Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi HKI môn Toán 6 năm 2011-2012 PGD Tam Kỳ Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.69 KB, 2 trang )

UBND TP TAM KỲ
PHÒNG GD & ĐT

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
Ví dụ: Nếu chọn phương án A của câu 1 thì ghi 1-A
Câu 1. Cho tập hợp

A = { 4;8}

.Cách viết nào sau đây đúng ?

A. { }
B. 4∈ A
C. 8 ⊂ A
Câu 2. Tích a.a.a.a.a được viết gọn như sau:
4 ∈A

D.

A ⊂ { 8}

a

A. a
B. 5.a
C. 5


D. 2a + a
Câu 3. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 27
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 215
B. 413
C. 3170
D. 1104
Câu 5. Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố cách viết nào sau đây
đúng ?
A. 24 = 2.3.4
B. 30 = 2.3.5
C. 36 = 2.3.6
D. 48 = 2.3.8
Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 62
Câu 7. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8. Kết quả của phép tính (- 13)+(-28) là:
A. – 41
B. – 31

C. 41
D. – 15
5

3

{
} . Số phần tử của tập hợp A là:
Câu 9. Cho tập hợp
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình vẽ)
A. Tia MN trùng với tia MP
B. Tia MP trùng với tia NP
C. Tia PM trùng với tia PN
D. Tia PN trùng với tia NP
Câu 11. Cho hình vẽ (Hình 2)
Cách gọi nào sau đây là đúng:
A. Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C
B. Hai điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A
C. Hai điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B
D. Hai điểm B và O nằm cùng phía đối với điểm C
Câu 12. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1 cm, ON = 3 cm,
OP = 8 cm. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. MN = 2 cm
B. MP = 7 cm
C. NP = 5 cm
D. NP = 6 cm

II/ TỰ LUẬN (7 điểm) (Học sinh khôn được dùng máy tính bỏ túi tìm ra
ngay kết quả của bài toán)
Bài 1 (4,25 điểm)
A = x ∈ ¢ / −2 ≤ x < 3

N

A

B

M

P

C O


1. a. Liệt kê các phần tử của tập hợp

A = { x ∈ ¢ / 1 < x ≤ 7}

b. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng lũy thừa
62.63 , 5.53 47.42

35.36

2. a. Tìm số tự nhiên x,biết 2.x – 6 = 23
b. Tìm BCNN (20, 25)
3.a. Tính 39.41 + 256 : 162

b. Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn , 20 cu ốn thì đ ều
thừa 1 cuốn. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng 110 đến 170.
Bài 2 (1,25 điểm)
a. Tìm số đối của các số nguyên sau: - 6 ; |-7|
b. Tính nhanh 347 + [59 + ( - 347) + (-29)]
Bài 3 (1,5 điểm)
Trên tia Ox lấy các điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a. Tính AB
b. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
c. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho OC = 4AB. Ch ứng t ỏ đi ểm B là
trung điểm của đoạn thẳng OC
-------------------Hết---------------------



×