SINH HỌC 8
Giáo viên: Trần Hồng Lý
Lớp: 8A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thận trái
QUAN SÁT HÌNH BÊN
Thận
phải
Hãy kể tên các cơ quan của
hệ bài tiết nước tiểu?
ống dẫn
nước tiểu
24
Bóng
đái
ống đái
38
Nang cầu thận
Ống
thận
Cầu thận
MỖI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG CỦA THẬN GỒM
NHỮNG PHẦN CHÍNH NÀO ?
Tiết 41 – Bài 39:
PHIẾU HỌC TẬP
Quan sát H 39.1 trên màn hình để hoàn thành các nội dung sau
LỌC MÁU
Vị trí
diễn ra
HẤP THỤ LẠI
Vị trí
diễn ra
Các chất
được
lọc
Các chất
được hấp
thụ lại
Nguyên
nhânKết quả
Nguyên
nhân
-Kết quả
BÀI TIẾT TIẾP
Vị trí
diễn ra
Các chất
được bài
tiết tiếp
Nguyên
nhân Kết quả
PHIẾU HỌC TẬP
LỌC MÁU
Vị trí diễn ra
Các chất được lọc
Nguyên nhân-Kết quả
Nang cầu
thận
Các thành
phần máu
trừ TB máu
và pr
- Chênh lệch áp
suất
- Lỗ màng lọc
- Tạo ra nước tiểu
đầu
Thành phần
nước tiểu đầu
khác với máu ở
chỗ nào
NƯỚC TIỂU ĐẦU
Không có các tế bào
máu và prôtêin
MÁU
Có các tế bào máu và
prôtêin
PHIẾU HỌC TẬP
Quan sát H 39.1 trên màn hình để hoàn thành các nội dung sau
LỌC MÁU
HẤP THỤ LẠI
Vị trí
diễn ra
Ống thận
Các chất Các thành
được
phần máu
lọc
trừ TB máu
và pr
Các
chất
được
hấp thụ
lại
Chất d.d,
nước,Ion
cần thiết:
Na,Cl…
Nguyên - Chênh
nhânlệch áp suất
Kết quả - Lỗ màng
lọc
- Tạo nước
tiểu đầu
Nguyên -Năng
nhânlượng ATP.
Kết quả - Một số
chất cần
thiết được
hấp thụ lại
Vị trí
diễn ra
Nang cầu
thận
PHIẾU HỌC TẬP
Quan sát H 39.1 trên màn hình để hoàn thành các nội dung sau
LỌC MÁU
HẤP THỤ LẠI
BÀI TIẾT TIẾP
Vị trí
diễn ra
Nang cầu
thận
Các chất Các thành
được
phần máu
lọc
trừ TB máu
và pr
Nguyên - Chênh
nhânlệch áp suất
Kết quả - Lỗ màng
lọc
- Tạo nước
tiểu đầu
Vị trí
diễn ra
Ống thận
Vị trí
diễn ra
Ống thận
Các
chất
được
hấp thụ
lại
Chất dinh
dưỡng,
nước,Ion
cần thiết:
Na,Cl…
Các chất
được bài
tiết tiếp
Các chất
cặn bã, chất
thuốc, ion
thừa:H,K…
Nguyên
nhân –
Kết quả
-Năng
lượng ATP.
- Tạo ra
nước tiểu
chính thức
Nguyên -Năng
nhânlượng ATP.
Kết quả - Một số
chất cần
thiết được
hấp thụ lại
Đánh dấu x vào ô đúng trong bảng dưới đây
Ở NƯỚC TIỂU
ĐẦU ( 170l )
1. Nồng độ các chất hoà
tan đậm đặc
2. Nồng độ các chất hoà
tan loãng hơn
3. Nồng độ các chất cặn
bã và các chất độc thấp
4. Nồng độ các chất cặn
bã và các chất độc cao
5. Nồng độ các chất dinh
dưỡng cao
6. Nồng độ các chất dinh
dưỡng thấp
Ở NƯỚC TIỂU
CHÍNH THỨC ( 1,5l )
x
x
x
x
x
x
Bệnh nhân viêm cầu thận, suy thận
Tiết 41. Bài 39: BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Tạo thành nước tiểu:
II. Thải nước tiểu:
Hãy mô tả đường đi của nước
tiểu chính thức
LÀM BÀI TẬP SAU
Chọn câu trả lời đúng trong các đáp án cho dưới đây:
a) Ống
ống
gópgóp
ống thận
thậnbể
bểthận
thận
ống
ống
tiểu
bóng
đái đái
ốngdẫn
dẫnnước
nước
tiểu
bóng
SAI
b) ống
Ống góp
bể
thận
gópống
ốngthận
thận
bể
thận
ống
tiểu
bóng
đái đái
ốngdẫn
dẫnnước
nước
tiểu
bóng
SAI
c) ống
Ống thận
ống
gópgóp
thậnbể
bểthận
thận
ống
ống
tiểu
bóng
đái đái
ốngdẫn
dẫnnước
nước
tiểu
bóng
SAI
d) ống
Ống thận
bể
thận
thậnống
ốnggóp
góp
bể
thận
ống
tiểu
bóng
đái đái
ốngdẫn
dẫnnước
nước
tiểu
bóng
ĐÚNG
Bể thận
THẬN
ống dẫn nước tiểu
Bóng đái
ống đái
Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành phải lọc khoảng
1.440 lít máu và tạo ra khoảng 170 lít nước tiểu đầu. Nhờ quá trình hấp
thụ lại sau đó nên chỉ tạo ra khoảng 1,5 lít nước tiểu chính thức.
Nước tiểu chính thức được tạo ra liên tục trong khi sự thải nước tiểu ra
khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định.
Có sự khác nhau đó là do đâu?
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Nước tiểu được tạo thành ở:
a
Các đơn vị chức năng của thận
b
Bể thận
c
Vỏ thận
d
Nang cầu thận
Câu 2: Sản phẩm được tạo thành trong quá trình lọc máu
ở cầu thận là:
a
Các chất dinh dưỡng
b
Các chất thải
c
Nước tiểu đầu
d
Nước tiểu chính thức
Câu 3: Sau khi được tạo thành, nước tiểu chính thức được
đổ vào:
a
Vỏ thận
b
Tủy thận
c
Bể thận
d
Cầu thận
Câu 4: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
a
Lọc máu lấy lại chất dinh dưỡng cho cơ thể
b
Đón nhận các chất thải từ tế bào để đưa ra ngoài
c
Hấp thụ lại các chất cần thiết cho cơ thể
d
Lọc máu và loại bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất
dư thừa để thải ra ngoài cơ thể
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học bài , trả lời câu hỏi SGK
-Đọc mục “ Em có biết “
-Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho hệ
bài tiết