Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ hỗ trợ mua máy ảnh số trên mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.14 KB, 32 trang )

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

-----  ----BÀI TẬP LỚN

HỆ HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
Đề tài: Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ hỗ trợ mua máy ảnh số trên mạng
Giảng viên:

PGS.TS Nguyễn Đức Hiếu

Hà Nội, 2016

MỤC LỤC

1


LỜI MỞ ĐẦU
Về nguồn gốc, thương mại điện tử được xem như là điều kiện thuận lợi của các
giao dịch thương mại điện tử, sử dụng công nghệ như EDI và EFT. Cả hai công
nghệ này đều được giới thiệu thập niên 70, cho phép các doanh nghiệp gửi các
hợp đồng điện tử như đơn đặt hàng hay hóa đơn điện tử. Sự phát triển và chấp
nhận của thẻ tín dụng, máy rút tiền tự động (ATM) và ngân hàng điện thoại vào
thập niên 80 cũng đã hình thành nên thương mại điện tử. Một dạng thương mại
điện tử khác là hệ thống đặt vé máy bay bởi Sabre ở Mỹ và Travicom ở Anh.
Vào thập niên 90, thương mại điện tử bao gồm các hệ thống hoạch định tài
nguyên doanh nghiệp (ERP), khai thác dữ liệu và kho dữ liệu.
Năm 1990, Tim Berners-Lee phát minh ra WorldWideWeb trình duyệt web và
chuyển mạng thông tin liên lạc giáo dục thành mạng toàn cầu được gọi là Internet
(www). Các công ty thương mại trên Internet bị cấm bởi NSF cho đến năm 1995.
Mặc dù Internet trở nên phổ biến khắp thế giới vào khoảng năm 1994 với sự đề


nghị của trình duyệt web Mosaic, nhưng phải mất tới 5 năm để giới thiệu các giao
thức bảo mật (mã hóa SSL trên trình duyệt Netscape vào cuối năm 1994) và DSL
cho phép kết nối Internet liên tục. Vào cuối năm 2000, nhiều công ty kinh doanh
ở Mỹ và Châu Âu đã thiết lập các dịch vụ thông qua World Wide Web. Từ đó con
người bắt đầu có mối liên hệ với từ "ecommerce" với quyền trao đổi các loại hàng
2


hóa khác nhau thông qua Internet dùng các giao thức bảo mật và dịch vụ thanh
toán điện tử.
Quyết định doanh nghiệp cũng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài như tình hình
kinh tế, hoàn cảnh thị trường, chiến lược của đối thủ cạnh tranh, vận hành của
công ty, và thay đổi của công nghệ,.... Do đó, những người quản lí ra quyết định
phải có mọi thông tin cần thiết thay vì thông tin không đầy đủ hay chỉ phỏng
đoán. Đó là lí do tại sao các công cụ công nghệ thông tin (CNTT) như hệ trợ giúp
quyết định (DSS) đã được phát triển để giúp cho người quản lí ra quyết định tốt
hơn. Công cụ DSS như Trinh sát doanh nghiệp (BI) và Bảng điều khiển của người
điều hành thu thập mọi dữ liệu liên quan, phân tích và tổ chức chúng dưới dạng
hiển thị nó dễ dàng cho người quản lí kiểm điểm rồi ra quyết định. Vì quyết định
doanh nghiệp ảnh hưởng tới thành công của doanh nghiệp, các quyết định dựa
trên thông tin có liên quan và được phân tích kĩ, có cơ hội tốt hơn để dẫn tới
những kết quả thành công.
Có thể thấy, hệ hỗ trợ ra quyết định đang đem lại rất nhiều hiệu quả cho con
người, nhất là khi kết hợp với thương mại điện tử. Với những kiến thức có được
khi tiếp cân môn học hệ hỗ trợ ra quyết định, em thấy khả năng xây dựng một hệ
hỗ trợ mua máy ảnh số trên mạng, để khách hàng tham khảo khi mua hàng qua
mạng là hoàn toàn khả thi. Ứng dụng này có ý nghĩa thực tiễn cao: hỗ trợ khách
hàng lựa chọn được máy ảnh số phù hợp với mình, tiết kiệm thời gian tìm kiếm
lại hiệu quả, chính xác vì các kết quả nhận được hoàn toàn từ những tính toán
khách quan.

BỐ CỤC ĐỀ TÀI:
Lời mở đầu: Giới thiệu tổng quan về đề tài, ý nghĩa thực tiễn của đề tài.
Chương 1: Khảo sát yêu cầu hệ thống thực
3


Chương 2: Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ hỗ trợ mua máy ảnh số trên mạng
Chương 3: Thiết kế giao diện
Chương 4: Kết luận
Tài liệu tham khảo

CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT YÊU CẦU HỆ THỐNG THỰC
1.1. KHẢO SÁT THỰC TRẠNG CÁC WEBSITE CUNG CẤP MÁY ẢNH
SỐ
1.1.1. Mục đích
Nhằm hiểu rõ hoạt động của hệ thống thực, quy trình mua hàng của khách hàng
và sự tư vấn của nhân viên trong công ty, các kết quả mà trang Web bán máy ảnh
số đã đạt được từ đó xác định rõ những phần còn thiếu cần bổ xung, hoàn thiện hệ
hỗ trợ mua máy ảnh số trên mạng.
1.1.2. Khảo sát một số trang Web có hỗ trợ khách hàng
• Digiworldhanoi.com.vn
4


Ưu điểm:
- Hỗ trợ tìm kiếm
- So sánh giữa các sản phẩm với nhau
- Cập nhật các sản phẩm HOT
Nhược điểm:
- Chưa hỗ trợ nhiều tính năng tìm cho khách hàng

• Nguyenkim.com
Ưu điểm:
- Nhiều mặt hàng
- Phân loại máy ảnh rõ ràng
Nhược điểm:
- Khả năng sắp xếp ko đa dạng
- Tùy chọn của khách hàng ít
- Không hỗ trợ tư vấn loại máy tốt
• Khanhlong.com
Ưu điểm:
- Giá rẻ
- Thiết kế đơn giản, dễ nhìn
Nhược điểm:
- Phân loại tùy chọn ít
- Khả năng tìm kiếm kém
- Không hỗ trợ tư vấn
1.1.3. So sánh khả năng hỗ trợ của các trang web
STT

Webside

1

Digiworldhanoi.com.v
n

Đặc điểm

Mức độ hỗ
trợ đạt

được
Có đánh giá về sản phẩm, có hỗ trợ
3
khách hàng so sánh sản phẩm

5


2

Nguyenkim.com

Đưa ra được tư vấn loại ngang giá

2

3

Khanhlong.com

Giá rẻ nhưng hỗ trợ yếu

1

1.2. YÊU CẦU MÔ HÌNH HỖ TRỢ MUA MÁY ẢNH SỐ TRÊN MẠNG
1.2.1. Hỗ trợ ai?
Những người có nhu cầu mua máy ảnh số trên mạng theo khả năng kinh tế, nhu
cầu sử dụng.
1.2.2. Lợi ích của mô hình hỗ trợ
- Website hệ hỗ trợ sẽ giúp cho khách hàng tìm được máy ảnh số phù hợp với yêu

cầu của mình nhất mà không cần đến cửa hàng, nhờ đó, khách hàng có thể tiết
kiệm được thời gian mua sắm.
- Khi tham gia vào mô hình, khách hàng còn được mở rộng phạm vi lựa chọn máy
ảnh số, ngoài những máy ảnh số mình lựa chọn, khách hàng còn có thêm danh
sách các máy ảnh số nên mua.
1.2.3. Hỗ trợ cái gì?
Hỗ trợ việc đưa ra danh sách máy ảnh phù hợp với nhu cầu của người tìm mua.
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ, XÂY DỰNG HỆ HỖ TRỢ MUA
MÁY ẢNH SỐ TRÊN MẠNG
2.1. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THỰC
2.1.1. Bài toán thực tế
Một khách hàng vào website với mục đích mua máy ảnh số:
+ Nếu khách hàng đã có thông tin chính xác của máy ảnh số cần mua thì họ sẽ
tìm mua luôn chiếc máy ảnh đó.
+ Nếu khách hàng chưa có thông tin chính xác về máy ảnh số thì họ sẽ liệt kê
một số chi tiết chính của máy ảnh số mà họ muốn mua rồi đề nghị website tư vấn
để mua được máy ảnh số ưng ý nhất.
6


2.1.2. Thông tin đầu vào
Mô tả mong muốn của người mua máy ảnh:
- Thông tin về mục đích chụp ảnh:
+ Đa dụng (bao gồm nhiều trường hợp chụp)
+ Chụp ảnh gia đình
+ Chụp ảnh du lịch
+ Chụp ảnh kiếm tiền
+ Chụp ảnh phong cảnh
+ Chụp ảnh thể thao
+ Chụp ảnh dưới nước

- Thông tin về chi phí người mua có thể bỏ ra:
+ Khoảng kinh phí có thể bỏ ra để mua máy ảnh
- Bạn muốn kích thước ảnh sau khi chụp sẽ như thế nào?
+ Nhỏ
+ Vừa
+ Lớn
+ Rất lớn
- Bạn muốn mức độ zoom của máy ảnh như thế nào?
+ Càng nhiều càng tốt
+ Thật rộng
+ Thật xa
- Bạn có hay dùng máy ảnh tại nơi có điều kiện thời tiết như thế nào?
+ Rất dễ chịu
+ Trời rất nắng nóng
+ Trời rất lạnh
+ Không khí rất ẩm ướt
+ Mưa nắng thất thường
7


- Bạn có thường chụp ảnh buổi tối hoặc nới thiếu ánh sáng không?
+ Không
+ Đôi lúc
+ Thường xuyên
- Bạn có cần một máy ảnh có màn hiển thị to, rõ ràng và sắc nét khi xem lại ảnh
trực tiếp không?
+ Thế nào cũng được
+ Màn hình to
+ Chỉ cần bé thôi
+ To, đẹp, sáng rõ ràng, sắc nét

- Trong một lần sử dụng, số ảnh bạn chụp cảm thấy có nhiều hay ít?
+ Cũng tùy trường hợp
+ Nhiều
+ Ít
- Bạn mong muốn sử dụng máy ảnh của hãng nào?
+ Liệt kê các hãng sản xuất
- Bạn có muốn chế độ bảo hành dài hạn không?
+ Có
+ Không
- Bạn cần những chức năng mới hiện đại nào?
+ Màn hình cảm ứng
+ GPS
+ Wifi
+ NFC
+ Nhận diện khuôn mặt
2.2.3. Thông tin đầu ra

8


Danh sách máy ảnh số cùng với những thông tin chi tiết phù hợp với những yêu
cầu mà khách hàng đã cung cấp.
2.2. MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THỰC
Mô tả:
- Khách hàng vào website, đưa ra các yêu cầu về máy ảnh số cần mua
- Hệ thống sẽ làm nhiệm vụ xử lý tìm kiếm, tính toán phù hợp, tiếp đó lựa chọn
những chiếc máy ảnh số phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
- Để đưa ra được danh sách các máy ảnh số cho khách hàng, hệ thống thường dựa
vào thông tin, các yêu cầu của khách hàng đưa ra. Từ tập thông tin đã có sẵn, so
sánh các thông tin có sẵn với các yêu cầu của khách hàng và tìm ra máy ảnh số có

đặc tính tương đối giống.
- Dựa vào kinh nghiệm, hiểu biết của bản thân, phân tích và so sánh các lựa chọn
của các khách hàng trước mà từ đó giới thiệu cho khách hàng một số máy ảnh số
phù hợp nhất với yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng xem danh sách các máy ảnh số được đưa ra.
- Khách hàng sẽ là người quyết định lựa chọn máy ảnh số phù hợp nhất để mua.
Như vậy khách hàng chính là người đưa ra quyết định cuối cùng.
Sơ đồ làm việc của hệ thống thực:

9


Đăng nhập hệ thống. Mô tả yêu cầu khách hàng

Kinh nghiệm, hiểu biết, so sánh với các
Hệ thống

Xử lý: tìm kiếm máy ảnh số phù hợp.

Khách hàng

Giới thiệu máy ảnh số phù hợp nhất.

Xem danh sách máy ảnh số giới thiệu

Quyết định mua loại nào

2.3. MÔ HÌNH HỆ HỖ TRỢ MUA MÁY ẢNH SỐ TRÊN MẠNG
2.3.1. Mô tả hệ thống phần cứng sẽ sử dụng
Xây dựng sựa trên hệ thống máy chủ web, hệ thống cơ sở dữ liệu được trích lọc

từ các website bán hàng đang hoạt động trên mạng internet.

10


2.3.2. Xây dựng mô hình lựa chọn quyết định
Mô hình hỗ trợ khách hàng lựa chọn máy ảnh số được xây dựng dựa trên kinh
nghiệm (mô hình Case Bases Reasonning- CBR), giải quyết bài toán tối ưu đa
mục tiêu trong đó nhiều mục tiêu có thể mâu thuẫn nhau. Chẳng hạn như về giá
thành và chất lượng luôn mâu thuẫn với nhau khi tư vấn. Điểm lưu ý chính khi
xây dựng mô hình là làm sao chung hoà được các mâu thuẫn đó.
2.4. Xây dựng đặc tính của máy ảnh
- Phân loại hãng sản xuất máy ảnh:
+ Canon
+ Nikon
+ Fujifilm
+ Leica
+ Kodak
+ Samsung
+ Sony
- Phân loại giá thành của máy ảnh:
11


+ Giá rẻ: Dưới 3 triệu
+ Cấp thấp: Từ 3 triệu đến 5 triệu
+ Cấp trung: Từ 5 triệu đến 7 triệu
+ Cao cấp: Từ 7 triệu đến 11 triệu
+ Hạng sang: Từ 11 trở lên
- Phân loại trọng lượng máy ảnh:

+ Nhẹ: Dưới 200 gram
+ Vừa phải: Từ 200 gram đến 400 gram
+ Nặng: Từ 400 gram đến 700 gram
+ Rất nặng: Từ 700 gram trở lên
- Phân loại độ phân giải của máy ảnh:
Phân loại
Nhỏ
Vừa
Lớn
Rất lớn

Megapixel
2
3
4
5
6
8
12
16
22

- Dải tiêu cự ống kính:
+ Đa dụng: 18-135mm
+ Rất rộng: 8-15mm
+ Rộng: 16-35mm
+ Trung bình: 35-50mm
+ Xa: 50-85mm
+ Rất xa: Trên 85mm
- Khả năng chụp thiếu ánh sáng tốt:

+ Tồi: Hỗ trợ dải ISO dưới 800
12

300dpi
5.8" x 3.8"
7.1" x 4.7"
8.2" x 5.4"
9.1" x 6.1"
10.0" x 6.7"
11.5" x 7.7"
14.1" x 9.4"
16.3" x 10.9"
19.1" x 12.8"

200dpi
8.7" x 5.8"
10.6" x 7.1"
12.2" x 8.2"
13.7" x 9.1"
15.0" x 10.0"
17.3" x 11.5"
21.2" x 14.1"
24.5" x 16.3"
28.7" x 19.1"


+ Trung bình: Hỗ trợ dải ISO từ 800 đến 1600
+ Khá: Hỗ trợ dải ISO từ 1600 đến 3200
+ Tốt: Hỗ trợ dải ISO trên 3200
- Chất liệu vỏ của máy ảnh:

+ Nhựa
+ Hợp kim Magie
- Khả năng chống chịu với môi trường bên ngoài:
+ Chống va đập
+ Có khả năng chịu mọi thời tiết
+ Chống nước
- Tốc độ màn trập (tốc độ chụp ảnh):
+ Chụp ảnh phơi sáng: từ 0 đến trên 30s
+ Bình thường: dưới 1/2000s
+ Nhanh: dưới 1/4000s
+ Rất nhanh: từ 1/4000s trở lên
- Loại màn hình hiển thị:
+ Nhỏ: Dưới 1,5”
+ Vừa: Từ 1,5” đến 2,5”
+ To: Trên 2,5”
- Thời lượng sử dụng pin:
+ Thấp: Chụp dưới 150 tấm
+ Trung bình: Từ 150 tấm đến 300 tấm
+ Cao: Trên 300 tấm
- Phân loại các dòng máy ảnh:
+ PnS (ống kính liền máy)
+ DSLR (ống kính và thân máy rời nhau)
- Khả năng của đèn flash hỗ trợ:
13


+ Vừa phải
+ Sáng, rộng
+ Rất sáng, rộng, xa
- Khả năng quay phim:

+ SD: 720x576
+ qHD: 960x540
+ HD: 1280 × 720
+ Full HD: 1920x1080
+ 2K: 2560x1440
+ 4K: 4096 x 2160
- Màu sắc máy ảnh:
+ Nữ tính: Hồng, tím, xanh
+ Nam tính: Đen, xám, bạc
- Những tính năng tiến tiến tích hợp trên máy ảnh:
+ Màn hình cảm ứng
+ Khả năng tự nhận dạng khuôn mặt
+ HDR
+ Wifi
+ GPS
- Thời gian bảo hành:
+ Ngắn: dưới 1 năm
+ Trung bình: từ 1-2 năm
+ Dài: 3 năm trở lên
2.5. Bảng giá trị về độ phù hợp
Bảng 1: Mong muốn sử dụng hãng sản xuất máy ảnh
Canon
Nikon

Canon
1
0.9

Nikon
0.9

1

Fujifilm
0.7
0.7
14

Leica
0
0

Samsung
0
0

Sony
0.8
0.8


Fujifilm
Leica
Samsung
Sony

0.8
0.6
0
0.8


0.9
0.5
0
0.7

1
0
0.6
0.4

0
1
0
0

0.4
0
1
0.3

0.7
0
0.7
1

Xanh
0.5
0.6

Đen

0.8
0

Xám
1
0.2

Bạc
0.9
0.3

Bảng 2: Thông tin giới tính
Nam
Nữ

Hồng
0
1

Tím
0
0.9

Bảng 3: Thông tin về mục đích chụp ảnh
Đa dụng
Chụp ảnh
gia đình
Chụp ảnh
du lịch
Chụp ảnh

kiếm tiền
Chụp ảnh
phong cảnh
Chụp ảnh
thể thao
Chụp ảnh
dưới nước

Giá rẻ
0.3

Cấp thấp
0.6

Cấp trung
1

Cao cấp
0.8

Hạng sang
0

1

0.8

0.4

0


0

0.5

1

0.8

0.7

0

0

0

0.6

1

0.9

0.2

0.6

1

0.8


0.7

0

0

0.5

1

0.9

0

0.7

1

0

0

Bảng 4: Những tính năng hiện đại người dùng mong muốn có
Màn hình Wifi
cảm ứng
Màn hình 1
0.6
cảm ứng
Wifi

0.6
1
GPS
0.4
0.9

GPS

NFC

0.5

0.8

Nhận dạng
khuôn mặt
0.9

0.9
1
15

0.8
0.8

0.5
0.5


NFC

0.4
Nhận dạng 0.9
khuôn mặt

0.9
0.7

0.7
0.6

1
0.4

0.8
1

Bảng 5: Chi phí có thể bỏ ra để mua máy ảnh
Giá rẻ
Dưới
3
1
triệu
3 - 5 triệu
0.8
5 - 7 triệu

0.4

7 - 11 triệu 0
Từ 11 trở

0
lên

Cấp thấp

Cấp trung

Cao cấp

Hạng sang

0.8

0

0

0

1

0.9

0

0

0.8

1


0.9

0

0.4

0.8

1

0.9

0

0

0.5

1

Bảng 6: Kích thước ảnh sau khi chụp (Pixel càng lớn in càng to)
2-4 Px
1
0.3
0
0

Nhỏ
Trung bình

Lớn
Rất lớn

5-6 Px
0.8
1
0.6
0

8-12 px
0
0.8
1
0.7

16-22px
0
0
0.9
1

Bảng 7: Dải zoom mong muốn

Càng
nhiều
càng tốt
Rất rộng

18135mm
1


8-15mm

16-35mm 35-50mm 50-85mm

0

0.5

0.6

0

0

0

1

0.7

0.3

0

0

16

Trên

85mm


Rất xa

0.8

0

0

0.3

0.7

1

Bảng 8: Điều kiện môi trường khi chụp ảnh
dễ chịu
Trời rất nắng nóng
Trời rất lạnh
Không khí rất ẩm ướt
Mưa nắng thất thường

Chống va đập
1
1
0.4
0.8
0.6


dễ chịu
Trời rất nắng nóng
Trời rất lạnh
Không khí rất ẩm ướt
Mưa nắng thất thường

Vỏ nhựa
1
0.6
0.6
1
0.7

Chịu mọi thời tiết
0
0.4
1
0.7
1

Chống nước
0
0
0.6
1
0.7

Vỏ hợp kim Magie
0

1
1
0.6
1

Bảng 9: Chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng
ISO dưới 800
Không
Đôi lúc
Thường
xuyên

1
0
0

ISO từ 800 đến
1600
0.8
1
0

Flash vừa phải
Không
Đôi lúc
Thường
xuyên

1
1

0.5

ISO từ 1600
đến 3200
0.5
0.7
0.5

Flash sáng, rộng
0
0.3
0.8

ISO trên 3200
0
0.5
1

Flash rất sáng, rộng, xa
0
0
1

Bảng 10: Màn hình hiển thị ảnh
Dưới 1,5”
Thế nào
được
To

cũng 0.7

0.4

1,5” – 2,5”

Trên 2,5”

1

0.8

0.8

1

17



To, đẹp, rõ ràng

1
0

0.6
0

0
1

150-300 tấm

1
0.7
0.8

Trên 300 tấm
0.7
1
0.4

1-2 năm
0.8
0.7

Trên 3 năm
1
0

Bảng 11: Thời lượng sử dụng pin
Tùy trường hợp
Nhiều
Ít

Dưới 150 tấm
0.3
0
1

Bảng 12: Thời gian bảo hành

Không


Dưới 1 năm
0
1

2.6. Xây dựng hàm so sánh
Hàm [1] đánh giá giữa 2 giá trị đặc trưng trong bảng:
SIMj(dj, ej) ∈[0,1] (1-abs(d-e)/max)
Trong đó:
ej : giá trị tham số thứ j của trường hợp i
dj : Giá trị tham số tốt nhất của trường hợp i
Hàm [2] đánh giá độ giống nhau giữa 2 trường hợp k và ki:

18


Hàm chính xác hóa [3] có sự tham gia của trọng số Wj:

Trong đề tài cụ thể là hỗ trợ lựa chọn mua máy trên trên mạng, ta xác định trọng
số tại các bảng như sau:
Tên bộ đặc tính
Bảng 1: Mong muốn sử dụng hãng sản xuất máy ảnh
Bảng 2: Thông tin giới tính
Bảng 3: Thông tin về mục đích chụp ảnh
Bảng 4: Những tính năng hiện đại người dùng mong muốn có
Bảng 5: Chi phí có thể bỏ ra để mua máy ảnh
Bảng 6: Kích thước ảnh sau khi chụp
Bảng 7: Dải zoom mong muốn
Bảng 8: Điều kiện môi trường khi chụp ảnh
Bảng 9: Chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng

Bảng 10: Màn hình hiển thị ảnh
Bảng 11: Thời lượng sử dụng pin
Bảng 12: Thời gian bảo hành

Trọng số Wj
8
1
12
3
11
7
10
6
9
4
5
2

Ta xét tại bảng 1: Mong muốn sử dụng hãng sản xuất máy ảnh, trong trường hợp
người sử dụng mong muốn mua được máy ảnh của hãng Canon thì điểm là e j bây
giờ là SIMj(d,d)=1, áp dụng hàm [2] giá trị Ki0 sẽ là = 0,167, bảng so sánh các
tham số theo từng trường hợp như sau:

19


Canon

Nikon


Fujifilm

Leica

Samsung

Sony

Canon

0.167

0.150

0.117

0.000

0.000

0.133

Nikon

0.150

0.167

0.117


0.000

0.000

0.133

Fujifilm

0.133

0.150

0.167

0.000

0.067

0.117

Leica

0.100

0.083

0.000

0.167


0.000

0.000

Samsung

0.000

0.000

0.100

0.000

0.167

0.117

Sony
0.133
0.117
0.067
0.000
0.050
Tương tự, ta sẽ tính được các bộ giá trị trên các bảng còn lại, cụ thể:

0.167

Bảng 2: Thông tin giới tính
Hồng

0.000
0.167

Nam
Nữ

Tím
0.000
0.150

Xanh
0.083
0.100

Đen
0.133
0.000

Xám
0.167
0.033

Bạc
0.150
0.050

Bảng 3: Thông tin về mục đích chụp ảnh
Đa dụng
Chụp ảnh
gia đình

Chụp ảnh
du lịch
Chụp ảnh
kiếm tiền
Chụp ảnh
phong cảnh
Chụp ảnh
thể thao
Chụp ảnh
dưới nước

Giá rẻ
0.060

Cấp thấp
0.120

Cấp trung
0.200

Cao cấp
0.160

Hạng sang
0.000

0.200

0.160


0.080

0.000

0.000

0.100

0.200

0.160

0.140

0.000

0.000

0.000

0.120

0.200

0.180

0.040

0.120


0.200

0.160

0.140

0.000

0.000

0.100

0.200

0.180

0.000

0.140

0.200

0.000

0.000

Bảng 4: Những tính năng hiện đại người dùng mong muốn có

Màn


hình

Màn hình
cảm ứng
0.200

Wifi

GPS

NFC

0.120

0.100

0.160

20

Nhận dạng
khuôn mặt
0.180


cảm ứng
Wifi
GPS
NFC
Nhận dạng

khuôn mặt

0.120
0.080
0.080

0.200
0.180
0.180

0.180
0.200
0.140

0.160
0.160
0.200

0.100
0.100
0.160

0.180

0.140

0.120

0.080


0.200

Bảng 5: Chi phí có thể bỏ ra để mua máy ảnh
Giá rẻ
Dưới
3
triệu
3 - 5 triệu
5 - 7 triệu
7 - 11 triệu
Từ 11 trở
lên

Cấp thấp

Cấp trung

Cao cấp

Hạng sang

0.200

0.160

0.000

0.000

0.000


0.160

0.200

0.180

0.000

0.000

0.080

0.160

0.200

0.180

0.000

0.000

0.080

0.160

0.200

0.180


0.000

0.000

0.000

0.100

0.200

Bảng 6: Kích thước ảnh sau khi chụp (Pixel càng lớn in càng to)
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Rất lớn

2-4 Px
0.250
0.075
0.000
0.000

5-6 Px
0.200
0.250
0.150
0.000

8-12 px

0.000
0.200
0.250
0.175

16-22px
0.000
0.000
0.225
0.250

Bảng 7: Dải zoom mong muốn

Càng
nhiều

18135mm
0.167

8-15mm
0.000

16-35mm 35-50mm 50-85mm
0.083
21

0.100

0.000


Trên
85mm
0.000


càng tốt
Rất rộng
Rất xa

0.000
0.133

0.167

0.117

0.050

0.000

0.000

0.000

0.000

0.050

0.117


0.167

Bảng 8: Điều kiện môi trường khi chụp ảnh
dễ chịu
Trời rất nắng nóng
Trời rất lạnh
Không khí rất ẩm ướt
Mưa nắng thất thường

Chống va đập
0.333
0.333
0.133
0.267
0.200

dễ chịu
Trời rất nắng nóng
Trời rất lạnh
Không khí rất ẩm ướt
Mưa nắng thất thường

Vỏ nhựa
0.500
0.300
0.300
0.500
0.350

Chịu mọi thời tiết

0.000
0.133
0.333
0.233
0.333

Chống nước
0.000
0.000
0.200
0.333
0.233

Vỏ hợp kim Magie
0.000
0.500
0.500
0.300
0.500

Bảng 9: Chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng
ISO dưới 800
Không
Đôi lúc
Thường
xuyên

Không
Đôi lúc
Thường


ISO từ 1600
đến 3200
0.125
0.175

ISO trên 3200

0.250
0.000

ISO từ 800 đến
1600
0.200
0.250

0.000

0.000

0.125

0.250

Flash vừa phải
0.333
0.333
0.167

Flash sáng, rộng

0.000
0.100
0.267
22

0.000
0.125

Flash rất sáng, rộng, xa
0.000
0.000
0.333


xuyên
Bảng 10: Màn hình hiển thị ảnh
Thế nào cũng
được
To

To, đẹp, rõ ràng

Dưới 1,5”

1,5” – 2,5”

Trên 2,5”

0.233


0.333

0.267

0.133
0.333
0.000

0.267
0.200
0.000

0.333
0.000
0.333

Bảng 11: Thời lượng sử dụng pin
Tùy trường hợp
Nhiều
Ít

Dưới 150 tấm
0.100
0.000
0.333

150-300 tấm
0.333
0.233
0.267


Trên 300 tấm
0.233
0.333
0.133

1-2 năm
0.267
0.233

Trên 3 năm
0.333
0.000

Bảng 12: Thời gian bảo hành

Không

Dưới 1 năm
0.000
0.333

Sau khi đã có bảng so sánh giữa các tham số, ta áp dụng hàm [3] để xác định giá
trị max = ((8*0.167) + (1*0.167) + (12*0.2) + (3*0.2) + (0.2*11) + (0.25*7) +
(0.167*10) + (0.333*6) + (0.5*6) + (0.25*9) + (0.333*4) + (0.333*5) +
(0.333*2))/ 84 = 0.25
Vậy giá trị max đạt được là 0.25

23



CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
3.1. Tổng quan về giao diện mô tả yêu cầu người sử dụng

24


3.2. Chi tiết giao diện tương tác với người sử dụng trong trường hợp cụ thể
Thông tin đầu vào mô tả yêu cầu của người sử dụng:
- Hãng máy ảnh: Canon
- Giới tính: Nam
- Mục đích chụp ảnh: Du lịch
- Tính năng hiện đại: Có
- Khoảng chi phí có thể bỏ ra: từ 4 đến 6 triệu
- Kích thước ảnh sau khi chụp: Lớn
- Mức độ zoom của máy ảnh: Càng nhiều càng tốt
25


×