Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.36 KB, 4 trang )

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
KÌ THI HKI – NĂM HỌC 2005- 2006
Môn : Toán 6
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 ĐIỂM)
1/ Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng trong bài tập sau :
a) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A/ M cách đều hai điểm A và B.
B/ M nằm giữa hai điểm A và B.
C/ M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B.
D/ Cả 3 câu đều đúng.
A
b)Trong hình chữ nhật:
B


A/ 7 đoạn thẳng.
B/ 8 đoạn thẳng.
O
C/ 9 đoạn thẳng.
C
D/ 10 đoạn thẳng.
D

E/ 12 đoạn thẳng.
2/ Lấy số thứ tự chỉ “ dấu hiệu chia hết” ở cột A, viết vào vò trí tương ứng phù hợp ở cột B

1
2
3
4



Cột A
Có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Có tổng các chữ số chia hết cho 9
Có tổng các chữ số chia hết cho 3

3/ Điền số thích hợp vào ô trống:
A/ 33. 18 – 17.33
=
B/ 5.42 – 18: 32

=

C/ 27.75 + 75.27 – 150.27

=

D/ 42002: 42002

=

II/ TỰ LUẬN:
( 7,5 ĐIỂM).
Bài 1: Thực hiện phép tính ( 1 đ):
a/ 54.36 + 64.54 – 54.20
b/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38)
Bài 2: Tìm số nguyên x biết ( 1 đ):
a/ 231 – ( x - 6) =1339: 13
b/ x = 28: 24 + 32. 33


Cột B
*Số chia hết cho 3
*Số chia hết cho 5
*Số chia hết cho 2
*Số chia hết cho 9


Bài 3: ( 1đ)
Điền chữ số thích hợp vào dấu “*” để :
a/ 7*6 chia hết cho 3.
b/ *35* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
Bài 4: ( 1 đ)
Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số 90 và 126.
Bội chung nhỏ nhất gấp bao nhiêu lần ước chung lớn nhất của 2 số đó?
Bài 5: ( 2 đ)
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh, khi xếp hàng 5,
hàng 6, hàng 8 đều thừa 4 HS. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 6: ( 1, 5 đ).
Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b/ So sánh OA và AB.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?


ĐÁP ÁN:

I/ TRẮC NGHIỆM:
1/ a) Chọn C.
(0,25 đ)

b) Chọn D.
(0,25 đ)
2/
1.Số chia hết cho 2.
(0,25 đ)
2.Số chia hết cho 5.
(0,25 đ)
3.Số chia hết cho 9.
(0,25 đ)
4.Số chia hết cho 3.
(0,25 đ)
3/ A/ 27
(0,25 đ)
B/ 78
(0,25 đ)
C/ 0
(0,25 đ)
D/1
(0,25 đ)
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 1 đ)
Tính đúng : a/ 4320
( 0, 5 đ)
b/ 20
( 0, 5 đ)
Bài 2: ( 1 đ)
a/ x = 134
( 0, 5 đ)
b/ x = 259
( 0, 5 đ)

Bài 3: (1 đ)
a/ 726; 756; 786
( 0,5 đ)
b/ 1350
( 0,5 đ)
Bài 4: ( 1 đ)
ƯCLN ( 90; 126) = 18
( 0,5 đ)
BCNN ( 90; 126) = 630
( 0,25 đ)
BCNN gấp 35 lần ƯCLN.
( 0, 25 đ)
Bài 5: ( 2 đ)
Gọi số học sinh là a ( a ∈ N; 200 ≤ a ≤ 300) ( 0,5 đ)
Theo đề bài ta có: ( a- 4)  5
(a- 4) 6
(a-4) 8
⇒ (a-4) ∈ BC( 3;5;8)
( 0,5 đ)
BCNN (5;6;8) = 120
BC( 5;6;8) = B(120) = { 0; 120; 240; 360; . . .} ( 0, 5 đ)
Vì 200 ≤ a ≤ 300 ⇒ a – 4 = 240 ⇒ a = 244
( 0,5 đ)
Bài 6:
a/ A nằm giữa O và B . Giải thích
( 0,5đ)
b/ So sánh OA = AB= 3 cm
(0,5 đ)
c/ A là trung điểm của OB. Giải thích ( 0,5 đ).





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×