Góc phân vai:
- Cô cho cháu chơi , cô động viên trẻ thể hiện vai chơi. Biết dạ thưa khi nói chuyện với

+ Góc âm nhạc:
- Cho các cháu hát theo chủ đề các bài hát sau : Vui đến trường, cô giáo em, trường
chúng cháu là trường mầm non
+ Góc xây dựng:
- cho cháu vào góc xây cổng, trường mn, bằng các khối gỗ .
+ Góc học tập:
- Hướng dẫn trẻ cách lật mở sách, xem tranh và gợi ý để trẻ kể chuyện theo nội dung bức
tranh.
+ Kết thúc: Cô nhận xét chung sau khi chơi.


THỨ 5, 8-9-2016

+LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN:
NHẬN THỨC.
+TÊN HOẠT ĐỘNG HỌC: LÀM QUEN MỘT SỐ ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI

CỦA LỚP
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ biết kể tên các đồ dùng đồ chơi, tên các góc chơi ở trong lớp mình.
- Luyện kỹ năng nhận biết,màu sắc và công dụng của một số đồ dùng, đồ chơi của lớp.
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong lớp, lấy và cất đồ chơi đúng nơi qui định
II/CHUẨN BỊ:
- Mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi .
- Túi đựng đồ chơi: búp bê, ô tô, cái chén ăn cơm, cái ca uống nước.....
III/TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1/ Ổn định :
- Cô cho trẻ hát bài : “Vui đến trường” .Hỏi
trẻ
+ Đến trường các con gặp ai?
+ Đến trường các con còn làm gì nữa?
- Hôm nay cô sẽ cho các con làm quen một số
đồ dùng, đồ chơi của lớp mình nhé!
2/ Nội dung:
- Cô có một món quà rất bí mật cô để trong
chiếc túi này, cô đố các con trong túi này có gì ?
- Cô nói: Trong túi này có rất nhiều đồ dùng và
đồ chơi cô cho các con xem nhe.
- Cô lần lượt lấy ra cho cả lớp quan sát và trả lời.
+ Đây là cái gì?
+ Có màu gì?
+ Dùng để làm gì?

- Tương tự cô cho trẻ làm quen ca, muỗng,....nói
tên gọi màu sắc, công dụng của từng loại đồ
dùng,đồ chơi đó.
- Cô cho trẻ so sánh đồ dùng để chơi và đồ dùng
để dùng hằng ngày.
- Ngoài những đồ dùng đồ chơi mà các con vừa
làm quen trong lớp, các con còn biết những
ĐDDC nào nữa.
- Vừa rồi cô cho các con làm quen về 1 số đdđc
trong lớp học. Những đdđc này đều rất cần thiết
không thể thếu trong sinh hoạt hằng ngày của các

HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁU

- Thưa cô gặp cô và bạn
- Thưa cô được chơi
- Dạ

- Cháu đoán
- Dạ.
- Thưa cô cái chén
- Dạ màu bạc
- Dạ để ăn cơm

- Cháu nghe cô nói.
- Cháu kể


con trong trường mấm non.
- Khi sử dụng đdđc , các con phải sử dụng như

thế nào?
* Trò chơi.
* Chơi trò chơi:
* Trò chơi: “ Chiếc túi kì lạ”
Cô cho ĐDĐC vào túi.
- Cách chơi: cho trẻ lên thò tay vào túi tìm và lấy
đúng đdđc theo yêu cầu của cô. ( yêu cầu không
được nhìn vào túi.
Trẻ chơi cô giơ lên cho cháu nói tên,và công
dụng cho cả lớp nghe.
- Cho trẻ chơi.
* Trò chơi: “ Về đúng nhà.”
Cách chơi: cô dán hình ảnh có những đdđc,đd để
ăn, đd để uống,xung quanh lớp.
- Cho các cháu vừa đi vừa hát, khi cô nói về
đúng nhà trẻ chạy đến nhà tương ứng với đồ chơi
trẻ cầm. Cho trẻ chơi vài lần.
3/ Kết thúc:
- Sau cùng cô cho các cháu hát.

- Dạ không quăng, ném, tranh giành
đồ chơi....
- Cháu chơi

- Cháu chơi

*HOẠT ĐỘNG GÓC:
- Góc xây dựng: Bé xây trường mầm non.
- Góc phân vai: Bé đóng vai cô giáo
- Góc học tập: Bé xem tranh ảnh về đồ dùng đồ chơi.

- Góc âm nhạc: hát các bài hát theo chủ đề.
*SINH HOẠT CHIỀU:
- Lau động vệ sinh súc miệng
* LAO ĐỘNG VỆ SINH:

SÚC MIỆNG

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Cháu biết súc miệng là để giúp cho răng miệng được sạch sẽ, tránh sâu răng.
- Luyện khả năng khéo léo của đôi tay.
- Biết giữ gìn răng miệng, thường xuyên súc miệng để miệng được sạch sẽ, giữ gìn
bàn chải sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ :
- Ca nước, bàn chải, khăn sạch, kem đánh răng cho cô và cháu.
III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động cô

Hoạt động cháu


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×