Họ và tên học sinh : Lớp : 10B ( Đề 101)
Bài kiểm tra 1 tiết- khối 10- Ban cơ bản (ch ơng I)
A. Trắc nghiệm khách quan :( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Cấu hình e nào sau đây không phù hợp?
A. 1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
1
Câu 2. Một nguyên tử có tổng số e trên các phân lớp p là 9. Số hiệu nguyên tử đó là:
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 3. Nguyên tử một nguyên tố có 2e thuộc phân lớp 3d.Số p trong hạt nhân nguyên tử đó là:
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 4. Một nguyên tử có phân lớp e ngoài cùng là 3p
5
. Nguyên tử đó có tính chất là:
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định
Câu 5. Số e tối đa trong lớp :
A. ba là 8 B. 18 C. 2 D. 32
Câu 6. Một nguyên tử có Z = 16, khi nguyên tử nhận thêm 2e thì có cấu hình e ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
2
B. 3s
2
3p
4
C. 3s
2
3p
6
D. 2s
2
2p
6
Câu 7. Một nguyên tử nếu mất đi 3e thì cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.Số p trong hạt nhân nguyên tử là:
A. 7 B. 10 C. 11 D. 13
Câu 8. Trong tự nhiên, Nitơ có 2 đồng vị:
14
N( 99,63%) và
15
N( 0,37%). Nguyên tử khối trung bình
của Nitơ là:
A. 14 B. 15 C. 14,337 D. 14,0037
Câu 9. Một nguyên tử có tổng số hạt p,n,e là 20. Số khối của hạt nhân nguyên tử là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 10. Một nguyên tử có số khối hạt nhân là 31. Khi nhận thêm 3e nữa thì số e hơn số n là 2. Số
hiệu nguyên tử là:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 11. Hạt nào sau đây không cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử?
A. proton B. nơtron C. electron D. A,B,C đều sai.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đồng vị là :
A. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. Những nguyên tố có cùng số proton, khác về số nơtron.
C. Những nguyên tử có cùng số hiệu Z, khác về số khối A.
D. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 13.( 5 điểm) Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X là 58. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt
mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1.
a, Xác định số khối và số hiệu nguyên tử X.
b, Viết cấu hình e nguyên tử và cho biết X là nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
c, Biết nguyên tử X có bán kính 0,15 nm.Tính khối lợng riêng (g/cm
3
) của nguyên tử X?
Câu 14. ( 2 điểm)
a, Nguyên tử khối trung bình của Br là 79,9. Brom có 2 đồng vị là
79
Br và
81
Br. Tính tỉ lệ % số
nguyên tử của mỗi đồng vị?
b, Nguyên tử R có 1e độc thân thuộc phân lớp 2p. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e
của R.
Họ và tên học sinh : .. Lớp : 10B ( Đề 102)
Bài kiểm tra 1 tiết- khối 10- Ban cơ bản
A. Trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng nhất cho các câu hỏi
sau:
Câu 1. Hạt nào sau đây không cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử?
A. proton B. nơtron C. electron D. A,B,C đều sai.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đồng vị là :
A. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. Những nguyên tố có cùng số proton, khác về số nơtron.
C. Những nguyên tử có cùng số hiệu Z, khác về số khối A.
D. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 3. Cấu hình e nào sau đây không phù hợp?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
3
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
1
Câu 4. Một nguyên tử có tổng số e trên các phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử đó là:
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 5. Nguyên tử một nguyên tố có 3e thuộc phân lớp 3d.Số p trong hạt nhân nguyên tử đó là:
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 6. Một nguyên tử có phân lớp e ngoài cùng là 3p
1
. Nguyên tử đó có tính chất là:
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định
Câu 7. Số e tối đa trong lớp thứ 2 là:
A. 8 B. 18 C. 2 D. 32
Câu 8. Một nguyên tử có Z = 12, khi nguyên tử bớt đi 2e thì có cấu hình e ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
2
B. 2s
2
2p
4
C. 3s
2
3p
6
D. 2s
2
2p
6
Câu 9. Một nguyên tử nếu nhận thêm 3e thì cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.Số p trong hạt nhân nguyên tử
là:
A. 7 B. 10 C. 11 D. 13
Câu 10. Trong tự nhiên, Cacbon có 2 đồng vị bền :
12
C( 98,9%) và
13
C( 1,1%). Nguyên tử khối
trung bình của Cacbon là:
A. 12 B. 13 C. 12,011 D. 12, 411
Câu 11. Một nguyên tử có tổng số hạt p,n,e là 28. Số khối của hạt nhân nguyên tử là:
A. 19 B. 13 C. 17 D. 15
Câu 12. Một nguyên tử có số khối hạt nhân là 34. Khi mất đi 1e thì số e kém số n là 2. Số hiệu
nguyên tử là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 13.( 5 điểm) Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X là 82. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt
mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4.
a, Xác định số khối và số hiệu nguyên tử X.
b, Viết cấu hình e nguyên tử và cho biết X là nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
c, Biết nguyên tử X có bán kính 0,18 nm.Tính khối lợng riêng (g/cm
3
) của nguyên tử X?
Câu 14. ( 2 điểm)
a, Nguyên tử khối trung bình của oxi là 16, 05. Oxi có 2 đồng vị bền là
16
O và
18
O. Tính tỉ lệ % số
nguyên tử của mỗi đồng vị?
b, Nguyên tử R có 2e độc thân thuộc phân lớp 2p. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e
của R.
Họ và tên học sinh : .....................................................................Lớp : 10B ( Đề 103)
Bài kiểm tra 1 tiết- khối 10- Ban cơ bản
A. Trắc nghiệm khách quan :( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Cấu hình e nào sau đây không phù hợp?
A. 1s
2
2s
2
3p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
1
Câu 2. Một nguyên tử có tổng số e trên các phân lớp p là 8. Số hiệu nguyên tử đó là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 3. Nguyên tử một nguyên tố có 1e thuộc phân lớp 3d.Số p trong hạt nhân nguyên tử đó là:
A. 20 B. 21 C. 22 D. 19
Câu 4. Một nguyên tử có phân lớp e ngoài cùng là 3p
6
. Nguyên tử đó có tính chất là:
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định
Câu 5. Số e tối đa trong phân lớp 3p là :
A. 8 B. 18 C. 10 D. 6
Câu 6. Hạt nào sau đây không cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử?
A. proton B. nơtron C. electron D. A,B,C đều sai.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đồng vị là :
A. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. Những nguyên tố có cùng số proton, khác về số nơtron.
C. Những nguyên tử có cùng số hiệu Z, khác về số khối A.
D. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 8. Một nguyên tử có Z = 17, khi nguyên tử nhận thêm 1e thì có cấu hình e ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
2
B. 3s
2
3p
4
C. 3s
2
3p
6
D. 2s
2
2p
6
Câu 9. Một nguyên tử nếu mất đi 2e thì cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.Số p trong hạt nhân nguyên tử là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 10. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị:
63
Cu( 73,37%) và
65
Cu( 26,63%). Nguyên tử khối trung
bình của đồng là:
A. 63 B. 65 C. 63,03 D.63,53
Câu 11. Một nguyên tử có tổng số hạt p,n,e là 22. Số khối của hạt nhân nguyên tử là:
A. 16 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 12. Một nguyên tử có số khối hạt nhân là 32. Khi nhận thêm 2e nữa thì số n kém số e là 2. Số
hiệu nguyên tử là:
A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 13.( 5 điểm) Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X là 58. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt
mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4.
a, Xác định số khối và số hiệu nguyên tử X.
b, Viết cấu hình e nguyên tử và cho biết X là nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
c, Biết nguyên tử X có bán kính 0,125 nm.Tính khối lợng riêng (g/cm
3
) của nguyên tử X?
Câu 14. ( 2 điểm)
a, Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là
35
Cl và
37
Cl. Tính tỉ lệ % số
nguyên tử của mỗi đồng vị?
b, Nguyên tử R có 1e độc thân thuộc phân lớp 3p. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e
của R.
Họ và tên học sinh : .....................................................................Lớp : 10B ( Đề 104)
Bài kiểm tra 1 tiết- khối 10- Ban cơ bản
B. Trắc nghiệm khách quan :( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Cấu hình e nào sau đây không phù hợp?
A. 1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
1
Câu 2. Một nguyên tử có tổng số e trên các phân lớp p là 6. Số hiệu nguyên tử đó là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 3. Nguyên tử một nguyên tố có 6e thuộc phân lớp 3d.Số p trong hạt nhân nguyên tử đó là:
A. 20 B. 24 C. 22 D. 26
Câu 4. Một nguyên tử có phân lớp e ngoài cùng là 3p
3
. Nguyên tử đó có tính chất là:
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định
Câu 5. Số e tối đa trong phân lớp 3d là :
A. 8 B. 18 C. 10 D. 6
Câu 6. Hạt nào sau đây không cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử?
A. proton B. nơtron C. electron D. A,B,C đều sai.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đồng vị là :
A. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. Những nguyên tố có cùng số proton, khác về số nơtron.
C. Những nguyên tử có cùng số hiệu Z, khác về số khối A.
D. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 8. Một nguyên tử có Z = 19, khi nguyên tử mất đi 1e thì có cấu hình e ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
2
B. 3s
2
3p
4
C. 3s
2
3p
6
D. 2s
2
2p
6
Câu 9. Một nguyên tử nếu nhận thêm 2e thì cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.Số p trong hạt nhân nguyên tử
là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 10. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị:
63
Cu( 73%) và
65
Cu( 27%). Nguyên tử khối trung bình
của đồng là:
A. 63 B. 65 C. 63,54 D.63,34
Câu 11. Một nguyên tử có tổng số hạt p,n,e là 20. Số khối của hạt nhân nguyên tử là:
A. 16 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 12. Một nguyên tử có số khối hạt nhân là 40. Khi mất đi 2e thì số n hơn số e là 2. Số hiệu
nguyên tử là:
A. 18 B.20 C. 16 D. 22
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 13.( 5 điểm) Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X là 40. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt
mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1.
a, Xác định số khối và số hiệu nguyên tử X.
b, Viết cấu hình e nguyên tử và cho biết X là nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
c, Biết nguyên tử X có bán kính 0,13 nm.Tính khối lợng riêng (g/cm
3
) của nguyên tử X?
Câu 14. ( 2 điểm)
a, Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Bo có 2 đồng vị là
10
B và
11
B. Tính tỉ lệ % số nguyên
tử của mỗi đồng vị?
b, Nguyên tử R có 2e độc thân thuộc phân lớp 3p. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e
của R.