KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----- -----
BÀI TẬP LỚN
HỆ HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
Đề tài: Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ hỗ trợ mua điện thoại di động thông
minh trên mạng
Giảng viên:
PGS.TS. Nguyễn Đức Hiếu
Hà Nội, 2016
1. Hỗ trợ ai?
Những người có nhu cầu mua điện thoại di động thông minh trên mạng theo khả
năng kinh tế, nhu cầu sử dụng.
2. Hỗ trợ cái gì?
Hỗ trợ việc đưa ra danh sách điện thoại di động thông minh phù hợp với nhu
cầu của người tìm mua.
3. Hỗ trợ như thế nào?
3.1. Mô tả mong muốn của người mua điện thoại di động thông minh:
- Thông tin về hãng điện thoại mong muốn mua:
+ Apple
+ Samsung
+ Sony
+ LG
+ HTC
+ Blackberry
+ Nokia
+ Motorola
+ Asus
- Giới tính:
+ Nam
+ Nữ
- Kích thước màn hình mong muốn:
+ Nhỏ
+ Vừa phải
+ To
+ Rất to
- Màu sắc màn hình hiển thị mong muốn:
+ Rực rỡ
+ Chuẩn
+ Trong trẻo
- Hệ điều hành mong muốn:
+ iOS
+ Android
+ Windows phone
+ RIM
- Mục đích sử dụng điện thoại di động thông minh:
+ Thông thường
+ Văn phòng
+ Giải trí
- Nhu cầu xem ảnh, phim sắc nét:
+ Không cần
+ Cần
+ Rất cần
- Nhu cầu chụp ảnh:
+ Thấp
+ Bình thường
+ Cao
- Nhu cầu lưu trữ gì trong điện thoại:
+ Linh tinh
+ Văn bản
+ Hình ảnh
+ Âm thanh
+ Video
- Nhu cầu sử dụng pin trong thời gian dài:
+ Không
+ Đôi khi
+ Rất cần
- Chi phí bỏ ra để mua điện thoại di động thông minh:
+ Rẻ
+ Trung bình
+ Đắt
+ Rất đắt
3.2. Xây dựng đặc tính của máy ảnh
- Phân loại hãng điện thoại sản xuất điện thoại di động thông minh:
+ Apple
+ Samsung
+ Sony
+ LG
+ HTC
+ Blackberry
+ Nokia
+ Motorola
+ Asus
- Phân loại màu sắc của điện thoại
+ Trắng
+ Đen
+ Tím
+ Vàng
+ Hồng
+ Bạc
- Phân loại kích thước màn hình
+ Nhỏ: Dưới 3.5”
+ Vừa phải: 3.5” đến 4.5”
+ To: 5” đến 5.5”
+ Rất to: Trên 5.5”
- Phân loại công nghệ sản xuất màn hình:
+ IPS
+ Amoled
+ TFT
- Phân loại hệ điều hành:
+ iOS
+ Android
+ Windows phone
+ RIM
- Phân loại chip CPU:
+ ARM
+ Qualcomm
+ Snapdragon
+ Exynos
+ Tegra
- Phân loại độ phân giải màn hình:
+ VGA: 640 x 480 pixels
+ HD: 1280 x 720 pixels
+ Full HD: 1920 x 1080 pixels
+ 2K: 1.440 x 2.560 pixel
- Phân loại Camera:
+ Thấp: 5 Megapixel
+ Vừa: 10 Megapixel
+ Cao: trên 10 Megapixel
- Phân loại dung lượng bộ nhớ:
+ 4GB
+ 8GB
+ 16Gb
+ 32GB
+ 64GB
- Phân loại dung lượng pin:
+ Thấp: Dưới 1500mAh
+ Trung bình: 1500mAh đến 3000mAh
+ Cao: Trên 3000mAh
- Phân loại giá thành điện thoại di động thông minh:
+ Thấp: Dưới 2 triệu
+ Trung bình: Từ 2 triệu đến 4 triệu
+ Cao: Từ 4 triệu đến 8 triệu
+ Cấp cao: Trên 8 triệu
3.3. Bảng giá trị về độ phù hợp
Bảng 1: Phân loại hãng điện thoại sản xuất điện thoại di động thông minh
Apple
Samsung
Sony
LG
HTC
Blackberry
Nokia
Motorola
Asus
Apple
1
0.9
0.7
0
0.6
0
0.9
0.6
0.6
Samsung
0.6
1
0.8
0.8
0.8
0
0.2
0.3
0.8
Sony
0.8
0.8
1
0.7
0.3
0.1
0.1
0.2
0.3
LG
0.3
0.3
0.6
1
0
0.2
0
0
0.2
HTC
0.2
0.2
0.3
0.9
1
0.6
0.6
0
0
Blackberry
0
0
0.2
0.2
0.7
1
0.8
0
0
Nokia
0
0
0
0.1
0.8
0.8
1
0.7
0
Motorola
0
0.6
0
0
0
0.9
0.4
1
0
Bảng 2: Phân Phân loại màu sắc của điện thoại
Nam
Nữ
Trắng
0.9
0.9
Đen
1
0
Tím
0.2
1
Vàng
0.3
0.7
Hồng
0
0.8
Bạc
0.8
0.6
Bảng 3: Phân loại kích thước màn hình
Nhỏ
Vừa phải
Dưới 3.5”
1
0.6
3.5” đến 4.5”
0.8
1
5” đến 5.5”
0.2
0.9
Trên 5.5”
0
0.2
Asus
0
0.4
0
0.6
0
0.5
0.3
0.9
1
To
Rất to
0
0
0.7
0.2
1
0.8
0.8
1
Bảng 4: Phân loại công nghệ sản xuất màn hình
IPS
Rực rỡ
Chuẩn
Trong trẻo
Amoled
0.7
1
0.9
TFT
1
0.9
0.7
0.8
0.8
1
Bảng 5: Phân loại hệ điều hành
iOS
Android
Windows
RIM
phone
iOS
Android
Windows
phone
RIM
1
0.3
0.8
1
0
0.9
0
0.5
1
0.4
1
0.1
0.9
0.5
0
1
Bảng 6: Phân loại chip CPU
Thông thường
Văn phòng
Giải trí
ARM
0.5
0.6
0.2
Qualcomm
0.7
1
0.9
Snapdragon
0.4
0.8
1
Exynos
1
0.5
0.4
Tegra
0.9
0.2
0
Bảng 7: Phân loại giá thành điện thoại di động thông minh
Rẻ
Trung bình
Đắt
Rất đắt
Dưới 2 triệu
2 triệu đến 4 4 triệu đến 8 Trên 8 triệu
1
0.7
0.1
0
triệu
0.6
1
0.8
0.5
triệu
0.5
0.8
1
0.7
3.4. Xây dựng hàm đánh giá
Hàm [1] đánh giá giữa 2 giá trị đặc trưng trong bảng:
0
0
0.7
1
SIMj(dj, ej) ∈[0,1] (1-abs(d-e)/max)
Trong đó:
ej : giá trị tham số thứ j của trường hợp i
dj : Giá trị tham số tốt nhất của trường hợp i
Hàm [2] đánh giá độ giống nhau giữa 2 trường hợp k và ki:
m
SIM (k , ki ) =
∑ SIM
j =1
j
(d j , dij )
m
Hàm chính xác hóa [3] có sự tham gia của trọng số Wj:
m
SIM (k , ki ) =
∑ w SIM
j =1
j
j
(d j , dij )
m
∑w
j =1
j
Trong đề tài cụ thể là hỗ trợ lựa chọn mua máy trên trên mạng, ta xác định trọng
số tại các bảng như sau:
Bảng 1: Phân loại hãng điện thoại sản xuất điện thoại di động thông minh
Tên bộ đặc tính
Bảng 1: Phân loại hãng điện thoại sản xuất điện thoại di động
Trọng số Wj
6
thông minh
Bảng 2: Phân Phân loại màu sắc của điện thoại
Bảng 3: Phân loại kích thước màn hình
Bảng 4: Phân loại công nghệ sản xuất màn hình
Bảng 5: Phân loại hệ điều hành
Bảng 6: Phân loại chip CPU
Bảng 7: Phân loại giá thành điện thoại di động thông minh
1
2
4
3
5
7
Ta xét tại bảng 1: Mong muốn sử dụng hãng sản xuất điện thoại thông minh,
trong trường hợp người sử dụng mong muốn mua được điện thoại thông minh
của hãng Apple thì điểm là ej bây giờ là SIMj(d,d)=1, áp dụng hàm [2] giá trị Ki0
sẽ là = 0,111, bảng so sánh các tham số theo từng trường hợp như sau:
Bảng 1: Phân loại hãng điện thoại sản xuất điện thoại di động thông minh
Apple
0.111
Samsung
0.067
Sony
0.089
LG
0.033
HTC
0.022
Blackberry
0.000
Nokia
0.000
Motorola
0.000
Asus
0.111
Samsung
0.100
0.111
0.089
0.033
0.022
0.000
0.000
0.067
0.100
Sony
0.078
0.089
0.111 0.067
0.033
0.022
0.000
0.000
0.078
LG
0.000
0.089
0.078 0.111
0.100
0.022
0.011
0.000
0.000
HTC
0.067
0.089
0.033 0.000
0.111
0.078
0.089
0.000
0.067
Blackberry
0.000
0.000
0.011 0.022
0.067
0.111
0.089
0.100
0.000
Nokia
0.100
0.022
0.011 0.000
0.067
0.089
0.111
0.044
0.100
Motorola
0.067
0.033
0.022 0.000
0.000
0.000
0.078
0.111
0.067
Asus
0.067
0.089
0.033 0.022
0.000
0.000
0.000
0.000
0.067
Apple
Bảng 2: Phân Phân loại màu sắc của điện thoại
Trắng
Đen
Tím
Vàng
Hồng
Bạc
Nam
0.150
0.167
0.033
0.050
0.000
0.133
Nữ
0.150
0.000
0.167
0.117
0.133
0.100
Bảng 3: Phân loại kích thước màn hình
Dưới 3.5”
3.5” đến 4.5”
5” đến 5.5”
Trên 5.5”
Nhỏ
0.250
0.200
0.050
0.000
Vừa phải
0.150
0.250
0.225
0.050
To
0.000
0.175
0.250
0.200
Rất to
0.000
0.050
0.200
0.250
Bảng 4: Phân loại công nghệ sản xuất màn hình
IPS
Amoled
TFT
Rực rỡ
0.233
0.333
0.267
Chuẩn
0.333
0.300
0.267
Trong trẻo
0.300
0.233
0.333
Bảng 5: Phân loại hệ điều hành
iOS
Android
Windows
RIM
phone
iOS
0.250
0.200
0.000
0.000
Android
0.075
0.250
0.225
0.125
0.250
0.100
0.250
0.025
0.225
0.125
0.000
0.250
Windows
phone
RIM
Bảng 6: Phân loại chip CPU
ARM
Qualcomm Snapdragon Exynos
Tegra
Thông thường
0.100
0.140
0.080
0.200
0.180
Văn phòng
0.120
0.200
0.160
0.100
0.040
Giải trí
0.040
0.180
0.200
0.080
0.000
Bảng 7: Phân loại giá thành điện thoại di động thông minh
Dưới 2 triệu
2 triệu đến 4 4 triệu đến 8 Trên 8 triệu
triệu
triệu
0.25
0.15
0.125
0
Trung bình
0.175
0.25
0.2
0
Đắt
0.025
0.2
0.25
0.175
0
0.125
0.175
0.25
Rẻ
Rất đắt
Sau khi đã có bảng so sánh giữa các tham số, ta áp dụng hàm [3] để xác định giá
trị max = ((0.111*6) + (0.167*1) + (0.25*2) + (0.333*4) + (0.25*3) +
(0.2*5))/21 = 0.210238
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
3.1. Tổng quan về giao diện mô tả yêu cầu người sử dụng
3.2. Chi tiết giao diện tương tác với người sử dụng trong trường hợp cụ thể
Thông tin đầu vào mô tả yêu cầu của người sử dụng:
- Hãng điện thoại muốn mua: Samsung
- Giới tính: Nam
- Kích thước màn hình mong muốn: To
- Hệ điều hành: Android
- Mục đích sử dụng: Giải trí
- Nhu cầu xem ảnh, phim: cần
- Màu sắc hiển thị mong muốn: Rực rỡ
- Giá thành: Đắt
Sau khi nhấn Submit, tùy chọn đầu tiên là danh sách các điện thoại thông minh
của hãng Samsung và các tính năng đúng như yêu cầu của người sử dụng đã
khai báo sẽ hiện ra.
Danh sách điện thoại thông minh
Màn hình:TFT, 5", qHD
Hệ điều hành:Android 5.1 (Lollipop)
Camera sau:8 MP
Camera trước:5 MP
CPU:Spreadtrum 4 nhân, 1.3 GHz
RAM:1 GB
Bộ nhớ trong:8 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ:MicroSD, 64 GB
Thẻ SIM:2 SIM 2 sóng, Micro SIM
Kết nối:WiFi, 3G, Không hỗ trợ 4G
Dung lượng pin:2600 mAh
Thiết kế:Pin rời
Màn hình:Super AMOLED, 4.7", HD
Hệ điều hành:Android 5.1 (Lollipop)
Camera sau:13 MP
Camera trước:5 MP
CPU:Exynos 7578 4 nhân 64-bit, 1.5 GHz
RAM:1.5 GB
Bộ nhớ trong:16 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ:MicroSD, 128 GB
Thẻ SIM:2 SIM, SIM 2 chung khe thẻ nhớ, Nano
SIM
Kết nối:WiFi, 3G, 4G LTE Cat 4
Dung lượng pin:2300 mAh
Thiết kế:Nguyên khối
Màn hình:Super AMOLED, 5.2", HD
Hệ điều hành:Android 6.0 (Marshmallow)
Camera sau:13 MP
Camera trước:5 MP
CPU:Qualcomm Snapdragon 410 4 nhân 64-bit, 1.2
GHz
RAM:2 GB
Bộ nhớ trong:16 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ:MicroSD, 128 GB
Thẻ SIM:2 SIM 2 sóng, Micro SIM
Kết nối:WiFi, 3G, 4G LTE Cat 4
Dung lượng pin:3100 mAh
Thiết kế:Pin rời
Màn hình:Super AMOLED, 5.7", Quad HD
Hệ điều hành:Android 5.1 (Lollipop)
Camera sau:16 MP
Camera trước:3.7 MP
CPU:Exynos 5433 8 nhân, 4 nhân 1.3 GHz Cortex-A53
& 4 nhân 1.9 GHz Cortex-A57
RAM:3 GB
Bộ nhớ trong:32 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ:MicroSD, 128 GB
Thẻ SIM:1 Sim, Micro SIM
Kết nối:WiFi, 3G, 4G LTE Cat 4
8.000.000 VND
7.500.000 VND
6.000.000 VND
5.500.000 VND
Dung lượng pin:3220 mAh
Như vậy có thể thấy, danh sách máy ảnh sau khi hiển thị chỉ đưa ra những máy
ảnh theo đúng tiêu chí mà người sử dụng đã khai báo, không hề có sự hỗ trợ để
đưa ra danh sách những máy ảnh liên quan, phù hợp với yêu cầu của người sử
dụng. Chính vì vậy, một tùy chọn khác được đưa ra đó là danh sách đề xuất với
danh sách những máy ảnh số có độ phù hợp sau khi được tính toán.
Cụ thể, khi thay đổi tham số tại bảng 7 có trọng số lớn nhất có thể thấy độ phù
hợp tương đối sát so với trường hợp lý tưởng, từ đó chúng ta tiếp tục tính toán,
so sánh giữa các đặc tính với nhau để có danh sách được sắp xếp theo độ phù
hợp từ cao xuống thấp.
Kết quả hiển thị
chính xác như mô tả
của người sử dụng
Max= 0.210
For Hàm SIM tại 7
bảng
Nếu < 0.18 hoặc >
0.210
So sánh kết quả SIM với điểm phù
hợp
0.18 < SIM < 0.210
Hiển thị kết quả danh
sách điện thoại thông
minh phù hợp
Danh sách điện thoại di động thông minh đề xuất
Màn hình:IPS LCD, 5.7", HD
Hệ điều hành:Windows Phone 8.1 (Nâng cấp lên
Windows 10)
Camera sau:13 MP
Camera trước:5 MP
CPU:Qualcomm Snapdragon 400 4 nhân 32-bit, 1.2
GHz
RAM:1 GB
Bộ nhớ trong:8 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ:MicroSD, 128 GB
Thẻ SIM:2 SIM 2 sóng, Micro SIM
Kết nối:WiFi, 3G, Không hỗ trợ 4G
Dung lượng pin:3000 mAh
8.560.000 VND
Màn hình:IPS LCD, 5.5", Ultra HD
Hệ điều hành:Android 5.1 (Lollipop)
Camera sau:23 MP
Camera trước:5 MP
CPU:Snapdragon 810 8 nhân 64-bit, 4 nhân 1.5 GHz
Cortex-A53 & 4 nhân 2 GHz Cortex-A57
RAM:3 GB
Bộ nhớ trong:32 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ:MicroSD, 200 GB
Thẻ SIM:2 SIM 2 sóng, Nano SIM
Kết nối:WiFi, 3G, 4G LTE Cat 6
Dung lượng pin:3430 mAh
7.500.000 VND
Màn hình:IPS LCD, 5.7", HD
Hệ điều hành:Android 6.0 (Marshmallow)
Camera sau:13 MP
Camera trước:8 MP
CPU:Qualcomm Snapdragon 410 4 nhân 64-bit, 1.2
GHz
RAM:2 GB
Bộ nhớ trong:16 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ:MicroSD, 128 GB
Thẻ SIM:2 SIM 2 sóng, Nano SIM
Kết nối:WiFi, 3G, Có hỗ trợ 4G
Dung lượng pin:3000 mAh
7.800.000 VND
Màn hình:IPS LCD, 5", qHD
Hệ điều hành:Windows Phone 8.1 (Nâng cấp lên
Windows 10)
Camera sau:5 MP
Camera trước:5 MP
CPU:Qualcomm Snapdragon 200 4 nhân 32-bit, 1.2
GHz
RAM:1 GB
Bộ nhớ trong:8 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ:MicroSD, 128 GB
Thẻ SIM:2 SIM 2 sóng, Micro SIM
Kết nối:WiFi, 3G, Không hỗ trợ 4G
Dung lượng pin:1905 mAh
8.050.000 VND