Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Chuyen de phuong trinh mu va logarit luuhuythuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.64 KB, 32 trang )

Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
2013 - 2014
PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT
BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG

HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………
LỚP

:………………………………………………………………….

TRƯỜNG

:…………………………………………………………………

HÀ NỘI, 8/2013


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT
VẤN ĐỀ I: LŨY THỪA
1. Định nghĩa luỹ thừa
Số mũ α

Cơ số a



Luỹ thừa a α

α = n ∈ N*

a∈R

a α = a n = a.a......a (n thừa số a)

α=0

a≠0

aα = a0 = 1

α = −n ( n ∈ N * )

a≠0

a α = a −n =
m
an

m
(m ∈ Z , n ∈ N * )
n

a>0

a =


α = lim rn (rn ∈ Q, n ∈ N * )

a>0

a α = lim a n

α=

α

1
an
n

= a m (n a = b ⇔ b n = a )
r

2. Tính chất của luỹ thừa
• Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
α

β

a .a = a

α +β




;



=a

α −β

;

α β

(a ) = a

α. β

;

α

α

(ab) = a .b

α

;

a α a α
  =


 b 


• a > 1 : aα > aβ ⇔ α > β ; 0 < a < 1 : aα > aβ ⇔ α < β
• Với 0 < a < b ta có:
a m < bm ⇔ m > 0 ;

Chú ý:

a m > bm ⇔ m < 0

+ Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

3. Định nghĩa và tính chất của căn thức
• Căn bậc n của a là số b sao cho bn = a .
• Với a, b ≥ 0, m, n ∈ N*, p, q ∈ Z ta có:
n

n

n

ab = a . b ;

Neáu

p
q

=
thì
n
m

n

n

n
a
a
=
(b > 0) ;
n
b
b

ap =

m

n

p

a p = (n a ) (a > 0) ;

a q (a > 0) ; Đặc biệt n a =


mn

m n

a = mn a

am

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 1


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

• Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì n a < n b .
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì n a < n b .
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu n a .
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
4. Công thức lãi kép
Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.
Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là:

C = A(1 + r )N


VẤN ĐỀ II: LOGARIT
1. Định nghĩa
• Với a > 0, a ≠ 1, b > 0 ta có: loga b = α ⇔ a α = b
a > 0, a ≠ 1
Chú ý: loga b có nghĩa khi 
b > 0

• Logarit thập phân:

lg b = log b = log10 b

n

1 

• Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln b = loge b (với e = lim 1 +  ≈ 2,718281 )

n

2. Tính chất
• loga 1 = 0 ;

loga a = 1 ;

loga a b = b ;

a

loga b


= b (b > 0)

• Cho a > 0, a ≠ 1, b, c > 0. Khi đó:
+ Nếu a > 1 thì loga b > loga c ⇔ b > c
+ Nếu 0 < a < 1 thì loga b > loga c ⇔ b < c
3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a ≠ 1, b, c > 0, ta có:
• loga (bc) = loga b + loga c

b 
• loga   = loga b − loga c
c 

• loga b α = α loga b

4. Đổi cơ số
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 2


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

Với a, b, c > 0 và a, b ≠ 1, ta có:
• logb c =


loga c

• loga b =

1
logb a

loga b

hay loga b.logb c = loga c
1
log c (α ≠ 0)
α a

• log α c =
a

Bài tập cơ bản
HT 1: Thực hiện các phép tính sau:
1) log2 4.log 1 2

1
.log27 9
25

2) log5

4

4) 4


7)

log2 3

+9

log

3

2

5) log

log 3 a.log 4 a 1/3
a

a
7

2 2

3) loga

6) 27

8

log 9 2


a

+4

log 8 27

2 log3 2 + 4 log81 5

8) log3 6.log8 9.log6 2

log 1 a

3

9) 9

a
log3 5

10) 81

13) 9

1
log6 3

+ 27

+4


log9 36

+3

4 log9 7

1
log8 2

11) 25

log5 6

+ 49

1+ log9 4

14) 3

HT 2: So sánh các cặp số sau:
1
1) log 3 4 vaø log 4
3

+4

log7 8

2−log2 3


12) 5

+5

log125 27

2) log0,1 3 2 vaø log0,2 0, 34

3−2 log5 4

15) log

3) log 3
4

1
1
4) log 1
vaø log 1
80
3
2 15 + 2

6) 2

5) log13 150 vaø log17 290

6


3.log 3 36

2
3
vaø log 5
5
4

log6 3

2

vaø 3

log6

1
2

HT 3: Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
1)Cho log2 14 = a . Tính log49 32 theo a.
2)Cho log15 3 = a . Tính log25 15 theo a.
3)Cho lg 3 = 0, 477 . Tính lg 9000 ; lg 0, 000027 ;

1
log81 100

.

4)Cho log7 2 = a . Tính log 1 28 theo a.

2

HT 4: Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
49
theo a, b.
1)Cho log25 7 = a ; log2 5 = b . Tính log 3
5 8
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 3


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

2)Cho log30 3 = a ; log30 5 = b . Tính log30 1350 theo a, b.
3)Cho log14 7 = a ; log14 5 = b . Tính log35 28 theo a, b.
4)Cho log2 3 = a ; log3 5 = b ; log7 2 = c . Tính log140 63 theo a, b, c.

VẤN ĐỀ III: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

1. Khái niệm
1)Hàm số luỹ thừa y = x α (α là hằng số)

Số mũ α

Hàm số y = x α


Tập xác định D

α = n (n nguyên dương)

y = xn

D=R

α = n (n nguyên âm hoặc n = 0)

y = xn

D = R \ {0}

α là số thực không nguyên

y = xα

D = (0; +∞)

Chú ý: Hàm số y =

1
n
x

không đồng nhất với hàm số y = n x (n ∈ N *) .

2)Hàm số mũ y = a x (a > 0, a ≠ 1).

• Tập xác định:

D = R.

• Tập giá trị:

T = (0; +∞).

• Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
• Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
• Đồ thị:
y

1

a>1

y=ax

y

y=ax
1
x

x

0BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN


Page 4


Tỡm ti liu Toỏn ? Chuyn nh - www.toanmath.com

GV.Lu Huy Thng

0968.393.899

3)Hm s logarit y = loga x (a > 0, a 1)
Tp xỏc nh:

D = (0; +).

Tp giỏ tr:

T = R.

Khi a > 1 hm s ng bin, khi 0 < a < 1 hm s nghch bin.
Nhn trc tung lm tim cn ng.
th:

y
y

x

1

x


1

O

y=logax

y=logax

O

0
a>1
2. Gii hn c bit


1
x
lim(1 + x )
x 0

x

1

= lim 1 + = e
x
x


ex 1
=1
x 0
x

ln(1 + x )
lim
=1
x 0
x

lim

3. o hm


(x ) = x 1 (x > 0) ;

(u ) = u 1.u

( n x ) =

vụựi x > 0 neỏu n chaỹn

.


vụựi x 0 neỏu n leỷ

Chỳ ý:






1
n

n x n1

(a x ) = a x ln a ;

(a u ) = a u ln a.u

(e x ) = e x ;

(e u ) = e u .u

(loga x ) = x ln1 a ;

(loga u ) = u uln a

(ln x ) = 1 (x > 0);

(ln u ) = u

x

(n u ) =


u
n

n u n 1

u

B HC Vễ B - CHUYấN CN S TI BN

Page 5


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 6


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

Bài tập cơ bản

HT 5: Tính các giới hạn sau:
 x x

1) lim 
x →+∞  1 + x 
 3x − 4 

4) lim 
x →+∞  3x + 2 


1
2) lim 1 + 
x →+∞ 
x
x +1
3

x +1
x

 x + 1 x

5) lim 
x →+∞  2x − 1 

e 2x − 1
x →0
3x


ln x − 1
x →e x − e

 x + 12x −1

3) lim 
x →+∞  x − 2 
 2x + 1x

6) lim 
x →+∞  x − 1 

ex − e
x →1 x − 1

7) lim

8) lim

i) lim

e x − e −x
k) lim
x → 0 sin x

e sin 2x − e sin x
l) lim
x →0
x


m)

lim x (e

)

1
x

−1

x →+∞

HT 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3

x +1
x −1

1) y = x 2 + x + 1

2) y =

4) y = 3 sin(2x + 1)

5) y = cot 1 + x 2

7) y = 3 sin

4


3) y =

3

x +3
4

8) y =

11

5

9 + 6 x9

6) y =

9) y =

5

x2 + x − 2
x2 + 1

1 − 3 2x
1 + 3 2x
4

x2 + x + 1

x2 − x + 1

HT 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2) y = (x 2 + 2x )e −x

1) y = (x 2 − 2x + 2)e x

4) y = e

2x +x 2

x

7) y = 2 .e

5) y = x .e

cos x

8) y =

1
x− x
3

3x
2

x −x +1


3) y = e −2x .sin x

6) y =

e 2x + e x
e 2x − e x

i) y = cos x .e cot x

HT 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y = ln(2x 2 + x + 3)

2) y = log2 (cos x )

3) y = e x .ln(cos x )

4) y = (2x − 1)ln(3x 2 + x )

5) y = log 1 (x 3 − cos x )

6) y = log3 (cos x )

2

7) y =

ln(2x + 1)

8) y =


2x + 1

ln(2x + 1)
x +1

9) y = ln (x + 1 + x 2 )

HT 9: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
1) y = x .e



x2
2 ;

xy ′ = (1 − x 2 )y

2) y = (x + 1)e x ; y ′ − y = e x

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 7


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng
3) y = e 4x + 2e −x ;

0968.393.899


y ′′′ − 13y ′ − 12y = 0

5) y = e−x .sin x ;

y ′′ + 2y ′ + 2y = 0

4) y = a.e −x + b.e −2x ; y ′′ + 3y ′ + 2y = 0
6) y = e −x .cos x ; y

( 4)

+ 4y = 0

HT 10: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
 1 
1
;
; xy′ = y  y ln x − 1
xy ′ + 1 = ey
2) y =
1) y = ln 

1 + x + ln x
1 + x 
3) y = sin(ln x ) + cos(ln x ); y + xy ′ + x 2y ′′ = 0

4) y =

1 + ln x

; 2x 2y ′ = (x 2y 2 + 1)
x (1 − ln x )

HT 11: Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:
1) f '(x ) = 2 f (x ); f (x ) = e x (x 2 + 3x + 1)

2) f '(x ) +

1
f (x ) = 0;
x

f (x ) = x 3 ln x

3) f '(x ) = 0; f (x ) = e 2x −1 + 2.e1−2x + 7x − 5

VẤN ĐỀ IV: PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Với a > 0, a ≠ 1 :

1. Phương trình mũ cơ bản:

b > 0
a x = b ⇔ 
x = loga b

2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
1) Đưa về cùng cơ số:

Với a > 0, a ≠ 1 :


Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:

a f (x ) = a g (x ) ⇔ f (x ) = g(x )
a M = a N ⇔ (a − 1)(M − N ) = 0

a f (x ) = b g (x ) ⇔ f (x ) = (loga b ).g (x )

2) Logarit hoá:
3) Đặt ẩn phụ:
• Dạng 1:

t = a f (x ), t > 0
, trong đó P(t) là đa thức theo t.
P (a f (x )) = 0 ⇔ 
P (t ) = 0

• Dạng 2:

αa 2 f (x ) + β(ab)f (x ) + γb 2 f (x ) = 0

Chia 2 vế cho b

2 f (x )

a f (x )
, rồi đặt ẩn phụ t =  
b 

• Dạng 3: a f (x ) + b f (x ) = m , với ab = 1 . Đặt t = a f (x ) ⇒ b f (x ) =

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

1
t
Page 8


Tìm tài liệu Tốn ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

4) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình:

f(x) = g(x)

(1)

• Đốn nhận x0 là một nghiệm của (1).
• Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy nhất:
 f (x ) đồng biến và g(x ) nghòch biến (hoặc đồng biến nhưng nghiêm ngặt).


 f (x ) đơn điệu và g(x ) = c hằng số

• Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u) = f (v) ⇔ u = v

5) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt

A = 0
• Phương trình tích A.B = 0 ⇔ 
B = 0

A = 0
• Phương trình A2 + B 2 = 0 ⇔ 
B = 0

6) Phương pháp đối lập
Xét phương trình:

f(x) = g(x)

(1)

 f (x ) ≥ M
Nếu ta chứng minh được: 
g(x ) ≤ M

thì

 f (x ) = M
(1) ⇔ 
g(x ) = M

Bài tập cơ bản
HT 12: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hố):
2x

2) (3 − 2 2 )


1) 9 3x −1 = 38x −2
3) 4x

2

−3x +2

5) 2x

2

−1

 1 x
7)  
 2 

2

+ 4x

+ 2x

2

+2

2


+ 6x + 5

= 42x

2

= 3x + 3x

2

2

+ 3x +7

+1

−1

11)

=

x 2 +4

= 25

 1 x +7  1 1−2x


=2

8)   . 
2 
2 

4− 3x

9) 3x .2x +1 = 72
x +10
16 x −10

4) 52x − 7x − 52x .35 + 7x .35 = 0
x−
6) 5

−2

=2

= 3+2 2

10) 5x +1 + 6. 5x – 3. 5x −1 = 52

x +5
x
0,125.8 −15

12) (

x −1


5 + 2)

=(

x −1

5 − 2)x +1

HT 13: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hố):
 2 4x +1  1 3x +2
=  
1)  
 5 
 7 
x

4) 3

x
x
+
.8 2

=6

x

2) 5

2x −1

.2 x +1

= 50

5) 4.9x −1 = 3 22x +1

x

3) 3

6) 2x

BỂ HỌC VƠ BỜ - CHUN CẦN SẼ TỚI BẾN

3x
x
.2 +2

2

−2x

=6

.3x = 1, 5
Page 9


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com


GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

2

x

2

x

8) 23 = 32

7) 5x .3x = 1

9) 3x .2x = 1

HT 14: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
1) 4x + 2x +1 − 8 = 0
2) 4x +1 − 6.2x +1 + 8 = 0
5) 49x + 7x +1 − 8 = 0

4) 16x − 17.4x + 16 = 0
x

x

7) (7 + 4 3 ) + (2 + 3 ) = 6
10) 32x


2

+2x +1

2

− 28.3x

+x

2

8) 4cos 2x + 4cos
11) 4x

+9 = 0

2

+2

+ 31+

x

6) 2x

+2


−x

2

− 22+x −x = 3.

9) 32x +5 − 36.3x +1 + 9 = 0

=3

2

2

+ 8 = 0 12) 3.52x −1 − 2.5x −1 = 0,2

2) 3.25x −2 + (3x − 10).5x −2 + 3 − x = 0

3) 3.4x + (3x − 10).2x + 3 − x = 0
x

x

− 9.2x

HT 15: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
1) 25x − 2(3 − x ).5x + 2x − 7 = 0

5) 4x 2 + x .3


3) 34x +8 − 4.32x +5 + 27 = 0

4) 9x + 2(x − 2).3x + 2x − 5 = 0
6) 3.25x −2 + (3x − 10).5x −2 + 3 − x = 0

= 2.3 x .x 2 + 2x + 6

7) 4x +(x – 8)2x +12 – 2x = 0

8) (x + 4).9x − (x + 5).3x + 1 = 0

2
2
9) 4x + (x 2 − 7).2x + 12 − 4x 2 = 0

10) 9−x − (x + 2).3−x − 2(x + 4) = 0

HT 16: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):
1) 64.9x − 84.12x + 27.16x = 0 2) 3.16x + 2.81x = 5.36x
4) 25x + 10x = 22x +1

7)

1
x
6.9

1
x
− 13.6


1
x
+ 6.4

3) 6.32x − 13.6x + 6.22x = 0

5) 27x + 12x = 2.8x


=0

8) 4

x

1
x



+6

1
x



=9


x

6) 3.16x + 2.81x = 5.36x

1
x

9)

1
x
2.4

1
x
+6

=

1
x
9

x

10) (7 + 5 2 ) + ( 2 − 5)(3 + 2 2 ) + 3 (1 + 2 ) + 1 − 2 = 0.

HT 17: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3):
x


x

x

(

) +(

x

)

1) (2 − 3 ) + (2 + 3 ) = 14

2)

3) (2 + 3)x + (7 + 4 3)(2 − 3)x = 4(2 + 3)

4) (5 − 21 ) + 7 (5 + 21 ) = 2x + 3

x

5) (5 + 24 ) + (5 − 24 ) = 10

7)

(

6 − 35


) +(

x

6 + 35

)

= 12

2− 3

x

=4

x

 7 + 3 5 x
 7 − 3 5 x


 + 7 
 = 8
6) 




2

2





x

x

2+ 3

8) (2 +

(x −1)2

3)

+ (2 −

x 2 −2x −1

3)

=

4
2− 3

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN


Page 10


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

x

x

x

9) (3 + 5 ) + 16 (3 − 5 ) = 2x +3
x

x

10) (3 + 5 ) + (3 − 5 ) − 7.2x = 0

x

11) (7 + 4 3 ) − 3 (2 − 3 ) + 2 = 0

12)

(


x

3

3+ 8

) +(

x

3

3− 8

)

= 6.

HT 18: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
x

x

1) (2 − 3 ) + (2 + 3 ) = 4x
x

2)

x


(

x

x

3 − 2) + ( 3 + 2) =
x

(

x

3) (3 + 2 2 ) + (3 − 2 2 ) = 6x

4) (3 + 5 ) + 16. (3 − 5 ) = 2x +3

 3 x 7
5)   + = 2x
 5 
5

6)

(

x

2+ 3


x

10 )

) +(

x

2− 3

)

2

= 2x

7) 2x + 3x + 5x = 10x

8) 2x + 3x = 5x

9) 2x −1 − 2x

10) 3x = 5 − 2x

11) 2x = 3 − x

12) 2x +1 − 4x = x − 1

−x


= (x − 1)2

HT 19: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
1) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x

2) 12.3x + 3.15x − 5x +1 = 20

3) 8 − x .2x + 23−x − x = 0

4) 2x + 3x = 1 + 6x

5) 4x

2

−3x +2

+ 4x

2

+6x + 5

= 42.x

2

+ 3x +7


6) 4x

+1

2

2

+x

2
(x +1)
+ 21−x = 2
+1

7) x 2 .3x + 3x (12 − 7x ) = −x 3 + 8x 2 − 19x + 12

8) x 2 .3x −1 + x (3x − 2x ) = 2(2x − 3x −1 )

9) 4sin x − 21+sin x cos(xy ) + 2 y = 0

10) 22(x

2

+x )

2

+ 21−x − 22(x


2

2

+x )

.21−x − 1 = 0

HT 20: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
1) 2x = cos x 4, với x ≥ 0

2) 3x

 x 3 − x 
 = 3x + 3−x
4) 2.cos2 
 2 

5) π

2

2

−6x +10

sin x

= − x 2 + 6x − 6


3) 3 sin

x

2

= cos x

6) 22x −x =

= cos x

x2 +1
x

2

7) 3x = cos 2x

8) 5x = cos 3x

HT 21: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
1) 9x + 3x + m = 0

3) 4x − 2x + 1 = m

2) 9x + m 3x − 1 = 0

4) 32x + 2.3x − (m + 3).2x = 0 5) 2x + (m + 1).2−x + m = 0

7) 16x − (m − 1).22x + m − 1 = 0
9) 81sin

2

x

2

+ 81cos

x

=m

6) 25x − 2.5x − m − 2 = 0

8) 25x + m.5x + 1 − 2m = 0
2

2

10) 34−2x − 2.32−x + 2m − 3 = 0
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 11


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com


GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

11) 4 x + 1 + 3 − x − 14.2 x + 1 + 3 − x + 8 = m
2
12) 9x + 1−x − 8.3x +

1−x 2

+4 =m

HT 22: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:
1) m.2x + 2−x − 5 = 0
2) m.16x + 2.81x = 5.36x

3)

(

x

x

5 + 1) + m ( 5 − 1) = 2x

5) 4x − 2x + 3 + 3 = m

 7 + 3 5 x
 7 − 3 5 x



 = 8
4) 
 + m 




2
2

6) 9x + m 3x + 1 = 0

HT 23: Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
1) (m + 1).4x + (3m − 2).2x +1 − 3m + 1 = 0

2) 49x + (m − 1).7x + m − 2m 2 = 0

3) 9x + 3(m − 1).3x − 5m + 2 = 0

4) (m + 3).16x + (2m − 1).4x + m + 1 = 0

5) 4x − 2 (m + 1).2x +3m − 8 = 0

6) 4x − 2x + 6 = m

HT 24: Tìm m để các phương trình sau:
1) m.16x + 2.81x = 5.36x có 2 nghiệm dương phân biệt.
2) 16x − m.8x + (2m − 1).4x = m.2x có 3 nghiệm phân biệt.

2
2
3) 4x − 2x +2 + 6 = m có 3 nghiệm phân biệt.
2
2
4) 9x − 4.3x + 8 = m có 3 nghiệm phân biệt.

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 12


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

VẤN ĐỀ V: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

1. Phương trình logarit cơ bản
Với a > 0, a ≠ 1:

loga x = b ⇔ x = a b

2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
1) Đưa về cùng cơ số
 f (x ) = g(x )
loga f (x ) = loga g (x ) ⇔ 
 f (x ) > 0 (hoaëc g(x ) > 0)


Với a > 0, a ≠ 1:

2) Mũ hoá
Với a > 0, a ≠ 1:

loga f (x ) = b ⇔ a

loga f (x )

= ab

3) Đặt ẩn phụ
4) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
5) Đưa về phương trình đặc biệt
6) Phương pháp đối lập
Chú ý:

• Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa.
• Với a, b, c > 0 và a, b, c ≠ 1:

a

logb c

=c

logb a

Bài tập cơ bản

HT 25: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
2) log2 x + log2 (x − 1) = 1
1) log2 x (x − 1) = 1


3) log2 (x − 2) − 6.log1/8 3x − 5 = 2

4) log2 (x − 3) + log2 (x − 1) = 3

5) log4 (x + 3) − log4 (x − 1) = 2 − log4 8

6) lg(x − 2) + lg(x − 3) = 1 − lg 5

7) 2 log8 (x − 2) − log8 (x − 3) =

2
3

8) lg 5x − 4 + lg x + 1 = 2 + lg 0,18

9) log3 (x 2 − 6) = log 3 (x − 2) + 1

10) log2 (x + 3) + log2(x − 1) = 1 / log5 2

11) log4 x + log4 (10 − x ) = 2

12) log5 (x − 1) − log1/5 (x + 2) = 0

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN


Page 13


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

13) log2 (x − 1) + log2 (x + 3) = log2 10 − 1

14) log9 (x + 8) − log3 (x + 26) + 2 = 0

HT 26: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
1) log3 x + log

3

x + log1/3 x = 6

2) 1 + lg(x 2 − 2x + 1) − lg(x 2 + 1) = 2 lg(1 − x )

3) log 4 x + log1/16 x + log 8 x = 5

4) 2 + lg(4x 2 − 4x + 1) − lg(x 2 + 19) = 2 lg(1 − 2x )

5) log2 x + log4 x + log8 x = 11

6) log1/2 (x − 1) + log1/2 (x + 1) = 1 + log


7) log2 log2 x = log3 log3 x

8) log2 log3 x = log3 log2 x

9) log2 log3 x + log3 log2 x = log3 log3 x

10) log2 log3 log4 x = log4 log3 log2 x

1/ 2

(7 − x )

HT 27: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
1) log2 (9 − 2x ) = 3 − x
2) log3 (3x − 8) = 2 − x
3) log7 (6 + 7−x ) = 1 + x
5) log2 (9 − 2x ) = 5

log5 (3−x )

4) log 3 (4.3x −1 − 1) = 2x − 1
6) log2 (3.2x − 1) − 2x − 1 = 0

7) log2 (12 − 2x ) = 5 − x

8) log5 (26 − 3x ) = 2

9) log2 (5x + 1 − 25x ) = 2

10) log4 (3.2x + 1 − 5) = x


11) log 1 (5x + 1 − 25x ) = −2

12) log 1 (6x + 1 − 36x ) = −2

6

5

HT 28: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
1) log5 −x (x 2 − 2x + 65) = 2
2) logx − 1(x 2 − 4x + 5) = 1
3) logx (5x 2 − 8x + 3) = 2
5) logx

−3

(x − 1) = 2

4) logx +1(2x 3 + 2x 2 − 3x + 1) = 3
6) logx (x + 2) = 2

7) log2x (x 2 − 5x + 6) = 2

8) logx + 3 (x 2 − x ) = 1

9) logx (2x 2 − 7x + 12) = 2

10) logx (2x 2 − 3x − 4) = 2


11) log2x (x 2 − 5x + 6) = 2

12) logx (x 2 − 2) = 1

13) log 3x
15) logx

+5

(9x 2 + 8x + 2) = 2

15
= −2
1 − 2x

14) log2x

+ 4

(x 2 + 1) = 1

16) log 2 (3 − 2x ) = 1
x

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 14


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com


GV.Lưu Huy Thưởng
17) log

x 2 + 3x

0968.393.899
18) logx (2x 2 − 5x + 4) = 2

(x + 3) = 1

HT 29: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
1) log23 x + log23 x + 1 − 5 = 0
3) logx 2 − log 4 x +

7
=0
6

5) log2 x + 3 log2 x + log1/2 x = 0
2

7) log5 x − logx

1
=2
5

9) 2 log5 x − 2 = logx


2) log2 x + 3 log2 x + log1/2 x = 2
2

4) log21 4x + log2
2

6) log 2 16 + log2x 64 = 3
x

8) log7 x − logx
1
5

x2
=8
8

10) 3

1
=2
7

log2 x − log2 4x = 0

11) 3 log3 x − log 3 3x − 1 = 0

12) log2 3 x + 3 log2 x = 4 / 3

13) log2 3 x − 3 log2 x = −2 / 3


14) log22 x + 2 log4

15) log22 (2 − x ) − 8 log1/4 (2 − x ) = 5

16) log25 x + 4 log25 5x − 5 = 0

17) logx 5 + logx 5x =

19)

9
+ logx2 5
4

1
2
+
=1
4 − lg x 2 + lg x

1
=0
x

18) log 2 3 + log9 x = 1
x

20)


1
3
+
=1
5 − lg x 3 + lg x

21) log2x x 2 − 14 log16x x 3 + 40 log4x x = 0

HT 30: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
log2 x

log2 6

1) log23 x + (x − 12)log3 x + 11 − x = 0

2) 6.9

3) x .log22 x − 2(x + 1).log2 x + 4 = 0

4) log22 x + (x − 1)log2 x = 6 − 2x

+ 6.x 2 = 13.x

5) (x + 2)log2 3 (x + 1) + 4(x + 1)log3 (x + 1) − 16 = 0 6) log 2 (2 + x ) + log
x

7) log23 (x + 1) + (x − 5)log3 (x + 1) − 2x + 6 = 0

2−x


x =2

8) 4 log3 x − 1 − log3 x = 4

9) log2 (x 2 + 3x + 2) + log2 (x 2 + 7x + 12) = 3 + log2 3

HT 31: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
1) log7 x = log3( x + 2)

2) log2 (x − 3) + log3 (x − 2) = 2

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 15


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

3) log3 (x + 1) + log5 (2x + 1) = 2
5) 4
7) x

log7 (x +3)

log2 9


log6 x

) = log6 x

6) log2 (1 + x ) = log3 x

=x

= x 2 .3

4) log2 (x + 3

log2 x

−x

log2 3

8) log 3x +7 (9 + 12x + 4x 2 ) + log2x +3 (6x 2 + 23x + 21) = 4
9) log2 (x − x 2 − 1).log3 (x + x 2 − 1) = log6 (x − x 2 − 1)

HT 32: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
1) x + x

log2 3

=x

log2 5


(x > 0)

2) x 2 + 3

log2 x

=5

log2 x

3) log5 (x + 3) = 3 − x

4) log2 (3 − x ) = x

5) log2 (x 2 − x − 6) + x = log2 (x + 2) + 4

6) x + 2.3

log2 x

=3

7) 4(x − 2)  log2 (x − 3) + log 3 (x − 2) = 15(x + 1)

HT 33: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
1) log2 x + 2.log7 x = 2 + log2 x .log7 x
2) log2 x .log3 x + 3 = 3.log3 x + log2 x
2

3) 2 (log9 x ) = log 3 x .log 3 ( 2x + 1 − 1)


HT 34: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
1) ln(sin2 x ) − 1 + sin3 x = 0
3) 22x +1 + 23−2x =

2) log2 (x 2 + x − 1) = 1 − x 2

8
log3 (4x 2 − 4x + 4)

HT 35: Tìm m để các phương trình sau:
1) log2 (4x − m ) = x + 1 có 2 nghiệm phân biệt.
2) log23 x − (m + 2).log 3 x + 3m − 1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1.x2 = 27.
3) 2 log4 (2x 2 − x + 2m − 4m 2 ) = log2 (x 2 + mx − 2m 2 ) có 2 nghiệm x1, x2 thoả x 12 + x 22 > 1 .


4) log23 x + log23 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3  .

(

5) 4 log2 x

2

)

+ log2 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN


Page 16


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

VẤN ĐỀ VI: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như:
• Phương pháp thế.
• Phương pháp cộng đại số.
• Phương pháp đặt ẩn phụ.
• …….

HT 36: Giải các hệ phương trình sau:
x + 2y = 5

1) 
x − 2y = 1

y

x − 3 = 1
3)  2
x + 3y = 19


2x = 4y


2)  x
4 = 32y

 y −1 = 8
x
4)  2y −6
x
=4


HT 37: Giải các hệ phương trình sau:
4x − 3y = 7

1)  x y
4 .3 = 144


2x + 3y = 17

2)  x
3.2 − 2.3y = 6


x +y
 x
= 56
2 + 2.3
3) 
x

+
y
+
1
3.2x + 3
= 87


 2x +2 + 22y +2 = 17
3
4)  x +1
2.3
+ 3.2y = 8



3
5) 
3


2
 2(x 2 −1)
− 4.4x −1.2y + 22y = 1
4
6) 
22y − 3.4x 2 −1..2y = 4


x +1


− 2y = −4

x +1

− 2y +1 = −1

 2
y −x 2
=1
(x + y )2
8) 
9(x 2 + y ) = 6x 2 −y


y
 2
cot x = 3
7) 
cos x = 2y


32x − 2y = 77

9)  x
3 − 2y = 7


2x − 2y = (y − x )(xy + 2)


10)  2
x + y 2 = 2


HT 38: Giải các hệ phương trình sau:
3x = 2y + 1

1)  y
3 = 2x + 1

2x − 2y = y − x

3)  2
x + xy + y 2 = 3


3x + 2x = y + 11

2)  y
3 + 2y = x + 11

7 x −1 = 6y − 5

4)  y −1
7
= 6x − 5


HT 39: Giải các hệ phương trình sau:
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN


Page 17


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

x + y = 6
1) 
log2 x + log2 y = 3

log y + log x = 2
y
2)  x
x + y = 6


x + log y = 4
2
3) 
2x − log2 y = 2

2
 2
x − y = 3
4) 
log 3 (x + y ) − log5 (x − y ) = 1



xy = 32
5) 
logy x = 4

log x + 2log2 y = 3

6)  y 3
x = 9


2(log x + log y ) = 5
y
x
7) 
xy = 8


 x − 1 + 2 − y = 1

8) 
3 log (9x 2 ) − log y 3 = 3
9
3


 1
 log x 2 − log y = 0
3

3
9) 
2
3

x + y 2 − 2y = 0

HT 40: Giải các hệ phương trình sau:
log (3x + 2y ) = 2

1)  x
logy (2x + 3y ) = 2

y − log x = 1
3
10)  y
12
x = 3

log (6x + 4y ) = 2
2)  x
logy (6y + 4x ) = 2




log 1 − x  = 2 − log y
2
2



y 
3) 
log x + log y = 4
3
3

2
2


log x − log y 2 = 1
2
4)  y
log 4 x − log 4 y = 1


log x 2 + y 2 + 6 = 4

5)  2
log x + log y = 1
3
 3

x log2 y + y log2 x = 16
6) 
log2 x − log2 y = 2


log x

 log y
x 3 + 2.y 3 = 27
7) 
log3 y − log 3 x = 1


3.x log2 y + 2.y log2 x = 10

8) 
log x 2 + log y = 2
2
 4

log (2x + y − 2) = 2

9)  x
logy (2y + x − 2) = 2

log (xy ) = 4
 2
x 
10) 
log2   = 2
 y 


(

)


HT 41: Giải các hệ phương trình sau:
lg x + lg y = 4
1)  lg y
= 1000
x

x x −2y = 36
2) 
4 (x − 2y ) + log6 x = 9


BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 18


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899


(x + y )3y −x = 5
3) 
27

3
log
(

)
x
+
y
=
x −y

5

3lg x = 4lg y

4) 
(4x )lg 4 = (3y )lg 3


 

2 log 1 x − 2 logx 2 y  + 5 = 0



5)   y
 2
xy = 32

HT 42: Giải các hệ phương trình sau:
 log 2 x
2
= y4
1) 

log x − log y = 1
2
 2


x −y
 1 x − 2y

(
)
=  
2)  3
3

(
)
log x + y + log2 (x − y ) = 4
 2

x log8 y + y log8 x = 4

3) 
log 4 x − log 4 y = 1

3x .2y = 18

4) log (x + y ) = −1
 1
 3



x −y
 1 x −2y

=  
3
5) 
 3 


log2 (x + y ) + log2 (x − y ) = 4


 x + y
 y x
= 32
6) 4

log x − y ) = 1 − log 3 (x + y )
 3 (

3x.2y = 972

7) 
log (x − y ) = 2
3


3−x.2y = 1152


8) 
log (x + y ) = 2
5


x
y

(x + y ) = (x − y )
9) 
log x − log y = 1
2
 2

4 log3 xy = 2 + (xy )log3 2

10)  2
x + y 2 − 3x − 3y = 12


x log3 y + 2y log3 x = 27
11) 
 log3 y − log3 x = 1


log xy = log x 2
 x
y
12)  2 log x
y y = 4y + 3



( )

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 19


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

VẤN ĐỀ VII: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
• Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.

a f (x ) > a g (x )

a > 1


 f (x ) > g (x )
⇔
0 < a < 1

 f (x ) < g (x )



• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:

– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….

Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:

a M > a N ⇔ (a − 1)(M − N ) > 0
HT 43: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
x 2 − 2x

1) 3

x +2

3) 2

5) 9x

2

 1 x
≥  
3
x +3

x +4

−2


−3x +2

− 6x

2

− x −1

−2

−3x +2

x2 + 1

7) 4x 2 + x .2

1
2)  
2
x +1

>5

x +2

−5

4) 3


x

x 6 −2x 3 +1

+3

 1 1 − x

<  
2

x −1

x −2

−3

< 11

6) 62x +3 < 2x +7.33x −1

<0
2

2

+ 3.2x > x 2 .2x + 8x + 12

8) 6.x 2 + 3 x .x + 31+


x

< 2.3 x .x 2 + 3x + 9

9) 9x + 9x +1 + 9x +2 < 4x + 4x +1 + 4x +2

10) 7.3x +1 + 5x +3 ≤ 3x +4 + 5x +2

11) 2x +2 + 5x +1 < 2x + 5x +2

12) 2x −1.3x + 2 > 36

13)

(

x −3
x −1

10 + 3)

2

< ( 10 − 3)

14)

x +1

(


2 + 1)
1

1

15)

x +1
x +3

x −1

x 2 −2x

≤2

16) 2

2x −1

≥2

x
x −1

≥ ( 2 − 1)

1
3x +1


HT 44: Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
x

x

x

1) 2.14 + 3.49 − 4 ≥ 0
x

2(x − 1)

3) 4 − 2

2
(x − 2)
+ 83

2)

> 52

1
−1
x
4

4) 8.3


1
−2
x
−2

x +4 x

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

−3 ≤ 0

+ 91+

4

x

>9

x

Page 20


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899
2x + 1


x +1

> 30 + 5x.30x

5) 25.2x − 10x + 5x > 25

6) 5

7) 6x − 2.3x − 3.2x + 6 ≥ 0

8) 27x + 12x > 2.8x

1

1

x

1

10) 3x +1 − 22x +1 − 12 2 < 0

9) 49 x − 35 x ≤ 25 x
11) 252x −x

2

+1


+6

+ 92x −x

2

+1

≥ 34.252x −x

2

12) 32x − 8.3x +

13) 4x + x − 1 − 5.2x + x − 1 + 1 + 16 ≥ 0
2

1

14)

> 12

1
1
+1
2−
x
x
17) 2

+2
<9

− 9.9

x +4

>0

x

x

(

3 + 2) + ( 3 − 2) ≤ 2

 1 3x  1 x
16)   −  
4
8

+1

 1 x
 1 x
15)   + 3  
 3
3


x +4

−1

− 128 ≥ 0

18) (22x + 1 − 9.2x + 4). x 2 + 2x − 3 ≥ 0

HT 45: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
x

1) 2 <

3)

5)

x
32

+1

2.3x − 2x +2
x

x

3 −2

2)


7)

4x − 2

2x − 1

4) 3

≤1

32−x + 3 − 2x

21−x − 2x + 1

≥0

6)

+2

2x + 4

3x + x − 4
x2 − x − 6

> 13

>0


2

−3x 2 − 5x + 2 + 2x > 3x .2x −3x 2 − 5x + 2 + (2x ) 3x

HT 46: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
1) 4x − m.2x + m + 3 ≤ 0
3)

x +4

≤0

x

2) 9x − m.3x + m + 3 ≤ 0
4) (

x

2 +7 + 2 −2 ≤ m

x2

2 + 1)

+(

x 2 −1

2 − 1)


+m = 0

HT 47: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
1) (3m + 1).12x + (2 − m ).6x + 3x < 0 , ∀x > 0.

2) (m − 1)4x + 2x +1 + m + 1 > 0 , ∀x.

3) m.9x − (2m + 1) 6x + m.4x ≤ 0 , ∀x ∈ [0; 1].

4) m.9x + (m − 1).3x +2 + m − 1 > 0 , ∀x.

5) 4

cos x

+ 2 (2m + 1) 2

cos x

+ 4m 2 − 3 < 0 , ∀x.

6) 4x − 3.2x +1 − m ≥ 0 , ∀x.
3x + 3 + 5 − 3x ≤ m , ∀x.

7) 4x − 2x − m ≥ 0 , ∀x ∈ (0; 1)

8)

9) 2.25x − (2m + 1).10x + (m + 2).4x ≥ 0 , ∀x ≥ 0.


10) 4x −1 − m.(2x + 1) > 0 , ∀x.

HT 48: Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình (2):
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 21


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899

1
 2
+1
 1 x


x
1
  + 3  
> 12
 3 
1)  3 


(m − 2)2 x 2 − 3 (m − 6) x − m − 1 < 0



(1)
(2)

1
 2
+1
 x
x

>8
2
2

2) 
 2
4x − 2mx − (m − 1)2 < 0


(1)
(2)

VẤN ĐỀ VIII: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
• Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.

a > 1


 f (x ) > g (x ) > 0

loga f (x ) > loga g (x ) ⇔ 
0 < a < 1

0 < f (x ) < g(x )

• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:

– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….

Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:

loga B > 0 ⇔ (a − 1)(B − 1) > 0 ;

loga A

loga B

> 0 ⇔ (A − 1)(B − 1) > 0

HT 49: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
1) log5 (1 − 2x ) < 1 + log (x + 1)
2) log2 (1 − 2 log9 x ) < 1
5
3) log 1 5 − x < log 1 (3 − x )
3

5) log 1 (log2
3


4) log2 log 1 log5 x > 0
3

3

1 + 2x
)> 0
1+x

7) log 1 log 4 (x 2 − 5) > 0

6) (x 2 − 4 ) log 1 x > 0
2

8) 6

log26 x

+x

log 6 x

≤ 12

3

9) log2 (x + 3) ≥ 1 + log2 (x − 1)
11) log 3 log 1 x  ≥ 0



2 

2

(log x )
log x
10) 2 2 + x 2

12) 2 log8 (x − 2) + log 1 (x − 3) >
8

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

2
3

Page 22


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

GV.Lưu Huy Thưởng

0968.393.899






13) log 1  log5 ( x 2 + 1 + x ) > log 3  log 1 ( x 2 + 1 − x )


3
 5

HT 50: Giải các bất phương trình sau:

1)

2

lg (x 2 − 1)

<1

lg (1 − x )

2)

lg (x 2 − 3x + 2)
3)
>2
lg x + lg 2
3x − 1
5) logx 2
>0
x +1

3


log2 (x + 1) − log3 (x + 1)
x 2 − 3x − 4

4) x

log2 x

+x

5 logx 2−log2 x

>0

− 18 < 0

6) log3 x .log2 x < log 3 x 2 + log2

7) logx (log 4 (2x − 4)) ≤ 1

8) log

9) log x (x 2 − 8x + 16) ≥ 0

10) log2x (x 2 − 5x + 6) < 1

3x −x 2

x
4


(3 − x ) > 1

5


x − 1 
> 0
11) log x +6 log2

x + 2 
3

12) logx −1 (x + 1) > log

x 2 −1

13) (4x 2 − 16x + 7).log3 (x − 3) > 0
HT 51: Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
1) log2 x + 2 logx 4 − 3 ≤ 0
3) 2 log5 x − logx 125 < 1

14) (4x − 12.2x + 32).log2 (2x − 1) ≤ 0
2) log5 (1 − 2x ) < 1 + log

5

(x + 1)

4) log2x 64 + log 2 16 ≥ 3

x

5) logx 2.log2x 2.log2 4x > 1
7)

(x + 1)

6)

log4 x
log2 x
2
+
>
1 − log2 x 1 + log2 x
1 − log22 x

9) log21 x − 6 log2 x + 8 ≤ 0

8)

log21
2

x + log 1 x 2 < 0
4

1
2
+

≤1
4 + log2 x 2 − log2 x

10)

log23 x − 4 log3 x + 9 ≥ 2 log3 x − 3

2

11) log9 (3x 2 + 4x + 2) + 1 > log3 (3x 2 + 4x + 2)
13)

1 − 9 log21 x > 1 − 4 log 1 x
8

15)

1+

log23

x

1 + log 3 x

8

12)

1

2
+
<1
5 − log5 x 1 + log5 x

1
14) logx 100 − log100 x > 0
2

16) logx 2.log x 2 >

>1

16

1
log2 x − 6

HT 52: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
1) (x + 1)log20,5x + (2x + 5)log 0,5 x + 6 ≥ 0
2) log2 (2x + 1) + log3 (4x + 2) ≤ 2

3)

3

(

)


log2 x + 1

>

(

5+x
4) x 5 − x < 0
2 − 3x + 1
lg

2

)

log 3 x + 1

HT 53: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
1) log1/2 (x 2 − 2x + m ) > −3

1
2) logx 100 − logm 100 > 0
2

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

Page 23


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com


GV.Lưu Huy Thưởng
3)

0968.393.899

1
2
+
<1
5 − logm x 1 + logm x

4)

1 + logm x

>1

6) logx −m (x 2 − 1) > logx −m (x 2 + x − 2)

log2 x + m > log2 x

5)

2
1 + logm
x

HT 54: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
a) log2 (7x 2 + 7 ) ≥ log2 (mx 2 + 4x + m ) , ∀x




b) log2  x 2 − 2x + m  + 4 log2 x 2 − 2x + m ≤ 5 , ∀x ∈[0; 2]



(

)

c) 1 + log5 (x 2 + 1) ≥ log5 (mx 2 + 4x + m ) , ∀x.
d)




m  2
m 
m 
2 − log
1 + log
1 + log


 > 0 , ∀x
x
x

2


2


1
1
1



1 + m 
1
m
1
m
+
+








2
2
2

ÔN TẬP

HT 55: Giải các phương trình sau:
1)

3)

22x −1.4x +1
8

= 64

2) 9 3x −1 = 38x −2

(0, 04)x
=
25

 5 x +1  9 x
4)   . 
 3
 25 

x −1

0,2x +0,5
5

1
5) 7x +2 − .7x +1 − 14.7x −1 + 2.7x = 48
7




7) 2(2

9)

11)

lg x +5
x 3

=

−7,2x +3,9

 5 9

=  
3

− 9 3 ) lg(7 − x ) = 0

x −1
x

8) 5x . 8x −1 = 500

=4
1


3

2

+2x −11

2


x +3 2 x 
) 
1

1
1− lg x 2
x 3

6) (3x

2

10) x lg x = 1000x 2

100

= 105+lg x

12)

log 3 x −1


( x)

=3

HT 56: Giải các phương trình sau:
1) 4x

2

+2

x

− 9.2x

2

+2

x

+8 = 0

2) 4x −

x

1
x

64

3) 64.9 − 84.12 + 27.16 = 0

4)

x 2 −5

−2

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

− 12.2x −1−

3+

3
x

x 2 −5

+8 = 0

+ 12 = 0

Page 24


×